THỦ TƯỚng chính phủ Số: 371


Phụ lục II NHU CẦU VỐN, PHÂN KỲ VÀ CHIỀU DÀI CÁC ĐOẠN TUYẾN CẦN ĐẦU TƯ



tải về 419.1 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích419.1 Kb.
#19626
1   2   3

 

Phụ lục II

NHU CẦU VỐN, PHÂN KỲ VÀ CHIỀU DÀI CÁC ĐOẠN TUYẾN CẦN ĐẦU TƯ

THUỘC HỆ THỐNG ĐƯỜNG NGANG NỐI VỚI ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

__________________


STT

Tên đường

Số hiệu đường ngang

Chiều dài xây dựng (km)

Giai đoạn 2011-2015

Các dự án từ năm 2015 đến năm 2020 (tỷ đồng)

Kế hoạch sau năm 2020 (tỷ đồng)

Các dự

án đang triển khai (tỷ đồng)

Các dự án sẽ triển khai (tỷ đồng)

I. Đường cao tốc

1

Cao tốc Hà Nội - Lào Cai

17

264

19874

 

 

 

2

Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình

21

26

 

10149

 

 

3

Cao tốc Cam Lộ - Lao Bảo

52

70

 

 

 

4900

4

Cao tốc Quy Nhơn - Plêi Ku

74

160

 

 

 

12000

5

Cao tốc HCM - Chơn Thành

85

142

 

 

 

20010

6

Cao tốc Hồ Chí Minh - Mộc Bài

87

55

 

 

 

7480

7

Cao tốc Châu Đốc - Sóc Trăng

98

200

 

 

 

24200

8

Cao tốc Hà Tiên - Bạc Liêu

100

225

 

 

 

27230

II. Quốc Lộ

9

QL.3 (Bờ Đậu - Thủy Khẩu)

3 và 9

257

 

481

 

 

10

QL.34 (đoạn Km0 - Km36; đoạn Km182 - Km214; đoạn Km247 - Km266)

3

87

 

1223

 

 

11

QL.279 (đoạn Tuần Giáo - Điện Biên; đoạn qua Tuyên Quang - Bắc Cạn; đoạn Pá Uôn - Tuần Giáo; đoạn Nghĩa Đô - Văn Bàn)

5

240

1304

 

 

 

12

QL.3B (đoạn Xuất Hóa - Pò Mã)

7

125

3391

 

 

 

13

QL.2C (đoạn Km1 - Km147 + 250)

12

146

1549

 

 

 

14

QL.2 (đoạn Đoan Hùng - Hà Giang; đoạn tránh thị xã Hà Giang; đoạn Vĩnh Yên - cầu Việt Trì)

14

210

1257

 

 

 

15

QL.32 (đoạn Diễn - Nhổn; đoạn Nghĩa Lộ - Vách Kim; đoạn Vách Kim - Bình Lư)

18

212

1718

 

 

 

16

QL.6 (đoạn Sơn La - Tuần Giáo; đoạn tránh thành phố Sơn La; đoạn Tuần Giáo - Lai Châu)

22

291

3084

 

 

 

17

QL.12B (đoạn Km30 - Km46; đoạn Km53 - Km80)

27

43

487

 

 

 

18

QL.217 (đoạn Đò Lèn - Cửa khẩu Na Mèo)

29

191

 

1856

 

 

19

QL.15 (đoạn Tòng Đậu - Ngọc Lặc; đoạn Tân Kỳ - Đô Lương)

30 và 36

155

 

1406

 

 

20

QL.45 (đoạn Km51 - Km61; đoạn Km80 - Km111)

32

41

30

150

 

 

21

QL.7 (đoạn Tây Đô Lương - Khe Thơi và nối từ Diễn Châu - bãi biển Diễn Thành; đoạn Km0 - Km36)

37

119

1202

 

 

 

22

QL.8 (đoạn Km0 - Km37; đoạn Km37 - Km85)

39

85

3400

 

 

 

23

QL.14E (đoạn Hà Lam - Khâm Đức)

65

78

 

250

 

 

24

QL.25 (đoạn Km99 - Km113; đoạn cầu Lệ Bắc - đèo Tô Na; đoạn Km53 - Km80; đoạn Km113 - Km123)

75

61

1389

 

 

 

25

QL.26 (đoạn Km2 - Km10; đoạn thị trấn Eakhốp - Faka)

78

15

 

434

 

 

26

QL.28 (đoạn tránh ngập thủy điện Đồng Nai 3 và 4 - địa phận tỉnh Đắk Nông và Lâm Đồng)

80

44

898

 

 

 

27

Tuyến N1 (đoạn Đức Huệ - Châu Đốc; đoạn Tịnh Biên - Châu Đốc; đoạn Bình Hiệp - Mỏ Vẹt)

89

184

3022

 

 

 

28

QL.30 (đoạn Cao Lãnh - Hồng Ngự)

94

38

2481

 

 

 

29

QL.80 (Mỹ Thuận - Vàm Cống)

96 và 101

50

189

 

 

 

30

QL.91 (đoạn Cần Thơ - Cái Sắn)

97

50

 

2500

 

 

31

QL.63 (đoạn qua tỉnh Cà Mau; đoạn qua tỉnh Kiên Giang)

102

116

34

 

1000

 

32

QL.61 (đoạn Cái Tư - Gò Quao)

104

15

 

471

 

 

III. Đường tỉnh

33

ĐT.210

1

56

 

 

1006

 

34

ĐT.204

2

52

 

 

 

992

35

ĐT.209

4

58

 

 

 

1172

36

ĐT.256

8

54

 

 

 

1024

37

ĐT.254

10

64

 

 

1196

 

38

ĐT.264

11

39

 

 

 

534

39

ĐT.185 + ĐT.188

13

101

 

 

 

2022

40

ĐT.312

16

15

 

207

 

 

41

ĐT.316

19

13

 

 

171

 

42

ĐT.429 (ĐT.73 cũ)

23

29

 

 

375

 

43

ĐT.76

24

8

 

 

 

377

44

12B - ATK

25

47

 

 

553

 

45

ĐT.443

26

46

 

 

 

339

46

Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng

28

49

 

492

 

 

47

Đông Hồi - Hoàng Mai - Thái Hòa

34

60

 

1102

 

 

48

ĐT.6

40

10

 

 

 

128

49

ĐT.17

41

38

 

940

 

 

50

ĐT.2

43

18

 

235

 

 

51

ĐT.3

44

7

 

 

 

61

52

ĐT.11

45

27

 

 

 

266

53

ĐT.3B (ĐT.570)

46

7

 

 

176

 

54

ĐT.4B (ĐT.569B)

47

5

55

 

 

 

55

ĐT.10

48

36

 

 

 

426

56

ĐT.16 (ĐT.565)

49

39

 

 

597

 

57

ĐT.13 (ĐT.7 cũ)

50

70

 

 

1082

 

58

ĐT.75

51

12

 

112

 

 

59

Ái Tử - Nhánh Đông đường Hồ Chí Minh

53

14

 

 

 

406

60

Mỹ Thủy - Nhánh Đông đường Hồ Chí Minh

54

12

 

 

 

414

61

Đường La Hay - A Đeng

55

12

 

 

 

187

62

ĐT.71 cũ

56

51

 

 

 

1721

63

Bình Lợi - Tứ Hạ

57

24

 

 

 

567

64

ĐT.15

59

22

 

 

596

 

65

ĐT.74

60

53

 

 

1888

 

66

ĐT.604

62

66

 

1588

 

 

67

ĐT.608 + ĐT.609

63

45

 

967

 

 

68

Tuyến Chu Lai - Trà My - Phước Thành - Khâm Đức

66

155

 

 

 

912

69

ĐT.672 + ĐT.616 + ĐT.622

68

214

2247

 

 

 

70

ĐT.623

69

170

 

 

3971

 

71

ĐT.675 + ĐT.674

70

58

 

 

 

1089

72

ĐT.670

72

46

 

 

799

 

73

ĐT.664

73

58

 

 

 

1173

74

ĐT.668 + ĐT.687

76

45

 

 

846

 

75

ĐT.683 + ĐT.694 Buôn Hồ đi Ea Kar

77

36

 

 

 

521

76

ĐT.684 Ea T’lưng đi A Yang

79

64

 

 

 

1399

77

ĐT.681 (ĐT.686)

81

36

 

 

632

 

78

ĐT.710 + ĐT.713 + ĐT.721

82

140

 

580

3527

 

79

ĐT.749 + ĐT.748

83

74

 

 

 

1655

80

ĐT.741 + ĐT.747

84

130

1365

 

 

 

81

ĐT.744

86

20

 

 

470

 

82

ĐT.824

90

42

609

 

 

 

83

ĐT.829 + ĐT.868

92

26

 

 

412

 

84

ĐT.863 + ĐT.845

93

49

 

 

 

1455

85

ĐT.848 + ĐT.942 + ĐT.954

95

116

 

 

2594

 

86

ĐT.943 + Kênh E núi Sập đi cửa khẩu Tịnh Biên

99

76

 

 

1900

 

87

Long Thạnh - Gồng Giềng - Cần Thơ

103

52

 

 

 

1780

88

ĐT.978

105

52

 

 

 

1588

89

ĐT.980

106

69

 

 

1731

 

90

ĐT.981

107

26

 

 

 

511

91

Cái Đôi Vàm - Đầm Dơi

108

49

 

 

 

1581

 

 




tải về 419.1 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương