TT
|
Danh mục công trình
|
Năng lực tăng thêm
|
Ghi chú
|
Chiều dài
|
Công suất
|
|
NĂM 2011
|
|
|
|
I
|
Lưới điện 500 kV
|
75,6 km
|
3300 MVA
|
|
1
|
Mở rộng trạm 500 kV Thường Tín
|
|
450 MVA
|
Máy 2
|
2
|
Nâng công suất trạm 500 kV Nho Quan
|
|
450 MVA
|
Máy 2
|
3
|
Trạm biến áp 500 kV Hiệp Hòa
|
|
2x900 MVA
|
|
4
|
Nâng công suất trạm 500 kV Quảng Ninh (giai đoạn 1)
|
|
450 MVA
|
Máy 2
|
5
|
Trạm 500kV Ô Môn
|
|
450 => 600 MVA
|
Thay máy biến áp
|
6
|
Trạm biến áp 500 kV Thạnh Mỹ (giai đoạn 1)
|
|
6 ngăn 220 kV
|
|
7
|
Đường dây 500 kV Nhà Bè - Ô Môn (đoạn Nhà Bè - Cai Lậy)
|
75,6 km
|
|
|
II
|
Lưới điện 220 kV
|
1272 km
|
3312 MVA
|
|
1
|
Đường dây 220 kV Hải Phòng - Đình Vũ
|
2 x 16 km
|
|
|
2
|
Trạm biến áp 220 kV Vân Trì
|
|
1 x 250 MVA + 1 x 63 MVA
|
|
3
|
Đường dây 220 kV thị xã Sơn La - Trạm biến áp 500 kV Sơn La
|
1 x 44 km + 1 x 44 km
|
|
|
4
|
Trạm 220 kV Sơn La và đấu nối
|
2 x 10 km
|
1 x 125 MVA
|
|
5
|
Trạm 220 kV Đồng Hòa
|
|
125 => 250 MVA
|
Thay máy biến áp
|
6
|
Đường dây 220 kV Tràng Bạch - Vật Cách - Đồng Hòa
|
2 x 31km
|
|
Treo dây mạch 2
|
7
|
Trạm 220 kV Lào Cai và đấu nối
|
|
1 x 125 MVA
|
|
8
|
Đường dây 220 kV Nho Quế 3 - Cao Bằng
|
2 x 105km
|
|
|
9
|
Trạm 220 kV Cao Bằng
|
|
1 x 125 MVA
|
|
10
|
Trạm 220 kV Hải Dương và nhánh rẽ
|
2 x 11 km
|
1 x 125 MVA
|
|
11
|
Đường dây 220 kV Buôn Kuốp - Đắk Nông
|
1 x 85 km
|
|
|
12
|
Đường dây 220 kV Dốc Sỏi - Dung Quất
|
2 x 8,9 km
|
|
|
13
|
Trạm 220 kV Quảng Ngãi
|
|
1 x 125 MVA
|
|
14
|
Trạm 220 kV Dung Quất
|
|
1x125 MVA
|
|
15
|
Đường dây 220 kV Xekaman 3 - Thạnh Mỹ và thanh cái 220 kV Thạnh Mỹ
|
2 x 65 km
|
|
|
16
|
Đường dây 220 kV Sê San 4 - Sê San 4A
|
1 x 5,6 km
|
|
|
17
|
Trạm 220 kV Nam Sài Gòn và nhánh rẽ
|
2 x 1,5km
|
2 x 250MVA + 63 MVA
|
|
18
|
Trạm 220 kV Bình Long
|
|
2 x 125 MVA
|
|
19
|
Đường dây 220 kV Tân Định - Bình Long
|
2 x 72km
|
|
|
20
|
Đường dây 220 kV Kiên Lương - Châu Đốc
|
1 x 75 km
|
|
|
21
|
Đường dây 220 kV Ô Môn - Sóc Trăng
|
2 x 80 km
|
|
|
22
|
Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Nhà Bè
|
4 x 7,5 km + 2 x 13 km
|
|
|
23
|
Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Cát Lái
|
4 x 11 km + 2 x 11 km
|
|
|
24
|
Trạm 220 kV Vĩnh Long + đấu nối
|
2 x 0,4 + 0,2 km
|
250 + 125 MVA
|
|
25
|
Cải tạo, hoàn thiện trạm 220 kV Thanh Hoá
|
|
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp trạm 220 kV Đồng Hòa
|
|
|
|
27
|
Trạm 220 kV Xuân Mai
|
|
1 x 125 MVA
|
Máy 2
|
28
|
Trạm 220 kV Nam Định
|
|
125 => 250 MVA
|
Thay máy biến áp
|
29
|
Trạm 220 kV Việt Trì
|
|
125 => 250 MVA
|
Thay máy biến áp
|
30
|
Trạm 220 kV Vĩnh Yên
|
|
125 => 250 MVA
|
Thay máy biến áp
|
31
|
Cải tạo đường dây 220 kV Thường Tín - Mai Động
|
2 x 15 km
|
|
Thay dây siêu nhiệt
|
32
|
Đường dây 220 kV đấu nối nhà máy thủy điện A Lưới
|
2 x 28 km
|
|
|
33
|
Thay máy biến áp 220 kV Trạm biến áp 220 kV Krôngbuk
|
|
63 =>125 MVA
|
Thay máy biến áp 2
|
34
|
Cải tạo đường dây 220 kV Trị An - Long Bình
|
1 x 24 km
|
|
|
35
|
Trạm 220 kV Phan Thiết
|
|
1 x 125 MVA
|
|
36
|
Mở rộng ngăn lộ 220 kV đi Sóc Trăng, Cà Mau tại sân phân phối nhà máy điện Ô Môn
|
|
|
|
37
|
Trạm 220 kV Cao Lãnh
|
|
1 x 125 MVA
|
|
38
|
Trạm 220 kV Bình Hòa
|
|
1 x 250 MVA
|
Máy 3
|
39
|
Trạm 220 kV Long An
|
|
125 => 250 MVA
|
Thay máy
|
40
|
Trạm 220 kV Thạnh Mỹ (giai đoạn 1)
|
|
1 x 125 MVA
|
|
41
|
Trạm 220 kV Phan Thiết (giai đoạn 1)
|
|
125 => 250 MVA
|
Thay máy biến áp 1
|
42
|
Trạm 220 kV Xuân Lộc và đấu nối
|
1 x 2,4 km
|
125 MVA
|
|
|
NĂM 2012
|
|
|
|
I
|
Lưới điện 500kV
|
788,34 km
|
1800 MVA
|
|
1
|
Đường dây 500 kV Sơn La - Hiệp Hòa
|
2 x 265 km
|
|
|
2
|
Trạm 500 kV Quảng Ninh (Giai đoạn 2)
|
|
|
Hoàn thiện các ngăn lộ 500 kV
|
3
|
Thay máy trạm 500 kV Đắk Nông
|
|
450 => 600 MVA
|
|
4
|
Trạm 500 kV Tân Định
|
|
450 => 600 MVA
|
Thay máy biến áp
|
5
|
Trạm 500 kV Phú Lâm
|
|
450 => 900 MVA
|
Thay máy 1
|
6
|
Trạm 500 kV Ô Môn
|
|
1 x 450 MVA
|
Máy 2
|
7
|
Trạm 500 kV Song Mây
|
|
1 x 600 MVA
|
|
8
|
Đường dây 500 kV Sông Mây - Tân Định
|
2 x 41 km
|
|
|
9
|
Đường dây 500 kV Phú Mỹ - Sông Mây
|
2 x 66 km
|
|
|
10
|
Đường dây 500 kV Phú Lâm - Ô Môn (đoạn Long An - Phú Lâm)
|
1 x 34,34 km
|
|
|
11
|
Nâng dung lượng tụ bù đường dây 500 kV Đà Nẵng - Hà Tĩnh (giai đoạn 1 lắp đặt tụ tại Đà Nẵng)
|
|
2000 A
|
|
12
|
Lắp đặt kháng bù ngang cho hệ thống 500 kV
|
|
|
|
13
|
Lắp kháng điện khu vực phía Nam để giảm dòng ngắn mạch
|
|
|
|
14
|
Nâng dung lượng tụ bù dọc Pleiku - Phú Lâm (giai đoạn 1 lắp đặt tại Pleiku và Đắk Nông)
|
|
2000 A
|
|
II
|
Lưới điện 220kV
|
1253,46 km
|
3502 MVA
|
|
1
|
Trạm 220 kV Sóc Sơn
|
|
125 -> 250 MVA
|
Thay máy
|
2
|
Trạm 220 kV Lào Cai
|
|
125 -> 250 MVA
|
Thay máy
|
3
|
Trạm 220 kV Phủ Lý
|
|
125 -> 250 MVA
|
Thay máy
|
4
|
Trạm 220 kV Hà Giang
|
|
1 x 125 MVA
|
Lắp máy biến áp
|
5
|
Trạm 220 kV Hải Dương
|
|
125 -> 250 MVA
|
Thay máy
|
6
|
Trạm 220 kV Đô Lương
|
|
1 x 125 MVA
|
|
7
|
Trạm 220 kV Vinh
|
|
125 -> 250 MVA
|
Thay máy 1
|
8
|
Trạm 220 kV Thạnh Mỹ (giai đoạn 2)
|
|
|
Đấu nối thuỷ điện, hoàn thiện trạm
|
9
|
Trạm 220 kV Thuận An
|
|
2 x 250 MVA
|
|
10
|
Trạm 220 kV Sông Mây
|
|
1 x 250 MVA
|
|
11
|
Trạm 220 kV Trà Vinh
|
|
2 x 125 MVA
|
|
12
|
Trạm 220 kV Bình Tân
|
|
2 x 250 MVA
2 x 63 MVA
|
|
13
|
Trạm 220 kV Hiệp Bình Phước
|
|
2 x 250 MVA
2 x 63 MVA
|
|
14
|
Trạm biến áp 220 kV Phan Thiết (giai đoạn 2)
|
|
1 x 125 MVA
|
Máy 2
|
15
|
Trạm 220 kV Bạc Liêu
|
|
1 x 125 MVA
|
|
16
|
Đường dây 220 kV Hải Dương 2 - Nhiệt điện Mạo Khê
|
2 x 22 km
|
|
|
17
|
Đường dây 220 kV Nhiệt điện Mạo Khê - rẽ Phả Lại - Tràng Bạch
|
4 x 3 km
|
|
|
18
|
Đường dây 220 kV Huội Quảng - Sơn La
|
2 x 16,3 km
|
|
|
19
|
Đường dây 220 kV Huội Quảng - Bản Chát
|
2 x 26,6 km
|
|
|
20
|
Đường dây 220 kV Đồng Hòa - Thái Bình
|
1 x 54 km
|
|
Mạch 2
|
21
|
Đường dây 220 kV Vũng Áng - Hà Tĩnh
|
2 x 69,64 km
|
|
|
22
|
Cải tạo thay dây đường dây 220 kV Phả Lại - Phố Nối, Phả Lại - Hải Dương 1
|
1 x 93 km
|
|
Thay dây siêu nhiệt
|
23
|
Đường dây 220 kV Vân Trì - Sóc Sơn
|
2 x 27
|
|
|
24
|
Đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 1 vào hệ thống điện quốc gia
|
2 x 9,7 km
|
|
|
25
|
Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 220 kV Hòa Bình - Xuân Mai
|
1 x 30,8 km
|
|
Thay dây siêu nhiệt
|
26
|
Đường dây 220 kV đấu nối thủy điện A Lưới
|
2x30 km
|
|
|
27
|
Đường dây 220 kV Đắk Nông - Phước Long - Bình Long
|
2x200 km
|
|
|
28
|
Trạm 220 kV Đông Hà
|
2 x 3 + 2 x 3,5km
|
1x125 MVA
|
|
29
|
Phục hồi, cải tạo đường dây 220 kV Đa Nhim - Long Bình
|
228 km
|
|
|
30
|
Cải tạo đường dây 220 kV Cai Lậy - Trà Nóc
|
80 km
|
|
|
31
|
Đường dây 220 kV Bến Tre - Mỹ Tho
|
1 x 16 km
|
|
Mạch 2
|
32
|
Đường dây hỗn hợp 220 -110 kV Hóc Môn - Hiệp Bình Phước
|
2 x 2,72 km + 2 x 2,72km
|
|
|
33
|
Kéo dây mạch 2 đường dây 220 kV nhà máy điện Cà Mau - trạm 220 kV Cà Mau
|
5,7 km
|
|
|
|
|