THƯ MỤc sách mớI – tháng 11/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 379.22 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích379.22 Kb.
#4376
1   2   3   4   5

- Phòng Đọc: DL 11591
46/. LÊ QUỐC SỬ. Bảy vị cố Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam sống mãi với chúng ta / Lê Quốc Sử; Lê Văn Vỵ hiệu đính. - H. : Thời đại, 2010. - 450 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của bảy vị Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam từ tuổi thơ ấu đến quá trình hoạt động cách mạng và hoạt động chính trị gồm: Tổng bí thư Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Nguyễn Văn Cừ, Trường Chinh, Lê Duẩn và Nguyễn Văn Linh

* Môn loại: 324.259707092 / B112V

- Phòng Đọc: DL 11572

330. KINH TẾ HỌC:

47/. FLEET, BRUCE. Bí mật của vua Solomon : 7 nguyên tắc thành công về tài chính của người giàu nhất trong lịch sử nhân loại / Bruce Fleet, Alton Gansky ; Trần Cung dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 235 tr.; 21cm. - (Tủ sách V-Biz)

* Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về vua Solomon, người giàu nhất trong lịch sử dạy bảo Abidan ê cậu bé được ông bảo trợ về 7 nguyên tắc cơ bản trong cuộc sống và ảnh hưởng của chúng đến sự thành công về tài chính để trở nên giàu có và hạnh phúc hơn

* Môn loại: 332.024 / B300M



- Phòng Đọc: DV 43432

- Phòng Mượn: MA 11556-11557
48/. GRINFFIN, G. EDWARD. Những âm mưu từ đảo Jekyll = The creature from Jekyll island : Nhận diện cục dự trữ liên bang / G. Edward Grinffin ; Dịch: Nhật An... ; Đinh Thế Hiển hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 771tr.; 24cm

* Tóm tắt: Phơi bày những mưu đồ đen tối trong lịch sử tiền tệ và tài chính thế giới, cụ thể là Cục dự trữ Liên bang Mỹ (Fed). Nguyên nhân của chiến tranh, nạn lạm phát, vòng tròn thịnh suy,... Đưa ra những lí do để bãi bỏ Fed

* Môn loại: 332.10973 / NH556Â

- Phòng Đọc: DL 11534
49/. Rủi ro tín dụng thương mại ngân hàng : Lý luận và thực tiễn / Trương Quốc Cường, Đào Minh Phúc, Nguyễn Đức Thắng. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 251 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn phân tích về rủi ro tín dụng, các loại rủi ro tín dụng, những nguyên tắc cơ bản để tránh rủi ro tín dụng và đảm bảo an toàn tín dụng. Để tránh rủi ro tín dụng, tác giả đã trình bày những vấn đề như: đánh giá chất lượng hồ sơ tín dụng ban đầu, những kỹ năng cơ bản cần có của nhân viên tín dụng trước khi tiếp nhận một hồ sơ xin vay, phân tích thông tin, thẩm định và đánh giá hồ sơ xin vay trước khi ra quyết định cho vay.

* Môn loại: 332.3 / R510R

- Phòng Đọc: DV 43416

- Phòng Mượn: MA 11527-11528
50/. SAMUELSON, ROBERT J.. Cuộc đại lạm phát và những hệ luỵ = The great inflation and its aftermath : Sự thịnh vượng của nước Mỹ, quá khú và tương lai / Robert J. Samuelson; Dịch: Nguyễn Dương Hiếu, Đặng Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Trường Phú. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 381 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về nền kinh tế Mỹ trong hơn nửa sau thế kỷ 20 cho đến nay, với những vòng xoáy tăng trưởng, lạm phát, suy thoái...

* Môn loại: 332.4 / C514Đ

- Phòng Đọc: DV 43418

- Phòng Mượn: MA 11531
51/. MALONEY, MICHAEL. Hướng dẫn đầu tư vàng & bạc = Guide to investing in gold and silver / Michael Maloney ; Minh Phượng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 245 tr.; 20 cm. - (Rich dad's advisors)

* Tóm tắt: Trình bày những sự kiện cốt yếu trong các chu kỳ kinh tế biến vàng và bạc trở thành chuẩn mực cao nhất trong hệ thống tiền tệ; cách thức chính phủ Hoa Kỳ giảm lạm phát bằng cách bớt nguồn cung tiền và sức mua. Cách đầu tư tiền của để đạt được lợi nhuận tối ưu và lời khuyên về cách bỏ qua môi giới, kiểm soát tài chính

bản thân và tự đầu tư

* Môn loại: 332.63 / H561D



- Phòng Đọc: DV 43411

- Phòng Mượn: MA 11519-11520
52/. SELDEN, G. C.. Tâm lý thị trường chứng khoán / G. C. Selden; Phương Lan dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 123 tr.; 18 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các bài nghiên cứu của tác giả về cách thức giúp các nhà đầu tư duy trì được trạng thái trung lập về cảm xúc khi đưa ra quyết định đầu tư cũng như cách thức thị trường tài chính bị thao túng bởi những cảm xúc sâu xa như sợ hãi, tham lam và hoảng loạn.

* Môn loại: 332.64 / T120L

- Phòng Đọc: DN 2924

- Phòng Mượn: MA 11566-11567
53/. LEE DAE HWAN. Park Tae Joon - người đàn ông của thép / Lee Dae Hwan ; Dịch: Ku Su Jeong, Nguyễn Ngọc Tuyền. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 445 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời kinh doanh của Park Tae Joon từ con của một gia đình chài lưới đã xây dựng nên tập đoàn thép POSCO đứng đầu Hàn Quốc và cuộc đời phụng sự cho đất nước của ông

* Môn loại: 338.4092 / P109T

- Phòng Đọc: DV 43428

- Phòng Mượn: MA 11550
54/. LANDSBURG, STEVE E.. Kinh tế học và Sex : Lý giải những vấn đề xã hội một cách hài hước, độc đáo và thú vị qua lăng kính kinh tế học / Steve E. Landsburg; Kim Ngọc dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 339 tr.; 21 cm

* Môn loại: 338.5 / K312T



- Phòng Mượn: MA 11548-11549

- Phòng Đọc: DV 43427
55/. PHẠM THỊ TUÝ. Phối hợp điều tiết kinh tế giữa các Nhà nước trong khủng hoảng kinh tế thế giới / Phạm Thị Tuý chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 251 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cuốn sách xác định rõ những căn cứ khoa học của việc hình thành sự phối hợp điều tiết kinh tế giữa các nhà nước trong khủng hoảng kinh tế thế giới, phân tích nội hàm quan niệm, bản chất, hình thức biểu hiện, đặc trưng, vai trò của nhà nước và điều tiết kinh tế giữa các nhà nước trong khủng hoảng, sự cần thiết phối hợp điều tiết kinh tế giữa các nhà nước, phương thức phối hợp điều tiết kinh tế và cơ chế thực hiện phối hợp điều tiết kinh tế

* Môn loại: 338.9 / PH452H

- Phòng Đọc: DV 43403

- Phòng Mượn: MA 11504

340. PHÁP LUẬT:

56/. Cẩm nang lái xe ô tô an toàn : Phiên bản 1.2011. - H. : Giao thông Vận tải,

2011. - 207 tr.; 27cm

* Tóm tắt: Cung cấp các qui định liên quan đến chủ phương tiện và người lái xe, các kỹ năng lái xe an toàn và xử lí tình huống khẩn cấp để bảo đảm an toàn trên đường, cùng một số địa chỉ, điện thoại cần thiết về các trung tâm đào tạo sát hạch, đăng kiểm ô tô, bệnh viện, trung tâm cứu hộ, đại lý ô tô, garage sửa chữa... khi gặp các trường hợp bất thường

* Môn loại: 343.59709 / C120N

- Phòng Đọc: DL 11533

- Phòng Mượn: MA 11481-11482
360. CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ XÃ HỘI:

57/. 985 tình huống giải đáp chi tiết về công tác khám bệnh chữa bệnh - Quản lý tài chính và nhân sự dành cho lãnh đạo ngành y tế, y dược Việt Nam / Quang Minh, Tiến Đạt sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Y học, 2011. - 515 tr.; 28 cm

* Tóm tắt: Giải đáp các tình huống về khám bệnh, chữa bệnh, quản lý thuốc, dược phẩm mỹ phẩm, về định mức thuốc thiết yếu và vật tư y tế tiêu hao, về các chế độ chính sách-tiêu chuẩn đối với cán bộ công chức- viên chức ngành y tế, về quản lý tài chính thu chi đối với ngành y tế và công tác thanh tra xử phạt vi phạm..

* Môn loại: 362.1 / CH311TR



- Phòng Đọc: DL 11529

- Phòng Mượn: MA 11477-11478
58/. Hướng dẫn quy chế sử dụng thuốc và quy chế bệnh viện 2011 : Định mức danh mục thuốc bảo hiểm y tế mới nhất. - H. : Y học, 2011. - 455 tr.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu luật khám chữa bệnh, hướng dẫn mới nhất thực hiện danh mục thuốc chữa bệnh tại các bệnh viện phòng khám, quy chế mới về tổ chức và hoạt động trong các bệnh viện, quy trình chuyên môn kỹ thuật và tuyến điều trị, quản lý tài chính kế toán trong ngành y tế ...

* Môn loại: 362.11 / H561D

- Phòng Đọc: DL 11530

- Phòng Mượn: MA 11479-11480
59/. VŨ ĐỨC SAO BIỂN. Án lạ phương Nam / Vũ Đức Sao Biển ; Minh hoạ: Nhốp. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 136 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Ghi lại một số vụ án lạ xảy ra ở Phương Nam về giết người, cướp của, điều tra sai án...

* Môn loại: 364.1 / A105L

- Phòng Đọc: DV 43429

- Phòng Mượn: MA 11551

370. GIÁO DỤC HỌC:

60/. SEELIG, TINA. Nếu tôi biết được khi còn 20 = What I wish I knew when I was 20 / Tina Seelig ; Hồng Nhật dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 251 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Những bài học, những câu chuyện nhấn mạnh ý tưởng tìm cách giải quyết vấn đề, trau dồi kỹ năng kinh doanh, biến thất bại thành chìa khoá của thành công, nắm bắt cơ hội để trở nên xuất sắc

* Môn loại: 370.113 / N259T



- Phòng Đọc: DV 43426

- Phòng Mượn: MA 11546-11547

61/. TRẦN THỊ MINH HẰNG. Tự học và yếu tố tâm lý cơ bản trong tự học của sinh viên sư phạm / Trần Thị Minh Hằng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 239 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nêu lên một số quan niệm về tự học, những yếu tố tâm lý tác động đến hoạt động tự học của sinh viên. Trình bày thực trạng hoạt động tự học của sinh viên sư phạm và phân tích những mặt còn hạn chế trong thực trạng đó. Đề xuất một số biện pháp phát triển kỹ năng tự học cho sinh viên sư phạm đáp ứng với yêu cầu xã hội

* Môn loại: 371.3901 / T550H



- Phòng Đọc: DL 11535

- Phòng Mượn: MA 11483-11484
62/. Chấn hưng giáo dục / Nguyễn Hà Thành tổng hợp. - H. : Lao động, 2011. - 478 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các nhà giáo, nhà nghiên cứu nhà lãnh đạo về hiện trạng của nền giáo dục Việt Nam; Những kiến nghị đề xuất và định hướng phát triển, chấn hưng giáo dục. Một số văn bản pháp luật mới nhất về giáo dục và đào tạo .

* Môn loại: 379.597 / CH121H

- Phòng Đọc: DL 11532
63/. NGUYỄN NGỌC KÝ. Giáo dục - Những vấn đề tâm huyết / Nguyễn Ngọc Ký. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm, 2011. - 450 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số chuyên luận của tác giả rút ra từ thực tế, ngoài ra còn chuyển đến chúng ta một số góc nhìn mới về giáo dục qua những gì tác giả thấy, nghe và suy ngẫm...Cuối chương tác giả còn đưa ra một số tình huống và giải đáp trong giáo dục.

* Môn loại: 379.597 / GI-108D

- Phòng Đọc: DL 11531
382. THƯƠNG MẠI:

64/. FEIGON, JOSIANE CHRIQUI. Bán hàng thông minh qua điện thoại Internet / Josiane Chriqui Feigon; Phạm Minh Tâm dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 403 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Thông qua 9 chương sách, với 9 chỉ dẫn hoàn chỉnh, ngắn gọn, súc tích, sách mang đến cho độc giả một cái nhìn toàn cảnh về nghề bán hàng qua điện thoại và internet, cũng như những bí quyết hàng đầu giúp nhân viên bán hàng đạt được những thành công như mong đợi.

* Môn loại: 381 / B105H



- Phòng Đọc: DV 43422

- Phòng Mượn: MA 11538-11539
65/. NGUYỄN VĂN DUNG. Incoterms 2010 - Những điều kiện thương mại quốc tế của ICC : Có hiệu lực từ 01/01/2011 / Dịch thuật và biên soạn: Nguyễn Văn Dung. - H. : Lao động, 2011. - 237 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về incoterms 2010, đặc điểm quan trọng của các quy tắc incoterms 2010, incoterms 2010 nội dung các điều kiện thương mại quốc tế

2010 (Song ngữ Anh-Việt)...

* Môn loại: 382 / I-311H



- Phòng Đọc: DL 11542

- Phòng Mượn: MA 11491-11492
66/. Hỏi đáp về những phương tiện vận tải / Trịnh Huy Triều dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 159 tr.; 23 cm

* Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi liên quan đến các phương tiện vận tải như xe đạp, xe gắn máy, ôtô, tàu hoả, máy bay, tàu thuyền

* Môn loại: 388 / H428Đ

- Phòng Đọc: DL 11538

- Phòng Mượn: MA 11487-11488
390. PHONG TỤC, NGHI LỄ VÀ VĂN HOÁ DÂN GIAN:

67/. NGUYỄN NHƯ Ý. Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam / Nguyễn Như ý, Chu Huy. - H. : Giáo dục, 2011. - 439tr.; 21cm

* Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả ngắn gọn hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, các khái niệm, các sự vật, hiện tượng gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của con người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời...

* Môn loại: 390.03 / T550Đ



- Phòng Tra cứu: TC 3952
68/. YAGER, JAN. Phát triển toàn cầu = Grow global : Sử dụng nghi thức xã giao quốc tế để mở rộng các mối quan hệ kinh doanh trên khắp thế giới / Jan Yager ; Dịch: Hiền Lê, Vi Thảo Nguyên. - H. : Thời đại, 2011. - 294 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Trình bày các kĩ năng đàm phám, nghi thức xã giao, giao tiếp quốc tế... để giúp các nhà kinh doanh dễ dàng đạt được thành công trong các mối quan hệ kinh doanh

* Môn loại: 395.5 / PH110TR

- Phòng Đọc: DV 43421

- Phòng Mượn: MA 11536-11537
69/. Kho tàng truyện Cổ tích Việt Nam / Nguyễn Cừ tuyển chọn và giới thiệu. - H. : Văn học, 2011. - 2 tập; 20cm

T.1. - 413 tr.

* Môn loại: 398.209597 / KH400T

- Phòng Đọc: DV 43629

- Phòng Mượn: MV 15458-15459
70/. Kho tàng truyện Cổ tích Việt Nam / Nguyễn Cừ tuyển chọn và giới thiệu. - H. : Văn học, 2011. - 2 tập; 21cm

T.2. - 403 tr.

* Môn loại: 398.209597 / KH400T

- Phòng Đọc: DV 43630

- Phòng Mượn: MV 15460-15461

400. NGÔN NGỮ HỌC:

71/. THOMSON, A.J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh nâng cao = A practical English grammar exercises / A. J. Thomson, A. V. Martinet; Hồng Đức dịch và giới thiệu. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 499 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 22 bài tập chia theo các chủ đề ngữ pháp cụ thể, rõ ràng, dễ hiểu giúp người học tiếng Anh ở trình độ cao và sinh viên chuyên ngành ngoại ngữ trau dồi thêm vốn tiếng Anh của mình

* Môn loại: 425.076 / B103T



- Phòng Đọc: DV 43438

- Phòng Mượn: MB 4719-4720
72/. NGUYỄN VĂN ÂN. Ngữ pháp tiếng Anh hiện đại = Modern English grammar : Dành cho học sinh và sinh viên Việt Nam / Nguyễn Văn Ân biên soạn. - Tái bản lần thứ 7. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 801 tr.; 27 cm

* Môn loại: 425.076 / NG550PH



- Phòng Đọc: DL 11548
73/. THIÊN ÂN TRƯƠNG HÙNG. Dùng đúng giới từ tiếng Anh = How to use English prepositions / Thiên Ân Trương Hùng, Trịnh Thanh Toản. - H. : Thanh niên, 2011. - 305 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng các giới từ: các giới từ được dùng với danh từ, tính từ, với động từ , giới từ và ngữ động từ, và từ điển các giới từ thường gặp trong tiếng Anh...

* Môn loại: 428 / D513Đ

- Phòng Đọc: DL 11549

- Phòng Mượn: MB 4715-4716
74/. THANH HÀ. 150 bài tập luyện thi tiếng Anh cuối cấp cho học sinh trung học = 150 English exercises for the final examination of the secondary students / Thanh Hà. - H. : Dân trí, 2011. - 215 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428 / M458TR



- Phòng Đọc: DV 43455

- Phòng Mượn: MB 4751-4752
75/. TUẤN KIỆT. Mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh qua các chủ đề = Increasing your vocabulary by themes : Gia đình, bạn bè, thành phố, miền quê, sách vở... / Tuấn Kiệt, Trí Tuệ. - H. : Thanh niên, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 433 tr.

* Môn loại: 428 / M460R

- Phòng Đọc: DV 43459

- Phòng Mượn: MB 4759-4760
76/. LÊ VĂN SỰ. 180 đề luận tiếng Anh luyện thi chứng chỉ ABC = English compositions for ABC cretificate exam / Lê Văn Sự, Nguyễn Thị Thái Hiệp, Lê Thị Hiếu Thảo. - H. : Hồng Đức, 2011. - 255 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: 45 bài luận cấp độ A, 45 bài luận cấp độ B, 45 bài luận cấp độ C, 45 lá thư thương mại và mẫu thiếp tiếng Anh các loại

* Môn loại: 428 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 43439

- Phòng Mượn: MB 4721-4722
77/. NGUYỄN THU HUYỀN. 6 phút tự học tiếng Anh mỗi ngày = 6 minutes for English self-study every day / Nguyễn Thu Huyền chủ biên; Mỹ Hương, Thanh Hải hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 183 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428 / S111PH



- Phòng Đọc: DV 43443

- Phòng Mượn: MB 4729-4730
78/. MỸ HƯƠNG. Tiếng Anh dành cho nhân viên nhà hàng - khách sạn / Mỹ Hương chủ biên; Colin Perry, Jenny Trần thu âm. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 239 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428 / T306A



- Phòng Đọc: DV 43444

- Phòng Mượn: MB 4731-4732
79/. LÊ VĂN SỰ. Tuyển tập 692 đoạn văn luyện dịch Anh - Việt và Việt Anh = A collection of 692 passages for E-V and V-E translations / Lê Văn Sự. - H. : Hồng Đức, 2011. - 399 tr.; 589 cm

* Môn loại: 428 / T527T



- Phòng Đọc: DV 43451

- Phòng Mượn: MB 4745-4746
80/. NGUYỄN XOAN. Tự học giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành du lịch = Communicating in English self-study in tourism industry / Nguyễn Xoan; Mỹ Hương hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 179 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 10 bài tập thực hành trong giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành du lịch như: đặt vé, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, đổi tiền, chỉ đường, tham quan-giải trí, mua sắm, và giải quyết các vấn đề thắc mắc của khách...

* Môn loại: 428 / T550H

- Phòng Đọc: DV 43446

- Phòng Mượn: MB 4735-4736
81/. NGUYỄN THU HUYỀN. Tự học tiếng Anh dành cho tài xế taxi = Self-study English for taxi drivers / Nguyễn Thu Huyền chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. –

235 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428 / T550H

- Phòng Đọc: DV 43447

- Phòng Mượn: MB 4737-4738
82/. HỒNG NHUNG. Tự học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề / Hồng Nhung chủ biên; Mỹ Hương, Thanh Hải hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 231 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nhiều chủ đề quen thuộc trong cuộc sống với rất nhiều các

từ mới liên quan và những câu nói thông dụng giúp chúng ta nhanh chóng ghi nhớ và vận dụng hiệu quả.

* Môn loại: 428 / T550H



- Phòng Đọc: DV 43445

- Phòng Mượn: MB 4733-4734
83/. TRƯƠNG HÙNG. Hướng dẫn cách phát âm chuẩn trong giao tiếp tiếng Anh = How to pronunciate English in communication / Trương Hùng, Nguyễn Kim Lan. - H. : Thanh niên, 2010. - 231 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Sách gồm 30 bài hướng dẫn cách phát âm các âm tiếng Anh thông qua hình thức luyện tập theo dạng phiên âm chuẩn và theo CD

* Môn loại: 428.1 / H561D

- Phòng Đọc: DV 43437

- Phòng Mượn: MB 4717-4718
84/. Luyện kỹ năng nghe và viết chính tả tiếng Anh = Practise listening and dictating skills / Bùi Quỳnh Như chủ biên; Hiệu đính: Nguyễn Xoan, Kim Dung. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 215 tr.; 21cm. - (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)

* Tóm tắt: Gồm những bài tập tiếng Anh nhằm rèn luyện kỹ năng nghe và viết chính tả

* Môn loại: 428.1 / L527K

- Phòng Đọc: DV 43442

- Phòng Mượn: MB 4727-4728
85/. TUẤN KIỆT. Mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh qua các chủ đề = Increasing your vocabulary by themes : Gia đình, bạn bè, thành phố, miền quê, sách vở... / Tuấn Kiệt, Trí Tuệ. - H. : Thanh niên, 2010. - 21 cm

T.1. - 451 tr.

* Môn loại: 428.1 / M460R

- Phòng Đọc: DV 43458

- Phòng Mượn: MB 4757-4758
86/. THANH HÀ. Giao tiếp tiếng Anh cho cảnh sát = English for police / Thanh Hà. - H. : Hồng Đức, 2011. - 150 tr.; 21cm

* Môn loại: 428.3 / GI-108T



- Phòng Đọc: DV 43456

- Phòng Mượn: MB 4753-4754
87/. VIỆT ANH. 200 tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày = 200 english conversation situations in daily life / Việt Anh. - H. : Dân Trí, 2011. - 274 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428.3 / H103TR



- Phòng Đọc: DV 43452

- Phòng Mượn: MB 4747-4748
88/. LÊ VĂN SỰ. 210 đề thi nghe nói tiếng Anh trình độ ABC = 210 listening and speaking test for ABC certificates / Lê Văn Sự. - H. : Hồng Đức, 2011. - 381 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428.3 / H103TR



- Phòng Đọc: DV 43440

- Phòng Mượn: MB 4723-4724
89/. HUY LIÊM. Học tiếng Anh nhanh nhất = The fastest way to speak english / Huy Liêm. - H. : Dân trí, 2011. - 215 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428.3 / H419T



- Phòng Đọc: DV 43453

- Phòng Mượn: MB 4749
90/. THANH HÀ. 1000 câu đàm thoại tiếng Anh = 1000 conversation sentences / Thanh Hà, Việt Anh. - H. : Dân Trí, 2011. - 216 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428.3 / M458NG



- Phòng Đọc: DV 43450

- Phòng Mượn: MB 4743-4744
91/. THANH HÀ. 5000 câu đàm thoại tiếng Anh = 5000 English communication sentenses / Thanh Hà. - H. : Dân trí, 2011. - 21 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428.3 / N114NG



- Phòng Đọc: DV 43449

- Phòng Mượn: MB 4741-4742
92/. VIỆT ANH. Nghe và nói tiếng Anh hàng ngày = Listening & speaking English everyday / Việt Anh. - H. : Dân trí, 2011. - 178 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu tiếng Anh chủ đề về hoạt động giải trí hàng ngày. Mỗi tình huống được trình bày theo các phần: Mẫu câu thường gặp, hội thoại và từ mới

* Môn loại: 428.3 / NGH200V

- Phòng Đọc: DV 43457

- Phòng Mượn: MB 4755-4756
93/. THANH HÀ. Nói tiếng Anh siêu tốc với 500 từ vựng thông dụng nhất / Thanh Hà. - H. : Dân trí, 2011. - 179 tr.; 21 cm

* Môn loại: 428.3 / N428T



- Phòng Đọc: DV 43454

- Phòng Mượn: MB 4750
94/. LÊ VĂN SỰ. Tuyển tập 110 bài đọc văn chương Anh Mỹ = A collection of 110 literary texts from Bristish and Americam literatures / Lê Văn Sự. - H. : Hồng Đức, 2011. - 384 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Gồm : 55 bài đọc Văn học Anh, 55 bài đọc Văn học Mỹ, văn học sử Anh Mỹ toát yếu, nhập môn văn học

* Môn loại: 428.4 / T527T

- Phòng Đọc: DV 43441

- Phòng Mượn: MB 4725-4726
95/. NGUYỄN NHƯ Ý. Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán / Nguyễn Như ý chủ biên, Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành. - H. : Giáo dục, 2010. - 395tr.; 21cm

* Tóm tắt: Gồm hơn 2500 thành ngữ gốc Hán có giải nghĩa bao gồm những thành ngữ mượn nguyên dạng và các thành ngữ dịch từng chữ, hoặc dịch ý

* Môn loại: 495.17 / T550Đ

- Phòng Tra cứu: TC 3954
96/. NHẬT HÀ. 115 tình huống giao tiếp tiếng Nhật / Nhật Hà biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 485 tr.; 21 cm

* Môn loại: 495.6 / M458TR



- Phòng Đọc: DV 43461

- Phòng Mượn: MB 4762
97/. Ngữ pháp và bài tập tiếng Nhật cao cấp / Tri Thức Việt. - H. : Thời đại, 2010. - 158 tr.; 20 cm

* Môn loại: 495.6 / NG550PH



- Phòng Đọc: DV 43462

- Phòng Mượn: MB 4763-4764
98/. Tập viết tiếng Nhật : Phần nâng cao / Biên dịch: Hoàn Vũ, Nguyễn Thị Kim Liên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 456tr.; 21cm

* Môn loại: 495.6 / T123V



- Phòng Đọc: DV 43460

- Phòng Mượn: MB 4761
99/. NHẬT HÀ. Tự học tiếng Nhật 365 ngày / Nhật Hà biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 267 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài tự học tiếng Nhật. Trong mỗi bài có giải thích từ mới và hướng dẫn sử dụng các mẫu câu tiếng Nhật

* Môn loại: 495.6 / T550H

- Phòng Đọc: DV 43463

- Phòng Mượn: MB 4765
100/. NGUYỄN HỮU QUỲNH. Từ điển từ đồng âm tiếng Việt / Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Như ý. - H. : Giáo dục, 2010. - 616tr.; 21cm

* Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa hầu hết các từ đồng âm có trong vốn từ vựng tiếng Việt được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa...

* Môn loại: 495.9223 / T550Đ


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 379.22 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương