THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác



tải về 415.9 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích415.9 Kb.
#16560
1   2   3   4

II. Khai thác và sử dụng tài liệu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tài liệu dạng giấy

Tài liệu dạng số

Photo

In

Dạng word, excel

Dạng rastor

Dạng vector

A

Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

4

Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

5

Đặc điểm địa chất vùng

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

6

Đặc điểm khoáng sản

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

7

Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa chất công trình

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

8

Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

9

Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả phân tích mẫu các loại

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

2

Tính trữ lượng - tài nguyên

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

3

Thống kê toạ độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

4

Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hoá

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

5

Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển)

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

6

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

3

Bản đồ bố trí công trình

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

4

Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

5

Bản đồ tổng hợp địa vật lý

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

6

Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

7

Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hoá thứ sinh

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

8

Bản đồ vành phân tán địa hoá

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

9

Mặt cắt địa chất khu vực

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

10

Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

11

Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

12

Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

13

Bản đồ địa hình

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

14

Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

15

Thiết đồ công trình gặp quặng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

16

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

B

Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

4

Địa tầng

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

5

Các thành tạo magma

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

6

Cấu trúc kiến tạo

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Địa mạo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

8

Khoáng sản và dự báo khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

9

Tài liệu địa hóa, trọng sa

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả công tác trọng sa

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

2

Kết quả công tác bùn đáy

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

3

Kết quả công tác địa vật lý

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

4

Kết quả công tác viễn thám

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

5

Thống kê các kết quả phân tích

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

8

Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

2

Bản đồ địa chất

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

3

Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

4

Sơ đồ kiến tạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

5

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

6

Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

7

Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

8

Bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

9

Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 415.9 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương