THƯ MỤc sách mớI – tháng 11/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 379.22 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích379.22 Kb.
#4376
1   2   3   4   5

- Phòng Đọc: DL 11581
190/. PETZKE, INGO. Phillip Noyce - Từ đường làng tới đại lộ Hollywood = Phillip Noyce : Backroads to Hollywood / Ingo Petzke ; Minh Phương dịch ; Trần Anh Hoa hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 473 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp làm phim của Phillip Noyce - Một trong những đạo diễn thành công nhất trên thế giới

* Môn loại: 791.4302 / PH309N

- Phòng Đọc: DL 11587

- Phòng Mượn: MG 6117
191/. Cờ tàn nghệ thuật vạn kỳ thế chiến : Tượng kỳ - thú vị - kỳ cuộc / Trung Tín sưu tầm, tuyển chọn, bình chú. - H. : Thể dục Thể thao, 2011. - 199 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những ván cờ hay, những thế cờ tướng độc đáo cùng cục cờ thế "vạn kỳ thế chiến" xuất hiện ở các giải thi đấu lớn của Trung Quốc những năm gần đây

* Môn loại: 794.1 / C460T

- Phòng Đọc: DV 43519

- Phòng Mượn: MG 6109-6110

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

192/. NGUYỄN NGỌC SAN. Từ điển giải thích điển cố văn học : Dùng trong nhà trường / Nguyễn Ngọc San chủ biên, Đinh Văn Thiện, Hà Đăng Việt. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2010. - 287 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giải thích điển cố văn học giúp học sinh, sinh viên tìm hiểu sâu hơn về những áng văn chương bằng chữ Nôm và một phần bằng chữ Hán sáng tác trong thời kỳ trung đại, được đưa vào giảng dạy trong nhà trường

* Môn loại: 803 / T550Đ



- Phòng Tra cứu: TC 3957
193/. CARNEGIE, DALE. Thuật hùng biện : Tăng khả năng nói trước đám đông / Dale Carnegie. - H. : Dân Trí, 2010. - 274 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng giúp bạn có thể diễn đạt dễ dàng hơn, tự tin hơn trong cuộc sống và công việc hàng ngày, cũng như những người mong muốn thể hiện bản thân hoàn thiện hơn.

* Môn loại: 808.5 / TH504H

- Phòng Đọc: DV 43448

- Phòng Mượn: MB 4739-4740
194/. Điều bình dị thông thái / First News tuyển chọn và thực hiện; Tô Cẩm Duy, An Bình biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 183 tr.; 21 cm. - (Hạt giống tâm hồn)

* Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện ngắn gọn nhưng thông thái của người xưa, qua đó giúp ta hiểu hơn về những góc cạnh của cuộc sống, để chọn cho mình một tâm thế vững vàng và thanh thản đối diện với mọi diễn biến của cuộc đời.

* Môn loại: 808.83 / Đ309B

- Phòng Đọc: DV 43624

- Phòng Mượn: MN 7690

810. VĂN HỌC MỸ:

195/. GRAHAME-SMITH, SETH. Abraham Lincoln săn lùng ma cà rồng / Seth Grahame-Smith; Trần Cung dịch. - H. : Văn hoá thông tin, 2011. - 389 tr.; 24 cm

* Môn loại: 813 / A100L

- Phòng Đọc: DL 11594

- Phòng Mượn: MN 7575
196/. JONES, CARRIE. ám ảnh : Tiểu thuyết / Carrie Jones ; Trung Kiên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 388tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / A104A



- Phòng Đọc: DV 43582

- Phòng Mượn: MN 7580

197/. SHELDON, SIDNEY. Bầu trời sụp đổ = The sky is falling : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Trần Hoàng Cương dịch. - H. : Công an nhân dân, 2011. - 371 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / B125TR

- Phòng Đọc: DV 43611

- Phòng Mượn: MN 7651-7652
198/. GIBSON, RACHEL. Bí mật của Jane = See Jane score / Rachel Gibson; Nguyễn Mai Trang dịch. - H. : Văn học, 2011. - 394 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / B300M



- Phòng Đọc: DV 43576

- Phòng Mượn: MN 7585-7586
199/. INDRIĐASON, ARNALDUR. Bụi lý chua máu / Arnaldur Indriđason; Phương Phương dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 395 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / B511L



- Phòng Đọc: DV 43590

- Phòng Mượn: MN 7612-7613
200/. HARRIS, CHARLAINE. Chết trước hoàng hôn = Dead until dark / Charlaine Harris ; Thiện Hoàng dịch. - H. : Lao động, 2011. - 418 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / CH258TR



- Phòng Đọc: DV 43573

- Phòng Mượn: MN 7596-7597
201/. GIBSON, RACHEL. Chỉ thuộc về anh / Rachel Gibson; Crimson Mai dịch. - H. : Hội nhà văn, 2011. - 448 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / CH300TH



- Phòng Đọc: DV 43604

- Phòng Mượn: MN 7639
202/. DAVIDSON, ANDREW. Cô gái mang trái tim đá / Andrew Davidson; Đỗ Vĩnh Hằng dịch. - H. : Văn học, 2011. - 525 tr.; 24 cm

* Môn loại: 813 / C450G



- Phòng Đọc: DL 11596

- Phòng Mượn: MN 7577
203/. QUINN, JULIA. Công tước và em = The Duke and I / Julia Quinn ; Dịch: Huyền Vũ, Thuỵ Dương. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 470 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / C455T



- Phòng Đọc: DV 43579

- Phòng Mượn: MN 7590-7591
204/. MEDEIROS, TERESA. Dạ tiệc lúc nửa đêm / Teresa Medeiros; Dương Hậu dịch. - H. : Văn học, 2011. - 367 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / D100T



- Phòng Đọc: DV 43589

- Phòng Mượn: MN 7610-7611
205/. PHILLIPS, CARLY. Đố dám yêu em / Carly Phillips; Phan Hoàng Hà dịch. - H. : Văn học, 2011. - 375 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / Đ450D



- Phòng Đọc: DV 43574

- Phòng Mượn: MN 7581-7582
206/. GIBSON, RACHEL. Giã biệt tình xa = True Confessions : Tiểu thuyết / Rachel Gibson ; Lộc Diệu Linh dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 409tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / GI-100B



- Phòng Đọc: DV 43585

- Phòng Mượn: MN 7602-7603
207/. KOONTZ, DEAN. Giao lộ sinh tử = Odd Thomas / Dean Koontz ; Xuân Các dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 471 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / GI-108L



- Phòng Đọc: DV 43587

- Phòng Mượn: MN 7606-7607
208/. SHELDON, SIDNEY. Hãy kể giấc mơ của em = Tell me your dream : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Trần Hoàng Cương dịch. - H. : Công an nhân dân, 2011. - 391 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / H112K



- Phòng Đọc: DV 43608

- Phòng Mượn: MN 7646-7647
209/. LISI, HARRISON. Hẹp hòi đâu dễ = It's not easy being mean / Harrison Lisi ; Lưu Thuỳ Hương dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 266 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / H206H



- Phòng Đọc: DV 43613

- Phòng Mượn: MN 7675-7676
210/. MEAD, RICHELLE. Học viện ma cà rồng = Vampire academy / Richelle Mead; Vũ Gia An dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 4 tập; 21cm

T.1 : Màn đêm. - 398 tr.

* Môn loại: 813 / H419V

- Phòng Đọc: DV 43595

- Phòng Mượn: MN 7621-7622
211/. MEAD, RICHELLE. Học viện ma cà rồng = Vampire academy / Richelle Mead; Vũ Nguyễn Thuỷ Tiên dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 4 tập; 21cm

T.2 : Sương giá. - 358 tr.

* Môn loại: 813 / H419V

- Phòng Đọc: DV 43596

- Phòng Mượn: MN 7623-7624
212/. MEAD, RICHELLE. Học viện Ma cà rồng = Vampire academy : Tiểu thuyết / Richelle Mead ; Nguyễn Vũ Thuỷ Tiên dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 4 tập; 21cm

T.3 : Hôn bóng. - 478 tr.

* Môn loại: 813 / H419V

- Phòng Đọc: DV 43597

- Phòng Mượn: MN 7625-7626
213/. MEAD, RICHELLE. Học viện Ma cà rồng = Vampire academy : Tiểu thuyết / Richelle Mead ; Nguyễn Vũ Thuỷ Tiên dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 21cm

T.4 : Hẹn máu. - 526 tr.

* Môn loại: 813 / H419V

- Phòng Đọc: DV 43598

- Phòng Mượn: MN 7627-7628
214/. EULBERG, ELIZABETH. Hội những trái tim cô đơn = The lonely hearts club / Elizabeth Eulberg ; Khánh Thuỷ dịch. - H. : Lao động, 2011. - 327 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / H452NH



- Phòng Đọc: DV 43618

- Phòng Mượn: MN 7684-7685
215/. HARRISON, LISI. Hội Sành điệu phản công = The pretty committee strikes back : Tiểu thuyết / Lisi Harrison ; Kiều Như dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2011. – 346 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / H452S



- Phòng Đọc: DV 43614

- Phòng Mượn: MN 7677-7678
216/. SEGAL, ERICH. Love story : Tiểu thuyết / Erich Segal ; Hoàng Cường dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 325 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / L435S



- Phòng Đọc: DV 43616

- Phòng Mượn: MN 7681
217/. MCNAUGHT, JUDITH. 11 năm chờ ... / Judith Mcnaught; Thanh Tuyền, Thy Phương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ, 2011. - 395 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / M558M



- Phòng Đọc: DV 43607

- Phòng Mượn: MN 7644-7645
218/. STEIN, GARTH. Nghệ thuật đua xe trong mưa = The art of racing in the rain : Tiểu thuyết / Garth Stein ; Thiên Nga dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 359 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / NGH250TH



- Phòng Đọc: DV 43594

- Phòng Mượn: MN 7619-7620
219/. VONNEGUT, KURT. Người không quê hương : Hồi ký về nước Mỹ thời George W. Bush / Kurt Vonnegut; Nguyễn Khánh Toàn dịch. - H. : Thông tấn, 2011. - 166 tr.; 20 cm

* Môn loại: 813 / NG558KH



- Phòng Đọc: DV 43619

- Phòng Mượn: MN 7686-7687
220/. BRADFORD, BARBARA TAYLOR. Người thừa kế / Barbara Taylor Bradford; Văn Hoà, Kim Thuỳ dịch. - H. : Văn học, 2011. - 567 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / NG558TH



- Phòng Đọc: DV 43581

- Phòng Mượn: MN 7594-7595
221/. WRIGHT, JASON F.. Những lá thư ngày thứ tư = The wednesday letters / Jason F. Wright; Minh Trâm, Thanh Dung biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 355 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / NH556L



- Phòng Đọc: DV 43584

- Phòng Mượn: MN 7600-7601
222/. YOUNG, WM. PAUL. Nơi trái tim hội ngộ : Tiểu thuyết / WM. Paul Young ; Tường Linh dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 333 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / N462TR



- Phòng Đọc: DV 43615

- Phòng Mượn: MN 7679-7680
223/. TUCCILLO, LIZ. Sao mãi còn độc thân = How to be single : Tiểu thuyết / Liz Tuccillo ; Dịch: Đức Cường, Thiên Tứ. - H. : Thời đại, 2011. - 533 tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn học Mỹ)

* Môn loại: 813 / S108M



- Phòng Đọc: DV 43577

- Phòng Mượn: MN 7587
224/. VERNER, JUNE. 800 dặm trên sông Amazone : Tiểu thuyết / June Verner ; Mạnh Tuấn dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 427 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / T104TR



- Phòng Đọc: DV 43588

- Phòng Mượn: MN 7608-7609
225/. SAPPIRE. Tự sống = Independent / Sappire; Vân Anh dịch. - H. : Văn hoá thông tin, 2011. - 231 tr.; 21 cm. - (Được dựng thành phim và đoạt giải Oscar "Precious")

* Môn loại: 813 / T550S



- Phòng Đọc: DV 43578

- Phòng Mượn: MN 7588-7589
226/. HARRISON, LISI. Vai diễn kẻ thua cuộc / Lisi Harrison ; Thanh Tú dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 346 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / V103D



- Phòng Đọc: DV 43612

- Phòng Mượn: MN 7673-7674
227/. MARR, MELISSA. Vĩnh hằng mong manh = Fragile eternity : Tiểu thuyết / Melissa Marr ; Vũ Gia An dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 463 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / V312H



- Phòng Đọc: DV 43583

- Phòng Mượn: MN 7598-7599
820. VĂN HỌC ANH:

228/. LAWRENCE, D. H.. Người đàn bà đang yêu = Women in love / D. H. Lawrence ; Hồ Anh Quang dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 643 tr.; 24 cm

* Môn loại: 823 / NG558Đ

- Phòng Đọc: DL 11593

- Phòng Mượn: MN 7574
229/. LAWRENCE, D. H.. Người tình của phu nhân Chatterley / D. H. Lawrence ; Hồ Anh Quang dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 470 tr.; 24cm

* Môn loại: 823 / NG558T



- Phòng Đọc: DL 11597

- Phòng Mượn: MN 7578
230/. VOYNICH, ETHEL LILIAN. Ruồi trâu : Tiểu thuyết / Ethel Lilian Voynich ; Dịch: Hà Ngọc. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Văn học, 2010. - 550 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / R515TR



- Phòng Đọc: DV 43600

- Phòng Mượn: MN 7631-7632
840. VĂN HỌC PHÁP:

231/. CHAPSAL, MADELEINE. Kẻ làm đẹp / Madeleine Chapsal; Phạm Bích Liễu dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 259 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / K200L

- Phòng Đọc: DV 43580

- Phòng Mượn: MN 7592-7593
232/. BEIGBEDER, FRÉDERIC. Một tiểu thuyết Pháp / Fréderic Beigbeder ; Nguyễn Trần Kiên dịch. - H. : Văn học, 2011. - 288 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / M458T



- Phòng Đọc: DV 43605

- Phòng Mượn: MN 7640-7641
233/. LÊ NGUYÊN CẨN. Nghệ thuật tự sự trong tác phẩm của Honoré De Balzac /

Lê Nguyên Cẩn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 375 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của đại văn hào Honoré De Balzac. Nghiên cứu chất văn tự sự và những đặc điểm văn học trong các tác phẩm của Balzac

* Môn loại: 843 / NGH250TH



- Phòng Đọc: DL 11555

- Phòng Mượn: MB 4768
234/. MUSSO, GUILLAUME. Rồi sau đó... = Et après... : Tiểu thuyết / Guillaume Musso ; Bằng Quang dịch. - H. : Văn học, 2011. - 450 tr.; 21cm

* Môn loại: 843 / R452S



- Phòng Đọc: DV 43599

- Phòng Mượn: MN 7629-7630
235/. GAVALDA, ANNA. Ván bài an ủi = La consolante : Tiểu thuyết / Anna Gavalda ; Trần Văn Công dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 595tr.; 24cm

* Môn loại: 843 / V105B



- Phòng Đọc: DL 11598

- Phòng Mượn: MN 7579
860. VĂN HỌC TÂY BAN NHA VÀ BỒ ĐÀO NHA:

236/. SÁNCHEZ, ALBERTO RUY. Làn da của đất = Los jardinas secretos de mogador : Hay Những khu vườn bí mật thành Mogador / Alberto Ruy Sánchez ; Dịch: Thi Hoa, Thanh Phương. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 248 tr.; 20 cm

* Môn loại: 863 / L105D

- Phòng Đọc: DV 43617

- Phòng Mượn: MN 7682-7683
237/. LLOSA, MARIO VARGAS. Trò chuyện trong quán La Catedral / Mario Vargas Llosa; Phạm Văn dịch. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 640 tr.; 24 cm. - (Nobel văn chương 2010)

* Môn loại: 863 / TR400CH



- Phòng Đọc: DL 11595

- Phòng Mượn: MN 7576
895.1. VĂN HỌC TRUNG QUỐC:

238/. TÂN DI Ổ. Anh có thích nước Mỹ không? : Tiểu thuyết / Tân Di ổ ; Trần Quỳnh Hương dịch. - H. : Thanh niên, 2008. - 631 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / A107C

- Phòng Đọc: DV 43602

- Phòng Mượn: MN 7635-7636
239/. LẠC TIỂU MỸ. Chia tay tình đầu : Tiểu thuyết / Lạc Tiểu Mỹ; Thu Trần dịch. - H. : Văn học, 2010. - 383 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / CH301T



- Phòng Đọc: DV 43575

- Phòng Mượn: MN 7583-7584

240/. ĐƯỜNG TIỂU LAM. Có một tình yêu không thể nào quên / Đường Tiểu Lam, Nhóm dịch Hanu; hiệu đính: Myung Wol. - H. : Văn học, 2011. - 543 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / C400M

- Phòng Đọc: DV 43586

- Phòng Mượn: MN 7604-7605
241/. DIỆP TỬ. Đáng tiếc không phải anh : Tiểu thuyết / Diệp Tử; Mai Dung dịch. - H. : Văn học, 2011. - 586 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / Đ106T



- Phòng Đọc: DV 43593

- Phòng Mượn: MN 7618
242/. QUÁCH TIỂU MẠT. Người đàn bà bị bán / Quách Tiểu Mạt; Tử Đằng dịch. - H. : Văn học, 2011. - 555 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / NG558Đ



- Phòng Đọc: DV 43603

- Phòng Mượn: MN 7637-7638
243/. KỶ VIỆN VIỆN. Người phiên dịch : Tiểu thuyết / Kỷ Viện Viện ; Nguyễn Thanh Anh dịch. - H. : Lao động, 2011. - 645 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / NG558PH



- Phòng Đọc: DV 43591

- Phòng Mượn: MN 7614-7615
244/. HỒ CHÍ MINH. Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh. - H. : Văn học, 2011. - 227 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.1 / NH124K



- Phòng Mượn: MN 7688-7689
245/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 10 tập; 21cm

T.1 : Nô lệ có kỳ tướng. - 429 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7653-7654
246/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 10 tập; 21cm

T.2 : Quỷ kế của yêu nhân. - 416 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7655-7656
247/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 10 tập; 21cm

T.3 : Băng hoả luân hồi ngục. - 444 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7657-7658

248/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 10 tập; 21cm

T.4 : Độc kế của quỷ phương. - 439 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH



- Phòng Mượn: MN 7659-7660
249/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 10 tập; 21cm

T.5 : Một đối thủ tốt. - 440 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7661-7662

250/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 10 tập; 21cm

T.6 : Song long tụ hội. - 439 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH



- Phòng Mượn: MN 7663-7664
251/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 10 tập; 21cm

T.7 : Cáo biệt thành Tây Kỳ. - 416 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7665-7666
252/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 10 tập; 21cm

T.8 : Giải nạn cho người. - 439 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7667-7668
254/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 10 tập; 21cm

T.9 : Tiệc bàn đào. - 456 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7669-7670
255/. LONG NHÂN. Phong thần song long : Truyện võ hiệp / Long Nhân ; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 10 tập; 21cm

T.10 : Ngày tàn của Thương Trụ. - 463 tr.

* Môn loại: 895.1 / PH431TH

- Phòng Mượn: MN 7671-7672
256/. TRANG TRANG. Phụ nữ thực tế, đàn ông phát cuồng / Trang Trang; Trần Quỳnh Hương dịch. - H. : Văn học, 2011. - 558 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / PH500N



- Phòng Đọc: DV 43592

- Phòng Mượn: MN 7616-7617
257/. ĐÀO TỬ HẠ. Tình yêu là một lần cảm cúm / Đào Tử Hạ; Phạm Thanh Hương dịch. - H. : Văn học, 2011. - 287 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / T312Y



- Phòng Đọc: DV 43601

- Phòng Mượn: MN 7633-7634
258/. HARUKI MURAKAMI. Rừng Na-uy : Tiểu thuyết / Haruki Murakami ; Trịnh Lữ dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2008. - 554 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.6 / R556N



- Phòng Đọc: DV 43609

- Phòng Mượn: MN 7648
259/. SHIN KYUNG SOOK. Hãy chăm sóc mẹ : Tiểu thuyết / Shin Kyung Sook ; Dịch: Lê Hiệp Lâm, Lê Nguyễn Lê. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 323 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.7 / H112CH



- Phòng Đọc: DV 43610

- Phòng Mượn: MN 7649-7650
895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

260/. HẰNG THI. Hiện tượng Sơn Tùng trong văn học Việt Nam hiện đại / Hằng Thi, Thiên Sơn chủ biên, Kiều Việt Quang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 628 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Thư và những bài thơ tặng nhà văn Sơn Tùng, chân dung, dư âm tác phẩm, đối thoại, hình ảnh tư liệu

* Môn loại: 895.922334 / H305T



- Phòng Đọc: DV 43467

- Phòng Mượn: MB 4769
261/. Kẻ ăn giấc mơ : Tuyển tập truyện ngắn đoạt giải và vào chung kết cuộc thi truyện ngắn "Tuổi thanh xuân" của tập san áo Trắng 2009-2010 / Du An, Đỗ Đức Anh, Trần Hồng Cơ.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 269 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / K200Ă



- Phòng Đọc: DV 43631

- Phòng Mượn: MV 15462-15463
262/. LÊ ĐÌNH DANH. Nẻo về vạn kiếp : Tiểu thuyết lịch sử / Lê Đình Danh. - H. : Hội nhà văn, 2011. - 385 tr.; 24 cm

* Môn loại: 895.92234 / N205V



- Phòng Đọc: DL 11600

- Phòng Mượn: MV 15443-15444
263/. PHẠM THỊ NGỌC LIÊN. Nụ hôn buốt giá : Tập truyện ngắn dành cho phụ nữ & những người yêu phụ nữ / Phạm Thị Ngọc Liên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 323 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / N500H



- Phòng Đọc: DV 43626

- Phòng Mượn: MV 15452-15453
264/. TRỊNH CÔNG SƠN. Thư tình gửi một người / Trịnh Công Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 334tr.; 29cm

* Tóm tắt: Gồm những bức thư của cố nhạc sĩ Trịnh Công Sơn gửi cho bạn gái của ông

* Môn loại: 895.9226 / TH550T

- Phòng Đọc: DL 11599

- Phòng Mượn: MV 15442
265/. NGUYỄN QUANG LẬP. Bạn văn / Nguyễn Quang Lập. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 453 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.9228 / B105V



- Phòng Đọc: DV 43625

- Phòng Mượn: MV 15450-15451
266/. TỪ NỮ TRIỆU VƯƠNG. Người nổi tiếng : Khuôn mặt Rubic / Từ Nữ Triệu Vương. - H. : Thời đại, 2011. - 303 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp những bài phỏng vấn của tác giả từng được đăng trên tạp chí "Mốt & Cuộc sống" trong suốt ba năm qua. Những cuộc trò chuyện diễn ra rất thẳng thắn, gần như là dốc lòng với nhau, mở ra những bí mật cõi lòng sâu kín chưa một lần được tiết lộ trước công chúng và báo giới.

* Môn loại: 895.922803 / NG558N

- Phòng Đọc: DV 43627

- Phòng Mượn: MV 15454-15455
267/. PHAN TỨ. Từ chiến trường khu năm : Nhật ký và ghi chép văn học / Phan Tứ. - H. : Văn học, 2011. - 3 tập; 21 cm

T.1. - 835 tr.

* Môn loại: 895.922803 / T550CH

- Phòng Đọc: DV 43620

- Phòng Mượn: MV 15445
268/. PHAN TỨ. Từ chiến trường khu năm : Nhật ký và ghi chép văn học / Phan Tứ. - H. : Văn học, 2011. - 3 tập; 21 cm

T.2. - 979 tr.

* Môn loại: 895.922803 / T550CH

- Phòng Đọc: DV 43621

- Phòng Mượn: MV 15446
269/. PHAN TỨ. Từ chiến trường khu năm : Nhật ký và ghi chép văn học / Phan Tứ. - H. : Văn học, 2011. - 3 tập; 21 cm

T.3. - 737 tr.

* Môn loại: 895.922803 / T550CH

- Phòng Đọc: DV 43622

- Phòng Mượn: MV 15447
900. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ:

270/. LÊ ĐÌNH HÀ. Từ điển lịch sử : Dùng cho học sinh - sinh viên / Lê Đình Hà chủ biên, Lê Minh. - H. : Giáo dục, 2010. - 484tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giải thích các khái niệm cơ bản, các sự kiện nổi bật, các nhân vật tiêu biểu của Việt Nam và thế giới gắn với chương trình môn lịch sử trong nhà trường các cấp

* Môn loại: 903 / T550Đ



- Phòng Tra cứu: TC 3955
271/. CARTER, LAUREN. Những tên tội phạm khét tiếng nhất lịch sử = The most evil mobsters in history / LaurenCarter ; Nguyễn Thanh Thuỳ dịch. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 258 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chân dung, cuộc đời và tội ác của 10 tên tội phạm mafia khét tiếng nhất lịch sử như Joseph Bonanno, Al Capone, Paul Castellano...

* Môn loại: 909 / NH556T

- Phòng Đọc: DL 11585

- Phòng Mượn: MG 6088-6089
272/. HARRER, HEINRICH. Vùng đất thiêng Tây Tạng : Sách tham khảo / Heinrich Harrer; Tuyết Minh, Kiến Văn dịch. - H. : Lao động, 2011. - 375 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những khám phá, hiểu biết thú vị của tác giả về thiên nhiên, lịch sử, đặc trưng văn hoá, con người của vùng đất Tây Tạng...

* Môn loại: 915.1 / V513Đ

- Phòng Đọc: DV 43511

- Phòng Mượn: MG 6096-6097
273/. Bí ẩn về các danh nhân thế giới / Dương Minh Hào, Nguyễn Bảo Thi, Phạm Thị Hoà.... - H. : Thanh niên, 2011. - 455 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày tiểu sử cuộc đời, sự nghiệp, tính cách, hôn nhân, tình yêu, nội tâm và những điều kì bí trong cuộc đời và cái chết của các doanh nhân thế giới: Sorates, Tần Thuỷ Hoàng, Seda, Dương Quí Phi, Thành Cát Tư Hãn, Môda, Napôlêong, Puskin...

* Môn loại: 920.009 / B300Â

- Phòng Đọc: DV 43515

- Phòng Mượn: MG 6103-6104
274/. DUNN, BRAD. Tuổi 22 của người nổi tiếng = When they were 22 / Brad Dunn ; Hồng Nhật dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 178 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Kể lại cuộc đời của những người nổi tiếng và những quyết định bước ngoặt xảy ra khi họ 22 tuổi đã đưa họ từ những con người bình thường trở thành những người có ảnh hưởng đến thế giới

* Môn loại: 920.009 / T515H

- Phòng Đọc: DV 43513

- Phòng Mượn: MG 6099-6100
275/. BERR, HÉLÈNE. Nhật ký Hélène Berr : Người được mệnh danh là Anna Frank của Pháp / Hélène Berr; Vân Khánh dịch. - H. : Văn học, 2011. - 332 tr.; 21 cm

* Môn loại: 943.004 / NH124K



- Phòng Đọc: DV 43512

- Phòng Mượn: MG 6098
276/. HƯỚNG TƯ. Bí thuật dưỡng sinh của vua Càn Long : Một bí thuật sống khoẻ mạnh, sáng suốt và trường thọ / Hướng Tư ; Biên dịch: Hải Hà, Kiến Văn. - H. : Lao động, 2011. - 309 tr.; 21cm. - (Tủ sách Sức khoẻ Đời sống)

* Tóm tắt: Tìm hiểu đầy đủ lối sống khác lạ cùng với bí thuật dưỡng sinh độc đáo của Vua Càn Long để một vị vua phong kiến có thể ngồi trên ngai vàng trị vì hơn 60 năm

* Môn loại: 951 / B300TH

- Phòng Đọc: DV 43514

- Phòng Mượn: MG 6101-6102
277/. Nguyễn Đình Đầu - hành trình của một tri thức dấn thân. - Tp. Hồ Chí Minh : Tạp chí Xưa và Nay; H. : Thời đại2010. - 316 tr .; 24 cm

* Tóm tắt: Tập hợp những bài viết đã công bố trên Tạp chí Xưa & Nay của nhà nghiên cứu sử địa Nguyễn Đình Đầu, về các công cuộc khảo cứu những vấn đề lịch sử, những điều trải nghiệm lịch sử trong suốt cuộc đời của ông, và nghiên cứu, truyền bá những tri thức lịch sử Việt

* Môn loại: 959.7 / NG527Đ

- Phòng Đọc: DL 11586

- Phòng Mượn: MG 6090
278/. Di tích lịch sử và di sản văn hoá Việt Nam / Thuỳ Linh, Việt Trinh sưu tầm và hệ thống hoá. - H. : Lao động, 2011. - 511 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Di tích lịch sử văn hoá Việt Nam, di sản văn hoá Việt Nam, danh lam thắng cảnh Việt Nam

* Môn loại: 959.70022 / D300T

- Phòng Tra cứu: TC 3951
279/. HOÀNG TRỌNG MIÊN. Cựu hoàng Bảo Đại : Tiểu thuyết / Hoàng Trọng Miên. - H. : Thời đại, 2011. - 350 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Sách là sự tái hiện sinh động cuộc đời, sự nghiệp, cái được, cái mất của một nhân vật lịch sử - ông vua cuối cùng của triều đại nhà Nguyễn - Nguyễn Vĩnh Thuỵ - Bảo Đại, giúp bạn đọc ôn lại một thời kỳ lịch sử cam go, gian khổ nhưng cũng đầy anh dũng của dân tộc.

* Môn loại: 959.7029092 / C566H

- Phòng Đọc: DL 11590

- Phòng Mượn: MG 6095
280/. Văn kiện Đảng về chống Mỹ, cứu nước. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 24 cm

T.1 : 1954-1965. - 1147 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những chủ trương đường lối, phương hướng nhiệm vụ...trong báo cáo chính trị, nghị quyết chỉ thị, quyết định, kết luận, thông tri, chương trình...của Trung ương Đảng, Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1954-1965, và một số bài quan trọng của Chủ tịch Hồ Chí Minh về kháng chiến chống Mỹ cứu nước giai đoạn từ năm 1954-1965.

* Môn loại: 959.7043 / V114K



- Phòng Đọc: DL 11592


- -

Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 379.22 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương