THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác



tải về 415.9 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích415.9 Kb.
#16560
1   2   3   4

10

Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

11

Bản đồ địa chất- địa mạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

12

Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

13

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

C

Báo cáo địa chất đô thị

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

3

Thuyết minh địa chất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

4

Thuyết minh khoáng sản

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

5

Thuyết minh vỏ phong hóa

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

6

Thuyết minh địa mạo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

7

Thuyết minh tân kiến tạo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

8

Thuyết minh địa chất thủy văn

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

9

Thuyết minh địa chất công trình

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

10

Thuyết minh địa chất môi trường

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

11

Thuyết minh địa vật lý môi trường

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

12

Thuyết minh các tai biến địa động lực

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

13

Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

14

Thuyết minh các tai biến do con người

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

15

Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

16

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

17

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,…)

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

2

Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

3

Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

4

Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

5

Phụ lục tổng hợp thành phần hoá học nước

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

6

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

7

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

8

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

9

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

10

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

11

Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

12

Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

13

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất-khoáng sản

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

2

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

3

Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

4

Bản đồ đất và vỏ phong hoá

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

5

Bản đồ địa chất thuỷ văn

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

6

Bản đồ địa chất công trình

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

7

Bản đồ phân vùng địa chất công trình

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

8

Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

9

Bản đồ địa chất môi trường

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

10

Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

11

Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

12

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

D

Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

4

Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

5

Đặc điểm địa chất

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Kết quả điều tra thăm dò

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

8

Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

9

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

10

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hoá học của nước

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

2

Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

3

Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

4

Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

5

Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

7

Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước)

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

8

Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

2

Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

3

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

4

Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

5

Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

6

Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

7

Bản đồ địa tầng các lỗ khoan

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

8

Bản đồ kết quả địa vật lý

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

9

Bản đồ địa hình và công trình

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

10

Bình đồ các loại

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

11

Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

12

Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

13

Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

14

Các thiết đồ công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

15

Các bản vẽ chuyên đề khác

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 415.9 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương