Chánh thất:
Bà TRƯƠNG THỊ HẠNH
Sanh : năm Đ. Dậu (1957) tại Cổ Tháp
Con Ông Bà Trương Huỳnh ở Cổ Tháp
Sanh hạ: (1)
- B. Bùi T. Minh Hiếu K. Mùi (1979)
Cùng cha mẹ với Ông trên:
Bà BÙI THỊ NGỌC
Sanh : năm N. Dần (1962) tại Cổ Tháp
Ông BÙI VĂN MAI
Sanh : năm K. Dậu (1969) tại Cổ Tháp
Ông BÙI VĂN DŨNG
Sanh : năm Q. Sửu (1973) tại Cổ Tháp
Ông BÙI VĂN LƯỢM
Sanh : năm Â. Mão (1975) tại Cổ Tháp
(đều chưa có hồ sơ)
Ghi chú: (1): không có tên ở thế 18 (chưa có hồ sơ)
THẾ THỨ XVII
Thế 14 : Ông Bùi Diệm Phái IV
Thế 15 : Ông Bùi Văn Hoan Chi chưa rõ
Thế 16 : Ông Bùi Văn Lân
Bà BÙI THỊ HOA
Con Ông Bùi Văn Lân (Ô. Bùi Cu) và Bà Nguyễn Thị Tám
Sanh : năm 1959
Địa chỉ : Cổ Tháp, Duy Xuyên
Hôn phối:
Ông TRƯƠNG THÀNH ĐẠT
Con Ông Bà Trương Đinh ở Lệ Trạch, Duy Xuyên
Sanh hạ:
- Ô. Trương Thành Đông (1993) B. Trương T. Phương (1991)
Bà BÙI THỊ NỞ
Cùng cha mẹ với Bà trên
Sanh : năm C. Tuất (1970)
Địa chỉ : Cổ Tháp, Duy Xuyên
Hôn phối:
Ông ĐỖ ĐĂNG TÂM
Sanh : năm M. Thân (1968)
Con Ông Bà Đỗ Duyên ở Cổ Tháp
Sanh hạ:
- B. Đỗ T. Lan (1993)
THẾ THỨ XVII
Thế 14 : Ông Bùi Diệm Phái IV
Thế 15 : Ông Bùi Văn Hoan Chi chưa rõ
Thế 16 : Ông Bùi Văn Lộ
Bà BÙI THỊ SANG
Con Ông Bùi Văn Lộ và Bà Nguyễn Thị Thức
Sanh : năm G. Thìn (1964) tại Cổ Tháp
Hôn phối: Xuất giá về Tộc Võ ở Phi Phú, Điện Bàn
Sanh hạ:
(chưa rõ)
THẾ THỨ XVII
Thế 14 : Ông Bùi Diệm Phái IV
Thế 15 : Ông Bùi Văn Hoan Chi chưa rõ
Thế 16 : Ông Bùi Văn Hóa
Ông Bùi Văn Hóa và Bà Trần Thị Nhữ sanh hạ:
Ông BÙI VĂN LUẬN
Sanh : năm T. Hợi (1971) tại Cổ Tháp
Bà BÙI THỊ THANH THẢO
Sanh : năm Q. Sửu (1973) tại Cổ Tháp
Ông BÙI VĂN BÌNH
Sanh : năm Â. Mão (1975) tại Cổ Tháp
Ông BÙI VĂN CÔNG
Sanh : năm K. Mùi (1979) tại Cổ Tháp
Bà BÙI THỊ LINH QUYÊN
Sanh : năm T. Dậu (1981) tại Cổ Tháp
Bà BÙI THỊ THANH THUYỀN
Sanh : năm Q. Hợi (1983) tại Cổ Tháp
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |