THỦ TƯỚng chính phủ Số: 854



tải về 0.7 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.7 Mb.
#26461
1   2   3   4

2. Danh mục các công trình nguồn điện dự kiến khởi công giai đoạn 2011 – 2015

TT

Danh mục công trình

Công suất (MW)

Ghi chú

I

Năm 2011

1100




1

Nhiệt điện Mông Dương 1

2 x 500




2

Thủy điện Sông Bung 2

2 x 50




II

Năm 2012

2390




1

Nhiệt điện Ô Môn I #2

1 x 330




2

Nhiệt điện Duyên Hải 3

2 x 600




3

Thủy điện Trung Sơn

4 x 65




4

Nhiệt điện Thái Bình

2 x 300




III

Các nguồn chuẩn bị đầu tư, khởi công xây dựng khi có đủ điều kiện

8920




1

Nhiệt điện Vĩnh Tân 4

2 x 600




2

Tuabin khí hỗn hợp Ô Môn III

3 x 250

Phụ thuộc vào tiến độ cấp khí

3

Thủy điện Hạ Sê San 2 (Campuchia)

420

Phụ thuộc vào chủ trương của phía Campuchia

4

Tuabin khí hỗn hợp Ô Môn IV

3 x 250

Phụ thuộc vào tiến độ cấp khí

5

Điện hạt nhân Ninh Thuận 1

2 x 1000




6

Điện hạt nhân Ninh Thuận 2

2 x 1000




7

Thủy điện tích năng Bắc Ái

4 x 300




8

Nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng

1 x 600







TỔNG CỘNG

12410




Phụ lục II

DANH MỤC ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN

GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 854/QĐ-TTg

ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

_________


TT

Danh mục công trình

Năng lực tăng thêm

Ghi chú

Chiều dài

Công suất




NĂM 2011










I

Lưới điện 500 kV

75,6 km

3300 MVA




1

Mở rộng trạm 500 kV Thường Tín




450 MVA

Máy 2

2

Nâng công suất trạm 500 kV Nho Quan




450 MVA

Máy 2

3

Trạm biến áp 500 kV Hiệp Hòa




2x900 MVA




4

Nâng công suất trạm 500 kV Quảng Ninh (giai đoạn 1)




450 MVA

Máy 2

5

Trạm 500kV Ô Môn




450 => 600 MVA

Thay máy biến áp

6

Trạm biến áp 500 kV Thạnh Mỹ (giai đoạn 1)




6 ngăn 220 kV




7

Đường dây 500 kV Nhà Bè - Ô Môn (đoạn Nhà Bè - Cai Lậy)

75,6 km







II

Lưới điện 220 kV

1272 km

3312 MVA




1

Đường dây 220 kV Hải Phòng - Đình Vũ

2 x 16 km







2

Trạm biến áp 220 kV Vân Trì




1 x 250 MVA + 1 x 63 MVA




3

Đường dây 220 kV thị xã Sơn La - Trạm biến áp 500 kV Sơn La

1 x 44 km + 1 x 44 km







4

Trạm 220 kV Sơn La và đấu nối

2 x 10 km

1 x 125 MVA




5

Trạm 220 kV Đồng Hòa




125 => 250 MVA

Thay máy biến áp

6

Đường dây 220 kV Tràng Bạch - Vật Cách - Đồng Hòa

2 x 31km




Treo dây mạch 2

7

Trạm 220 kV Lào Cai và đấu nối




1 x 125 MVA




8

Đường dây 220 kV Nho Quế 3 - Cao Bằng

2 x 105km







9

Trạm 220 kV Cao Bằng




1 x 125 MVA




10

Trạm 220 kV Hải Dương và nhánh rẽ

2 x 11 km

1 x 125 MVA




11

Đường dây 220 kV Buôn Kuốp - Đắk Nông

1 x 85 km







12

Đường dây 220 kV Dốc Sỏi - Dung Quất

2 x 8,9 km







13

Trạm 220 kV Quảng Ngãi




1 x 125 MVA




14

Trạm 220 kV Dung Quất




1x125 MVA




15

Đường dây 220 kV Xekaman 3 - Thạnh Mỹ và thanh cái 220 kV Thạnh Mỹ

2 x 65 km







16

Đường dây 220 kV Sê San 4 - Sê San 4A

1 x 5,6 km







17

Trạm 220 kV Nam Sài Gòn và nhánh rẽ

2 x 1,5km

2 x 250MVA + 63 MVA




18

Trạm 220 kV Bình Long




2 x 125 MVA




19

Đường dây 220 kV Tân Định - Bình Long

2 x 72km







20

Đường dây 220 kV Kiên Lương - Châu Đốc

1 x 75 km







21

Đường dây 220 kV Ô Môn - Sóc Trăng

2 x 80 km







22

Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Nhà Bè

4 x 7,5 km + 2 x 13 km







23

Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Cát Lái

4 x 11 km + 2 x 11 km







24

Trạm 220 kV Vĩnh Long + đấu nối

2 x 0,4 + 0,2 km

250 + 125 MVA




25

Cải tạo, hoàn thiện trạm 220 kV Thanh Hoá










26

Cải tạo, nâng cấp trạm 220 kV Đồng Hòa










27

Trạm 220 kV Xuân Mai




1 x 125 MVA

Máy 2

28

Trạm 220 kV Nam Định




125 => 250 MVA

Thay máy biến áp

29

Trạm 220 kV Việt Trì




125 => 250 MVA

Thay máy biến áp

30

Trạm 220 kV Vĩnh Yên




125 => 250 MVA

Thay máy biến áp

31

Cải tạo đường dây 220 kV Thường Tín - Mai Động

2 x 15 km




Thay dây siêu nhiệt

32

Đường dây 220 kV đấu nối nhà máy thủy điện A Lưới

2 x 28 km







33

Thay máy biến áp 220 kV Trạm biến áp 220 kV Krôngbuk




63 =>125 MVA

Thay máy biến áp 2

34

Cải tạo đường dây 220 kV Trị An - Long Bình

1 x 24 km







35

Trạm 220 kV Phan Thiết




1 x 125 MVA




36

Mở rộng ngăn lộ 220 kV đi Sóc Trăng, Cà Mau tại sân phân phối nhà máy điện Ô Môn










37

Trạm 220 kV Cao Lãnh




1 x 125 MVA




38

Trạm 220 kV Bình Hòa




1 x 250 MVA

Máy 3

39

Trạm 220 kV Long An




125 => 250 MVA

Thay máy

40

Trạm 220 kV Thạnh Mỹ (giai đoạn 1)




1 x 125 MVA




41

Trạm 220 kV Phan Thiết (giai đoạn 1)




125 => 250 MVA

Thay máy biến áp 1

42

Trạm 220 kV Xuân Lộc và đấu nối

1 x 2,4 km

125 MVA







NĂM 2012










I

Lưới điện 500kV

788,34 km

1800 MVA




1

Đường dây 500 kV Sơn La - Hiệp Hòa

2 x 265 km







2

Trạm 500 kV Quảng Ninh (Giai đoạn 2)







Hoàn thiện các ngăn lộ 500 kV

3

Thay máy trạm 500 kV Đắk Nông




450 => 600 MVA




4

Trạm 500 kV Tân Định




450 => 600 MVA

Thay máy biến áp

5

Trạm 500 kV Phú Lâm




450 => 900 MVA

Thay máy 1

6

Trạm 500 kV Ô Môn




1 x 450 MVA

Máy 2

7

Trạm 500 kV Song Mây




1 x 600 MVA




8

Đường dây 500 kV Sông Mây - Tân Định

2 x 41 km







9

Đường dây 500 kV Phú Mỹ - Sông Mây

2 x 66 km







10

Đường dây 500 kV Phú Lâm - Ô Môn (đoạn Long An - Phú Lâm)

1 x 34,34 km







11

Nâng dung lượng tụ bù đường dây 500 kV Đà Nẵng - Hà Tĩnh (giai đoạn 1 lắp đặt tụ tại Đà Nẵng)




2000 A




12

Lắp đặt kháng bù ngang cho hệ thống 500 kV










13

Lắp kháng điện khu vực phía Nam để giảm dòng ngắn mạch










14

Nâng dung lượng tụ bù dọc Pleiku - Phú Lâm (giai đoạn 1 lắp đặt tại Pleiku và Đắk Nông)




2000 A




II

Lưới điện 220kV

1253,46 km

3502 MVA




1

Trạm 220 kV Sóc Sơn




125 -> 250 MVA

Thay máy

2

Trạm 220 kV Lào Cai




125 -> 250 MVA

Thay máy

3

Trạm 220 kV Phủ Lý




125 -> 250 MVA

Thay máy

4

Trạm 220 kV Hà Giang




1 x 125 MVA

Lắp máy biến áp

5

Trạm 220 kV Hải Dương




125 -> 250 MVA

Thay máy

6

Trạm 220 kV Đô Lương




1 x 125 MVA




7

Trạm 220 kV Vinh




125 -> 250 MVA

Thay máy 1

8

Trạm 220 kV Thạnh Mỹ (giai đoạn 2)







Đấu nối thuỷ điện, hoàn thiện trạm

9

Trạm 220 kV Thuận An




2 x 250 MVA




10

Trạm 220 kV Sông Mây




1 x 250 MVA




11

Trạm 220 kV Trà Vinh




2 x 125 MVA




12

Trạm 220 kV Bình Tân




2 x 250 MVA

2 x 63 MVA






13

Trạm 220 kV Hiệp Bình Phước




2 x 250 MVA

2 x 63 MVA






14

Trạm biến áp 220 kV Phan Thiết (giai đoạn 2)




1 x 125 MVA

Máy 2

15

Trạm 220 kV Bạc Liêu




1 x 125 MVA




16

Đường dây 220 kV Hải Dương 2 - Nhiệt điện Mạo Khê

2 x 22 km







17

Đường dây 220 kV Nhiệt điện Mạo Khê - rẽ Phả Lại - Tràng Bạch

4 x 3 km







18

Đường dây 220 kV Huội Quảng - Sơn La

2 x 16,3 km







19

Đường dây 220 kV Huội Quảng - Bản Chát

2 x 26,6 km







20

Đường dây 220 kV Đồng Hòa - Thái Bình

1 x 54 km




Mạch 2

21

Đường dây 220 kV Vũng Áng - Hà Tĩnh

2 x 69,64 km







22

Cải tạo thay dây đường dây 220 kV Phả Lại - Phố Nối, Phả Lại - Hải Dương 1

1 x 93 km




Thay dây siêu nhiệt

23

Đường dây 220 kV Vân Trì - Sóc Sơn

2 x 27







24

Đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 1 vào hệ thống điện quốc gia

2 x 9,7 km







25

Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 220 kV Hòa Bình - Xuân Mai

1 x 30,8 km




Thay dây siêu nhiệt

26

Đường dây 220 kV đấu nối thủy điện A Lưới

2x30 km







27

Đường dây 220 kV Đắk Nông - Phước Long - Bình Long

2x200 km







28

Trạm 220 kV Đông Hà

2 x 3 + 2 x 3,5km

1x125 MVA




29

Phục hồi, cải tạo đường dây 220 kV Đa Nhim - Long Bình

228 km







30

Cải tạo đường dây 220 kV Cai Lậy - Trà Nóc

80 km







31

Đường dây 220 kV Bến Tre - Mỹ Tho

1 x 16 km




Mạch 2

32

Đường dây hỗn hợp 220 -110 kV Hóc Môn - Hiệp Bình Phước

2 x 2,72 km + 2 x 2,72km







33

Kéo dây mạch 2 đường dây 220 kV nhà máy điện Cà Mau - trạm 220 kV Cà Mau

5,7 km











tải về 0.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương