|
42. Tỉnh Lâm Đồng
(1 T.phố, 1 thị xã, 10 huyện)
Thành phố Đà Lạt
Thị xã Bảo Lộc
Huyện Lạc Dương
Huyện Đơn Dương
Huyện Đức Trọng
Huyện Lâm Hà
Huyện Bảo Lâm
Huyện Di Linh
Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Tẻh
Huyện Cát Tiên
Huyện Đam Rông
|
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
45. Tỉnh Tây Ninh
(1 thị xã, 8 huyện)
Thị xã Tây Ninh
Huyện Tân Biên
Huyện Tân Châu
Huyện Dương Minh Châu
Huyện Châu Thành
Huyện Hoà Thành
Huyện Bến Cầu
Huyện Gò Dầu
Huyện Trảng Bàng
|
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
|
43. Tỉnh Ninh Thuận
(1 thị xã, 5 huyện)
Thị xã Phan Rang –
Tháp Chàm
Huyện Ninh Sơn
Huyện Bác ái
Huyện Ninh Hải
Huyện Ninh Phước
Huyện Thuận Bắc
|
43
43
43
43
43
43
43
|
A
B
C
D
E
F
|
46. Tỉnh Bình Dương
(1 thị xã, 6 huyện)
Thị xã Thủ Dầu Một
Huyện Dầu Tiếng
Huyện Bến Cát
Huyện Phú Giáo
Huyện Tân Uyên
Huyện Thuận An
Huyện Dĩ An
|
46
46
46
46
46
46
46
46
|
A
B
C
D
E
F
G
|
|
44. Tỉnh Bình Phước
(1 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Đồng Xoài
Huyện Đồng Phù
Huyện Phước Long
Huyện Lộc Ninh
Huyện Bù Đăng
Huyện Bình Long
Huyền Bù Đốp
Huyện Chơn Thành
|
44
44
44
44
44
44
44
44
44
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
47. Tỉnh Đồng Nai
(1 thành phố, 1 T.xã, 9 huyện)
Thành phố Biên Hoà
Huyện Tân Phú
Huyện Định Quán
Huyện Vĩnh Cừ
Huyện Thống Nhất
Huyện Long Khánh
Huyện Xuân Lộc
Huyện Long Thành
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Trảng Bom
Huyện Cẩm Mỹ
|
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
|
48. Tỉnh Bình Thuận
(1 T.phố, 1 T.xã, 8 huyện)
Thành phố Phan Thiết
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Đức Linh
Huyện Phú Quý
Thị xã La Gi
|
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
51. Tỉnh Đồng Tháp
(2 thị xã, 9 huyện)
Thị xã Cao Lãnh
Thị xã Sa Đéc
Huyện Tân Hồng
Huyện Hồng Ngự
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Bình
Huyện Tháp Mười
Huyện Cao Lãnh
Huyện Lấp Vò
Huyện Lai Vung
Huyện Châu Thành
|
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
|
49. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tầu
(1 T. phố, 1 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Vũng Tầu
Thị xã Bà Rịa
Huyện Châu Đức
Huyện Xuyên Mộc
Huyện Tân Thành
Huyện Long Đất
Huyện Côn Đảo
Huyện Đất Đỏ
|
49
49
49
49
49
49
49
49
49
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
52. Tỉnh An Giang
(1 T.phố, 1 thị xã, 9 huyện)
Thành phố Long Xuyên
Thị xã Châu Đốc
Huyện An Phú
Huyện Tân Châu
Huyện Phú Tân
Huyện Châu Phú
Huyện Tịnh Biên
Huyện Tri Tôn
Huyện Chợ Mới
Huyện Châu Thành
Huyện Thoại Sơn
|
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
|
50. Tỉnh Long An
(1 thị xã, 13 huyện)
Thị xã Tân An
Huyện Tân Hưng
Huyện Vĩnh Hưng
Huyện Mộc Hoá
Huyện Tân Thạnh
Huyện Thạnh Hoá
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Hoà
Huyện Bến Lức
Huyện Thủ Thừa
Huyện Châu Thành
Huyện Tân Trụ
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Giuộc
|
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
|
53. Tỉnh Tiền Giang
(1 T.phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Mỹ Tho
Thị xã Gò Công
Huyện Tân Phước
Huyện Châu Thành
Huyện Cai Lậy
Huyện Chợ Gạo
Huyện Cái Bè
Huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Đông
|
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
|
|
54. Tỉnh Vĩnh Long
(1 thị xã, 6 huyện)
Thị xã Vĩnh Long
Huyện Long Hồ
Huyện Mang Thít
Huyện Bình Minh
Huyện Tam Bình
Huyện Trà Ôn
Huyện Vũng Liêm
|
54
54
54
54
54
54
54
54
|
A
B
C
D
E
F
G
|
57. Thành phố Cần Thơ
(4 quận, 4 huyện)
Quận Ninh Kiều
Quận Bình Thuỷ
Quận Cái Răng
Quận Ô Môn
Huyện Thốt Nốt
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phong Điền
|
57
57
57
57
57
57
57
57
57
|
A
B
C
E
F
G
H
I
|
|
|
55. Tỉnh Bến Tre
(1 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Bến Tre
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Lách
Huyện Mỏ Cày
Huyện Giồng Trôm
Huyện Bình Đại
Huyện Ba Tri
Huyện Thạnh Phú
|
55
55
55
55
55
55
55
55
55
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
58. Tỉnh Trà Vinh
(1 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Trà Vinh
Huyện Càng Long
Huyện Châu Thành
Huyện Cầu Kè
Huyện Tiểu Cần
Huyện Cầu Ngang
Huyện Trà Cú
Huyện Duyên Hải
|
58
58
58
58
58
58
58
58
58
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
|
|
56. Tỉnh Kiên Giang
(1 T.phố, 1 thị xã, 11 huyện)
Thành phố Rạch Giá
Thị xã Hà Tiên
Huyện Kiên Lương
Huyện Hòn Đất
Huyện Tân Hiệp
Huyện Châu Thành
Huyện Giồng Giềng
Huyện Gò Quao
Huyện An Biên
Huyện An Minh
Huyện Vĩnh Thuận
Huyện Phú Quốc
Huyện Kiên Hải
|
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
|
59. Tỉnh Sóc Trăng
(1 thị xã, 8 huyện)
Thị xã Sóc Trăng
Huyện Kế Sách
Huyện Long Phú
Huyện Mỹ Tú
Huyện Mỹ Xuyên
Huyện Thạnh Trị
Huyện Vĩnh Châu
Huyện Cù Lao Dung
Huyện Ngã Năm
|
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
|
|
60. Tỉnh Bạc Liêu
(1 thị xã, 6 huyện)
Thị xã Bạc Liêu
Huyện Phước Long
Huyện Hồng Dân
Huyện Vĩnh Lợi
Huyện Giá Rai
Huyện Đông Hải
Huyện Hòa Bình
|
60
60
60
60
60
60
60
60
|
A
B
C
D
E
F
G
|
63. Tỉnh Đắc Nông
(1 thị xã, 6 huyện)
Huyện Cư Jút
Huyện Đắc Mil
Huyện Đắc Song
Huyện Đắc GLong
Huyện Đắc RLấp
Huyện Krông Nô
Thị xã Gia Nghĩa
|
63
63
63
63
63
63
63
63
|
A
B
C
D
E
F
G
|
|
|
61. Tỉnh Cà Mau
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện U Minh
Huyện Trần Văn Thời
Huyện Cái Nước
Huyện Đầm Dơi
Huyện Ngọc Hiển
Huyện Năm Căn
Huyện Phú Tân
|
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
64. Tỉnh Hậu Giang
(2 Thị xã, 5 huyện)
Thị xã Vị Thanh
Huyện Vị Thuỷ
Huyện Long Mỹ
Huyện Châu Thành A
Huyện Châu Thành
Huyện Phụng Hiệp
Thị xã Tân Hiệp
|
64
64
64
64
64
64
64
64
|
A
B
C
E
F
G
H
|
|
|
62. Tỉnh Điện Biên
(1 T.phố, 1 Thị xã, 6 huyện)
Th.phố Điện Biên Phủ
Thị xã Lai Châu
Huyện Mường Lay
Huyện Mường Nhé
Huyện Tủa Chùa
Huyện Tuần Giáo
Huyện Điện Biên
Huyện Điện Biên Đông
|
62
62
62
62
62
62
62
62
62
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
|
|
|
|
|
65. Khu kinh tế Dung Quất
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|