TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
DNN&V: là DN có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc có lao động trung bình hằng năm không quá 300 lao động
Phụ lục VII-2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH, THÀNH PHỐ:....
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ KINH DOANH HÀNG THÁNG
A. DOANH NGHIỆP CÓ VỐN GÓP CỦA NHÀ NƯỚC
TT
|
|
Tháng.....năm 200....
|
Lũy kế từ đầu năm đến nay
|
công ty nhà nước
|
Công ty TNHH 2TV trở lên
|
Công ty TNHH 1 TV
|
Công ty hợp danh
|
Công ty cổ phần
|
Tổng số C=1+2
+3+4
+5+6
+7
|
công ty nhà nước
|
Công ty TNHH 2TV trở lên
|
Công ty TNHH 1 TV
|
Công ty hợp danh
|
Công ty cổ phần
|
Tổng số D=8+9
+10+11
+12+13
+14
|
Thành lập mới
|
Chuyển đổi
|
Thành lập mới
|
Cổ phần hóa
|
Thành lập mới
|
Chuyển đổi
|
Thành lập mới
|
Cổ phần hóa
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
C
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
D
|
I
|
Doanh nghiệp (số DN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, số doanh nghiệp có vốn góp nhà nước trên 50%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn đăng ký (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn góp của nhà nước (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DOANH NGHIỆP CÓ VỐN GÓP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI HOẶC NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (i)
TT
|
|
Tháng.....năm 200....
|
Lũy kế từ đầu năm đến nay
|
Công ty TNHH 2TV
|
Công ty hợp danh
|
Công ty cổ phần
|
Tổng số C=1+2
+3+4
|
Công ty TNHH 2TV
|
Công ty hợp danh
|
Công ty cổ phần
|
Tổng số
D=5+6
+7+8
|
Thành lập mới
|
Cổ phần hóa
|
Thành lập mới
|
Cổ phần hóa
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
C
|
5
|
6
|
7
|
8
|
D
|
I
|
Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp có vốn góp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (số DN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn góp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày..... tháng...... năm200....
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(i): Cần đối chiếu với Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư để xây dựng chỉ tiêu này
Phụ lục VII-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH (THÀNH PHỐ)....
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ KINH DOANH
tháng........năm..........
I- DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
STT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Số GCN
ĐKKD
|
Vốn đăng ký
|
Mã ngành nghề ĐKKD
|
Địa chỉ trụ sở chính
|
Người đại diện theo pháp luật
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số CMND/ Chứng thực cá nhân
|
Cơ quan cấp, ngày cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Số GCN
ĐKKD
|
Vốn đăng ký
|
Mã ngành nghề ĐKKD
|
Địa chỉ trụ sở chính
|
Người đại diện theo pháp luật
|
Nội dung đăng ký thay đổi
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số CMND/ Chứng thực cá nhân
|
Cơ quan cấp, ngày cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày..... tháng...... năm200....
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Nơi nhận:
- Cục Thuế tỉnh/thành phố
- Cục Thống kê tỉnh/thành phố
- Các Sở....
- Phòng ĐKKD (hoặc KT-KH) quận/huyện....
- UBND phường/xã/thị trấn....
Phụ lục VII-4
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.......
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/ KINH TẾ - KẾ HOẠCH
DANH SÁCH HỘ KINH DOANH ĐĂNG KÝ KINH DOANH
tháng........năm..........
I- HỘ KINH DOANH ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
STT
|
Tên Hộ kinh doanh
|
Số GCN
ĐKKD
|
Vốn đăng ký
|
Mã ngành nghề ĐKKD
|
Địa chỉ trụ sở chính
|
Chủ hộ kinh doanh
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số CMND/ Chứng thực cá nhân
|
Cơ quan cấp, ngày cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- HỘ KINH DOANH ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT
|
Tên Hộ kinh doanh
|
Số GCN
ĐKKD
|
Vốn đăng ký
|
Mã ngành nghề ĐKKD
|
Địa chỉ trụ sở chính
|
Chủ hộ kinh doanh
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số CMND/ Chứng thực cá nhân
|
Cơ quan cấp, ngày cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- HỘ KINH DOANH TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG
STT
|
Tên Hộ kinh doanh
|
Số GCN
ĐKKD
|
Vốn đăng ký
|
Mã ngành nghề ĐKKD
|
Địa chỉ trụ sở chính
|
Chủ hộ kinh doanh
|
Thời gian, lý do tạm ngừng hoạt động
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số CMND/ Chứng thực cá nhân
|
Cơ quan cấp, ngày cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- HỘ KINH DOANH BỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT
|
Tên Hộ kinh doanh
|
Số GCN
ĐKKD
|
Vốn đăng ký
|
Mã ngành nghề ĐKKD
|
Địa chỉ trụ sở chính
|
Chủ hộ kinh doanh
|
Lý do bị thu hồi Giấy CNĐKKD
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số CMND/ Chứng thực cá nhân
|
Cơ quan cấp, ngày cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày..... tháng...... năm200....
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |