I. Đoạn Pác Bó (Cao Bằng) - Bình Ca (Tuyên Quang)
|
1
|
ĐT.210
|
Cửa khẩu Sóc Giang
|
Cửa khẩu Trà Lĩnh
|
Cao Bằng
|
56
|
Cấp III, IV
|
|
2
|
ĐT.204
|
Cần Yên
|
Khâu Lý
|
Huyện Thông Nông - Cao Bằng
|
52
|
Cấp IV
|
|
3
|
QL.3 + QL.34
|
Cửa khẩu Tả Lùng
|
Hà Giang
|
Cao Bằng - Hà Giang
|
319
|
Cấp III, IV
|
|
4
|
ĐT.209
|
Thạch An
|
Ngân Sơn
|
Cao Bằng - Bắc Kạn
|
58
|
Cấp IV
|
|
5
|
QL.279
|
Bãi Cháy
|
Cửa khẩu Tây Trang
|
Quảng Ninh - Bắc Kạn - Điện Biên
|
744
|
Cấp IV
|
|
6
|
ĐT.258
|
Phù Thông
|
Chợ Rã (Ba Bể)
|
Bắc Kạn
|
42
|
Cấp IV
|
|
7
|
QL.3B
|
Ngã ba Xuất Hóa - Thị xã Bắc Kạn
|
Tràng Định
|
Bắc Kạn - Lạng Sơn
|
128
|
Cấp IV, III
|
|
8
|
ĐT.256
|
Chợ Mới
|
Thị trấn Yên Lạc - Na Rì
|
Thái Nguyên - Bắc Kạn
|
54
|
Cấp III
|
|
9
|
QL.3
|
Cầu Đuống
|
Chợ Chu - Định Hóa
|
Hà Nội - Thái Nguyên
|
113
|
Cấp III
|
|
10
|
ĐT.254
|
Chợ Chu - Định Hóa
|
Hồ Ba Bể - Bắc Kạn
|
Thái Nguyên - Bắc Kạn
|
64
|
Cấp III
|
|
11
|
ĐT.264
|
Chợ Chu - Định Hóa
|
Đại Từ
|
Thái Nguyên
|
39
|
Cấp IV
|
|
12
|
QL.2C
|
Sơn Tây
|
Sơn Dương
|
Hà Nội - Vĩnh Phúc - Tuyên Quang
|
141
|
Cấp III
|
|
13
|
QL.37 + ĐT.185 + ĐT.188
|
Việt Yên
|
Nà Con
|
Tuyên Quang
|
107
|
Cấp IV
|
|
II. Đoạn Bình Ca (Tuyên Quang) - Thạnh Mỹ (Quảng Nam)
|
14
|
QL.2
|
Phù Lỗ
|
Thanh Thủy
|
Hà Nội - Vĩnh Phúc - Phú Thọ - Tuyên Quang
|
310
|
Cấp I, II, III
|
|
15
|
QL.70
|
Đầu Lô
|
Bản Phiệt
|
Phú Thọ - Yên Bái - Lào Cai
|
200
|
Cấp III, IV
|
|
16
|
ĐT.312
|
Chân Mộng
|
Vũ Yển
|
Phú Thọ
|
15
|
Cấp III
|
|
17
|
Cao tốc Hà Nội - Lào Cai
|
Sóc Sơn
|
Lào Cai
|
Hà Nội- Vĩnh Phúc - Phú Thọ - Lào Cai
|
264
|
Quy mô 4 - 6 làn xe
|
|
18
|
QL.32
|
Hà Nội
|
Bình Lư
|
Hà Nội - Phú Thọ - Yên Bái - Lai Châu
|
393
|
Cấp I, II, III
|
|
19
|
ĐT.316
|
Cầu Trung Hà
|
Thanh Sơn
|
Phú Thọ
|
13
|
Cấp III
|
|
20
|
ĐT.87A
|
Ba Vì
|
Sơn Tây
|
Hà Nội
|
16
|
Cấp III
|
|
21
|
Cao tốc Láng - Hòa Lạc - Hòa Bình
|
Hà Nội
|
Hòa Bình
|
Hà Nội - Hòa Bình
|
56
|
Quy mô 4 - 6 làn xe
|
|
22
|
QL.6
|
Hà Đông
|
Mường Lay
|
Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La - Điện Biên
|
512
|
Cấp I, II, III
|
|
23
|
ĐT.429 (ĐT.73 cũ)
|
Chợ Tía - Phú Xuyên
|
Miếu Môn
|
Hà Nội
|
29
|
Cấp III đồng bằng
|
|
24
|
ĐT.76
|
Đại Nghĩa
|
Ngã ba Chợ Bến
|
Hòa Bình
|
8
|
Cấp III
|
|
25
|
QL.21 + QL.12B - ATK
|
Dốc Kun
|
Làng Sỏi
|
Hòa Bình
|
47
|
Cấp III
|
|
26
|
ĐT.443
|
Lạc Thủy
|
Lạc Sơn
|
Hòa Bình
|
46
|
Cấp V
|
|
27
|
QL.12B
|
Gềnh
|
Mãn Đức
|
Ninh Bình - Hòa Bình
|
95
|
Cấp IV
|
|
28
|
Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng
|
Bỉm Sơn
|
Thạch Thành
|
Thanh Hóa
|
49
|
Cấp III, IV
|
|
29
|
QL.217
|
Đò Lèn - Hà Trung
|
Cửa khẩu Na Mèo
|
Thanh Hóa
|
191
|
Cấp III, IV
|
|
30
|
QL.15 (Tòng Đậu - Ngọc Lặc)
|
Tòng Đậu
|
Ngọc Lặc
|
Hòa Bình - Thanh Hóa
|
109
|
Cấp III
|
|
31
|
QL.47
|
Lam Sơn
|
Mục Sơn
|
Thanh Hóa
|
70
|
Cấp IV
|
|
32
|
QL.45 + Nông Cống - Hồng Phong
|
Tân Dân - Tĩnh Gia
|
Yên Cát
|
Thanh Hóa
|
54
|
Cấp III, IV
|
|
33
|
Nghi Sơn - Bãi Trành
|
Cảng Nghi Sơn
|
Bãi Trành
|
Thanh Hóa
|
50
|
Cấp III
|
|
34
|
Đông Hồi - Hoàng Mai - Thái Hòa
|
Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu
|
Thị xã Thái Hòa
|
Nghệ An
|
60
|
Cấp III
|
|
35
|
QL.48
|
Yên Lý
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
122
|
Cấp IV
|
|
36
|
QL.15 (Tân Kỳ - Đô Lương)
|
Tân Kỳ
|
Đô Lương
|
Nghệ An
|
18
|
Cấp III
|
|
37
|
QL.7
|
Diễn Châu
|
Nậm Cắn
|
Nghệ An
|
227
|
Cấp IV
|
|
38
|
QL.46
|
Thanh Thủy
|
Cửa Lò
|
Nghệ An
|
75
|
Cấp III
|
|
39
|
QL.8
|
Hồng Lĩnh
|
Cầu Treo
|
Hà Tĩnh
|
85
|
Cấp III
|
|
40
|
QL.15 + ĐT.6
|
Phúc Đồng - Hương Khê
|
Thị trấn Nghèn
|
Hà Tĩnh
|
38
|
Cấp III
|
|
41
|
ĐT.17
|
Hương Trà - Hương Khê
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
38
|
Cấp III
|
|
42
|
QL.12A
|
Ba Đồn
|
Cha Lo
|
Quảng Bình
|
142
|
Cấp III
|
|
43
|
ĐT.2
|
Hoàn Lão - Bố Trạch
|
Xuân Sơn
|
Quảng Bình
|
18
|
Cấp III
|
|
44
|
ĐT.3
|
Chánh Hòa
|
Ngã ba Đá Mài - Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
7
|
Cấp III
|
|
45
|
ĐT.11
|
Thắng Lợi
|
Ngã ba Zìn Zìn - Phước Mỹ
|
Quảng Bình
|
27
|
Cấp III
|
|
46
|
ĐT.3B (ĐT.570)
|
Hoàng Diệu - Đồng Hới
|
Ngã ba Trại Gà - Nòi Đồng
|
Quảng Bình
|
7
|
Cấp III; đường phố khu vực
|
|
47
|
ĐT.4B (ĐT.569B)
|
Quán Hàu - Quảng Ninh
|
Vĩnh Tuy - Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
5
|
Cấp IV
|
|
48
|
ĐT.10
|
Vạn Ninh - Quảng Ninh
|
Tăng Ký
|
Quảng Bình
|
36
|
Cấp IV
|
|
49
|
ĐT.16 (ĐT.565)
|
Liên Thủy - Lệ Thủy
|
Cầu Khỉ - Tăng Ký
|
Quảng Bình
|
39
|
Cấp III, IV; đường đô thị
|
|
50
|
ĐT.13 (ĐT.7 cũ)
|
Hồ Xá - Vĩnh Linh
|
Cù Bai - Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
70
|
Cấp III, IV
|
|
51
|
ĐT.75
|
Gio Linh
|
Xuân Hòa
|
Quảng Trị
|
12
|
Cấp IV
|
|
52
|
QL.9 + Cao tốc Cam Lộ - Lao Bảo
|
Cửa Việt - Gio Linh
|
Lao Bảo - Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
118
|
Quy mô 4 làn xe
|
|
53
|
Ái Tử - Nhánh Đông đường HCM
|
Triệu Ái - Triệu Phong
|
Thị trấn Ái Tử
|
Quảng Trị
|
14
|
Cấp IV
|
|
54
|
Mỹ Thủy - Nhánh Đông đường HCM
|
Km32 đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan, Đăkrông
|
Mỹ Thủy
|
Quảng Trị
|
12
|
Cấp III
|
|
55
|
Đường La Lay - A Đeng
|
A Ngo - Đăkrông
|
Cửa khẩu La Lay
|
Quảng Trị
|
12
|
Cấp IV
|
|
56
|
ĐT.71 cũ
|
A Lưới
|
Ngã ba Hòa Mỹ - Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
51
|
Cấp III
|
|
57
|
Bình Lợi - Tứ Hạ
|
Thị trấn Bình Điền
|
Thị trấn Tứ Hạ
|
Thừa Thiên Huế
|
24
|
Cấp IV
|
|
58
|
QL.49
|
Thuận An
|
Biên giới Việt Nam - Lào
|
Thừa Thiên Huế
|
91
|
Cấp III, IV
|
|
59
|
ĐT.15
|
Tả Trạch
|
Thị trấn Phú Bài
|
Thừa Thiên Huế
|
22
|
Cấp IV
|
|
60
|
ĐT.74
|
Nam Đông
|
A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
53
|
Cấp III
|
|
61
|
ĐT.602
|
Hòa Khánh - Liên Chiểu
|
Bà Nà - Hòa Vang
|
Đà Nẵng
|
25
|
Đường phố chính
|
|
62
|
QL.14B + ĐT.604
|
Hòa Nhơn - Hòa Vang
|
Thị trấn Prao
|
Đà Nẵng
|
66
|
Cấp IV
|
|
63
|
ĐT.608 + ĐT.609
|
Hội An
|
Ái Nghĩa
|
Quảng Nam
|
45
|
Cấp III, IV
|
|
III. Đoạn Thạnh Mỹ (Quảng Nam) - Ngọc Hồi (Kon Tum)
|
64
|
QL.14D
|
Thị trấn Giằng
|
Tà Óc
|
Quảng Nam
|
74
|
Cấp III, IV
|
|
65
|
QL.14E
|
Hà Lam
|
Khâm Đức
|
Quảng Nam
|
78
|
Cấp IV
|
|
66
|
Tuyến Chu Lai - Trà My - Phước Thành - Khâm Đức
|
Núi Thành
|
Khâm Đức
|
Quảng Nam
|
155
|
Cấp IV
|
|
67
|
QL.40
|
Ngọc hồi
|
Cửa khẩu Bờ Y
|
Kon Tum
|
21
|
Cấp III
|
|
IV. Đoạn Ngọc Hồi (Kon Tum) - Rạch Sỏi (Kiên Giang)
|
68
|
ĐT.672 + ĐT.616 + ĐT.622
|
Cảng Dung Quất
|
Đắk Tô
|
Kon Tum - Quảng Nam - Quảng Ngãi
|
214
|
Cấp IV
|
|
69
|
ĐT.623
|
Thị trấn Sơn Tịnh
|
Đắc Hà
|
Quảng Ngãi - Kon Tum
|
170
|
Cấp III, IV
|
|
70
|
ĐT.675 + ĐT.674
|
Kon Tum
|
Chư Mon Ray
|
Kon Tum
|
58
|
Cấp IV
|
|
71
|
QL.24
|
Thạnh Trụ
|
Kon Tum
|
Quảng Ngãi - Kon Tum
|
168
|
Cấp III
|
|
72
|
ĐT.670
|
Thị trấn Kon Dơng
|
Phú Hòa
|
Gia Lai
|
46
|
Cấp IV
|
|
73
|
ĐT.664
|
Thành phố PleiKu
|
Ia Grai
|
Gia Lai
|
58
|
Cấp III
|
|
74
|
QL.19 + Cao tốc Quy Nhơn - Plei Ku
|
Quy Nhơn
|
Cửa khẩu Lệ Thanh
|
Bình Định - Gia Lai
|
253
|
Quy mô 4 làn xe
|
|
75
|
QL.25
|
Tuy Hòa
|
Chư Sê
|
Phú Yên - Gia Lai
|
192
|
Cấp III
|
|
76
|
ĐT.668 + ĐT.687
|
Thị xã Ayun Pa
|
Thị trấn Ea Đrăng
|
Gia Lai - Đắk Lắk
|
45
|
Cấp III, IV
|
|
77
|
ĐT.683 + ĐT.694 Buôn Hồ đi Ea Kar
|
Thị trấn Buôn Hồ
|
Thi trấn Ea Kar
|
Đắk Lắk
|
36
|
Cấp III
|
|
78
|
QL.26
|
Ninh Hòa
|
Buôn Ma Thuật
|
Ninh Thuận - Đắk Lắk
|
165
|
Cấp III
|
|
79
|
ĐT.684 Ea T’lưng đi A Yang
|
Thị trấn EA T’lưng
|
Nam Ka
|
Đắk Nông - Đắk Lắk
|
64
|
Cấp III
|
|
80
|
QL.28
|
Phan Thiết
|
Gia Nghĩa
|
Bình Thuận - Lâm Đồng - Đắk Nông
|
194
|
Cấp IV
|
|
81
|
ĐT.681 (ĐT.686) + QL.14C
|
Thị trấn Kiến Đức
|
Cửa khẩu Bù Drang
|
Đắk Nông
|
63
|
Cấp IV
|
|
82
|
QL.55 + QL.20 + ĐT.710 + ĐT.713 + ĐT.721
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
Minh Hưng
|
Bình Phước - Lâm Đồng - Bình Thuận
|
140
|
Cấp II, III
|
|
83
|
ĐT.749 + ĐT.748
|
Phước Bình
|
Cửa khẩu Hoa Lư
|
Bình Phước
|
74
|
Cấp III
|
|
84
|
ĐT.741 + ĐT.747
|
Thác Mơ
|
Cảng Đồng Nai
|
Bình Phước - Đồng Nai
|
130
|
Cấp II
|
|
85
|
QL.13 + Cao tốc HCM - Chơn Thành
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Cửa khẩu Hoa Lư
|
Bình Phước - Bình Dương - Thành phố Hồ Chí Minh
|
142
|
Quy mô 6 - 8 làn xe
|
|
86
|
ĐT.744
|
Thị xã Thủ Dầu Một
|
Thị trấn Dầu Tiếng
|
Bình Dương
|
20
|
Cấp II
|
|
87
|
Cao tốc Hồ Chí Minh - Mộc Bài
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Cửa khẩu Mộc Bài
|
Thành phố Hồ Chí Minh - Tây Ninh
|
55
|
Quy mô 4 - 6 làn xe
|
|
88
|
QL.22
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Mộc Bài
|
Thành phố Hồ Chí Minh - Tây Ninh
|
58
|
Cấp I
|
|
89
|
Tuyến N1
|
Đức Huệ
|
Hà Tiên
|
Long An - Đồng Tháp - An Giang - Kiên Giang
|
235
|
Cấp IV
|
|
90
|
ĐT.824
|
Hóc Môn
|
Bến lức
|
Thành phố Hồ Chí Minh - Long An
|
42
|
Cấp II, III
|
|
91
|
QL.62
|
Tân An
|
Mộc Hóa
|
Long An
|
33
|
Cấp III
|
|
92
|
QL.62 + ĐT.829 + ĐT.868
|
Cai Lậy
|
Cửa khẩu Bình Hiệp
|
Đồng Tháp - Long An
|
58
|
Cấp III
|
|
93
|
ĐT.863 + ĐT.845
|
Tân Phước
|
Thị trấn Cái Bè
|
Đồng Tháp
|
49
|
Cấp III
|
|
94
|
QL.30
|
An Hữu
|
Cửa khẩu Dinh Bà
|
Tiền Giang - Đồng Tháp
|
120
|
Cấp III
|
|
95
|
ĐT.848 + ĐT.942 + ĐT.954
|
Thị xã Sa Đéc
|
Cửa khẩu Vĩnh Xương
|
An Giang
|
116
|
Cấp III
|
|
96
|
QL.80 (Mỹ Thuận - Vàm Cống)
|
Mỹ Thuận
|
Lấp Vò
|
Vĩnh Long - An Giang
|
46
|
Cấp III
|
|
97
|
QL.91
|
Cần Thơ
|
Tịnh Biên
|
Cần Thơ - An Giang
|
142
|
Cấp III
|
|
98
|
Cao tốc Châu Đốc - Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
Châu Đốc
|
Sóc Trăng - Cần Thơ - An Giang
|
200
|
Quy mô 4 làn xe
|
|
99
|
ĐT.943 + Kênh E núi Sập đi cửa khẩu Tịnh Biên
|
Thạnh An
|
Cửa khẩu Tịnh Biên
|
Cần Thơ - An Giang
|
76
|
Cấp III
|
|
100
|
Cao tốc Hà Tiên - Bạc Liêu
|
Hà Tiên
|
Bạc Liêu
|
Kiên Giang - Hậu Giang, Sóc Trăng - Bạc Liêu
|
225
|
Quy mô 4 làn xe
|
|
V. Đoạn Rạch Sỏi (Kiên Giang) - Đất Mũi (Cà Mau)
|
101
|
QL.80 (Rạch Giá - Xà Xía)
|
Rạch Giá
|
Cửa khẩu Xà Xía
|
Kiên Giang
|
110
|
Cấp III
|
|
102
|
QL.63 (Châu Thành - Bảy Sáng)
|
Châu Thành
|
Bảy Sáng
|
Kiên Giang
|
26
|
Cấp III
|
|
103
|
Long Thạnh - Gồng Giềng - Cần Thơ
|
Long Thạch
|
Giao với QL.91
|
Kiên Giang - Cần Thơ
|
52
|
Cấp III
|
|
104
|
QL.61
|
Cái Tắc
|
Gò Quao
|
Hậu Giang - Kiên Giang
|
66
|
Cấp III
|
|
105
|
ĐT.978
|
Hồng Dân
|
Hòa Bình
|
Bạc Liêu
|
52
|
Cấp IV
|
|
106
|
ĐT.980 + QL.63
|
Thị trấn Vĩnh Thuận
|
Thị trấn Gành Hào
|
Bạc Liêu
|
69
|
Cấp III
|
|
107
|
ĐT.981
|
Thới Bình
|
Thị trấn Hộ Phòng
|
Bạc Liêu
|
26
|
Cấp IV
|
|
108
|
Cái Đôi Vàm - Đầm Dơi
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
Cà Mau
|
49
|
Cấp III
|
|