Theme 1: phonetics



tải về 2.35 Mb.
trang19/229
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.35 Mb.
#15130
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   229
III. FUTURE TENSES

1. Future simple tense

a. Form:

Examples: (+) I think it will rain this Sunday.

(-) He won’t win the race.

(?) Will youc go to Hanoi tomorrow? Yes, I will/ No, I won’t.

(?) What will you do tomorrow?



(+) S + will + V-(without “to”)

(-) S + will not (won’t) + V(without “to”)

(?) Will + S + will + V(without “to”)

(I và We có thể dùng với “shall”; will not = won’t, shall not = shan’t)

b. Use:

- Diễn tả:

+ Hành động sẽ xảy ra ở tương lai.

Eg: He will be 20 next week.

I won’t go there tomorrow.

+ Đề nghị: Will you open the door?

+ Một hành động tương lai được quyết định ngay lúc nói.

Eg : - Nam is in hospital.

- Really? I will visit him.

+ Dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì

Eg: Will you please be quiet?

+ Dùng để hứa hẹn làm điều gì đó

Eg: I promise I will call you as soon as I arrive

I won’t tell John what you said, I promise

+ Dùng Shall IShall we để đề nghị hoặc gợi ý

Eg: Where shall we go this evening?





tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   229




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương