Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2016 Môn: Tiếng Việt (Tập đọc)



tải về 364.98 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích364.98 Kb.
#16760
1   2   3   4

Bổ sung:…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..



Môn: Luyện Tiếng Việt (Chính tả)

Bài: Luyện viết: Chim sơn ca và bông cúc trắng

I. MỤC TIÊU

- Nghe - viết đúng, không mắc lỗi đoạn: Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại… bay về bầu trời xanh thẳm.

- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/ tr, uôt/ uôc

.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng con, vở bài tập, sách giáo khoa.



III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  1. Bài cũ (3 phút)

- Yêu cầu HS viết vào bảng con các từ HS viết sai ở tiết trước

- Nhận xét



2. Bài mới
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1’

15’


15’

1’


* Giới thiệu bài

* Hoạt động 1: Ôn lại bài chính tả

- GV đọc bài thơ.


- Luyện viết từ khó vào bảng con: thoáng, mưa bóng mây.

- GV theo dõi, uốn nắn.

- Chấm, sửa bài.

- GV nhận xét.

- GV đọc bài chính tả.

* Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả

- Gv ®äc néi dung vµ yªu cÇu bµi

+Bµi 1: Bµi yªu cÇu g×?

Gv cho hs chän c¸c ©m , vÇn thÝch hîp ®Ó ®iÒn ®óng vµo chç trçng

+ Bµi 2: Gv ®äc ®Ò vÇ hd


  1. tr«ng

chã

  1. thuèc

tuèt

- GV nhận xét – Tuyên dương.

* Tổ chức cho HS trò chơi tìm nhanh các từ chứa tiếng có âm đầu là uôc/uôt

3. Củng cố, dặn dò

- GV tổng kết bài

- Nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại.

- HS tự đọc lại bài chính tả.

- Viết những tiếng khó vào BC.

- Nhóm đôi đổi bảng kiểm tra.

- Nhận xét.

- HS viết bài
- Nhóm đôi đổi vở kiểm tra.
-Hs thùc hµnh lµm bµi tËp

-§iÒn vµo chç trèng ch/ tr ; u«t/ u«c

a.®¸nh trèng, chèng gËy, chÌo bÎo, leo chÌo/…

b.uèng thuèc, tr¾ng muèt,…

-Hs ®äc néi dung vµ yªu cÇu bµi

Em tr«ng nhµ cho mÑ ®i lµm./…

Con chã nhµ em rÊt kh«n./…

MÑ cho em uèng thuèc./…

ChÞ em ®ang tuèt lóa./…

- Hs ®äc c¸c tõ ®· chän

- HS chia làm 2 đội và tham gia chơi


Bổ sung:…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..



Thứ năm ngày 28 tháng 1năm 2016

Môn: Tiếng Việt (Tập viết)

Bài: Chữ hoa S

I. MUÏC TIEÂU

- Biết viết chữ hoa S theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết cụm từ ứng dụng: Sáo tắm thì mưa.

- Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các chữ.

- Học sinh hiểu được nghĩa của câu ứng dụng: Hễ thấy sáo tắm thì trời sắp có mưa.



- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân : Maãu chöõ S hoa. Baûng phuï

- Hoïc sinh : Vôû taäp vieát, baûng con.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Baøi cuõ (3 phút)

- Cho hoïc sinh vieát chöõ R hoa vaøo baûng con

- Nhaän xeùt



2. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

8’

7’



15’
1’

* Giới thiệu bài

* Hoaït ñoäng 1: Hướng dẫn viết

- Giáo viên treo chữ mẫu lên bảng.

H: Chữ S cao mấy ô li? Được viết mấy nét? Đó là nét gì?

- Cho HS quan sát mẫu chữ S



- Chữ S gồm 1 nét

- Vừa nói vừa tô trong khung chữ.

* GV hướng dẫn cách viết:

+ Đặt bút trên ĐK6, viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi DB trên ĐK6.

+ Đổi chiều bút, viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong, DB trên ĐK2

- GV viết lên bảng chữ S



- Yêu cầu HS viết tay không

- HS tập viết chữ S 2, 3 lượt vào bảng con.



- 1 HS lên bảng viết

- GV nhận xét, uốn nắn.



* Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn vieát töø öùng duïng

- Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Sáo tắm thì mưa.

H : Em hiểu ý nghĩa cụm từ này như thế nào?



- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.

Sáo tắm thì mưa

H: Cụm từ gồm mấy chữ?

H: Chữ nào chứa chữ cái hoa ta vừa học?

H: So sánh độ cao của các chữ cái?
H: Cách đặt các dấu thanh như thế nào?

H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?

- GV viết mẫu chữ Sáo trên dòng kẻ.

* Lưu ý: Cách đặt dấu thanh ở các chữ, nhắc HS giữ khoảng cách ở các chữ cái bằng 1 con chữ O, viết nối liền giữa các chữ cái.

- Hướng dẫn HS viết chữ Sáo vào bảng con.



- Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:

- Viết một dòng chữ S cỡ vừa.

- Viết hai dòng chữ S cỡ nhỏ

- Viết một dòng chữ Sáo cỡ vừa

- Viết một dòng chữ Sáo cỡ nhỏ

- Hai dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ: Sáo tắm thì mưa

* Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh

- Neâu yeâu caàu khi vieát.

- GV yeâu caàu HS vieát vaøo vôû:

- GV theo doõi, uoán naén, giuùp ñôõ HS naøo vieát chöa ñuùng.

- Chaám vôû, nhaän xeùt.

3. Cuûng cố, dặn dò

- Nhaän xeùt baøi vieát cuûa hoïc sinh.

- Khen ngôïi nhöõng em coù tieán boä. Giaùo duïc tö töôûng.

- Nhaän xeùt tieát hoïc.



- Quan sát.

- Cao 5 li. Viết bằng 1 nét: Đó là sự kết hợp của 2 nét cơ bản: nét móc dưới và nét móc ngược trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ và cuối nét lượn vào trong.

- Lắng nghe

- HS theo dõi


- HS viết tay không

- HS viết bảng con.
- 1HS lên bảng viết.

- Lắng nghe




- HS đọc
- Hễ cứ thấy sáo tắm thì trời mưa
- HS quan sát.
- Gồm 4 chữ

- Chữ Sáo


- Chữ S, h cao 2,5 li; chữ t cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li.

- Đặt trên chữ a

- Bằng kích cỡ chữ o.

- Lắng nghe


- HS viết bảng con
- HS viết vào vở.

- HS viết



Bổ sung:…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….



Môn: Toán

Bài: Một phần hai

I. MUÏC TIEÂU

- Nhận biết được “Một phần hai”(bằng hình ảnh trực quan).

- Biết đọc, viết ½

- Rèn tính cẩn thận khi làm toán.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân : SGK

- Hoïc sinh: Saùch, vôû BT, nhaùp.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Bài cũ: (3 phút)

- Yêu cầu 1 HS lên bảng: Tính

- GV nhận xét



Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

15’


15’

1’


* Giôùi thieäu baøi.

* Hoạt động 1: Hình thành kiến thức

GV: Cho HS quan sát hình vuông.

- GV vừa nói vừa thao tác: Chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau.

- Tô màu một phần

H: Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau?

H: Tô màu mấy phần?

- Ta nói đã tô màu một phần hai hình vuông hay ta đã lấy một phần, được một phần hai hình vuông.

- Một phần hai viết là:

- Đọc là: Một phần hai

- Một phần hai hay còn gọi là một nửa.



* Hoạt động 2: Luyện tập

Bài tập 1: (Nhóm đôi - SGK)

H: Bài toán hỏi gì?

- Thảo luận nhóm đôi

- GV đưa hình, HS đưa thẻ đúng sai

- Gọi HS giải thích

- Nhận xét



3.Cuûng coá, dặn dò

- GV nhận xét tiết học

- Dặn dò các em về nhà chuẩn bị bài


- Quan sát

- Theo dõi
- 2 phần

- 1 phần


- Nhắc lại
- Đọc

- Lắng nghe

- Đã tô màu hình nào?

- Thảo luận nhóm đôi

- Đáp án:

a. Đúng vì hình vuông được chia thành 2 phần bằng nhau, tô màu một phần.

b. Sai vì hình vuông được chia thành 2 phần không bằng nhau.

c. Đúng vì hình tam giác được chia thành 2 phần bằng nhau, tô màu một phần.

d. Đúng vì hình tròn được chia thành 2 phần bằng nhau, tô màu một phần.

- Nhận xét



Bổ sung:……………………………………………………………………………………
Môn: Thể dục

Bài: Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng.

Trò chơi “Nhảy ô”

I.MUÏC TIEÂU

- Ôn hai động tác đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông; Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. Thực hiện động tác tương đối chính xác về tư thế bàn chân và tư thế của hai tay.

- Ôn trò chơi “ Nhảy ô”. Biết cách chơi và tham gia tương đối chủ động .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Veä sinh saân taäp, coøi, 2 khaên.



III. HOÏAT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

9’

20’



5’

* Giới thiệu bài

* Hoạt động 1: Môû ñaàu

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ hoc.

- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .

- Xoay khớp cổ tay, đầu gối, hong, bả vai.

- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.

- Ôn các động tác: tay, chân, lườn bụng, toàn thân và nhảy.



* Hoạt động 2: Trò chơi

a. Ôn tập.

- Đứng hai chân đứng rộng bằng vai

(hai chân đứng thẳng hướng phia trước) hai tay đưa ra trước – sang ngang – lên cao chếch chữ V – Về TTCB.

b. Bài tập đi theo vạch kẻ thẳng

c. Chơi trò chơi.

“ Nhảy ô”

* Hoạt động 3: Keát thuùc

- Nhảy thả lỏng cúi lắc người thả lỏng

- GV cùng học sinh hệ thống bài.

- GV nhận xét kết quả giờ học.

- Ôn 8 động tác thể dục đã học.

- Học sinh khởi động

- Đi đều

- Ôn các động tác

- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chơi.
- Nhaûy thaû loûng


Bổ sung:…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..




Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2016

Môn: Tiếng Việt (Chính tả)

Bài: Nghe-viết: Cò và Cuốc

I. MỤC TIÊU

- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày bài.



- Làm đúng các bài tập chính tả

- Giáo dục HS viết đúng, đẹp, sạch bài chính tả.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Vở viết chính tả, bảng con.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Bài cũ (3 phút)

- Kiểm tra 2HS: Viết các từ sau: cuống quýt, thợ săn, thỏ thẻ, ngẩn ngơ.

- GV nhận xét



  1. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

10’


10’
10’

1’


* Giôùi thieäu baøi.

* Hoaït ñoäng 1: Hướng dẫn viết chính tả

- Giaùo vieân ñoïc maãu laàn 1.

- Gọi HS đọc lại bài

H: Cuốc hỏi Cò điều gì?
- Hướng dẫn HS nhận xét:

H: Tìm câu nói của Cuốc?


H: Tìm câu nói của Cò?

H: Những câu nói đó được đặt sau dấu câu nào?

H: Cuối đoạn viết chính tả có dấu gì? Vì sao?

- Ghi baûng. Höôùng daãn phaân tích các từ khó


- Ñoïc caùc töø khoù cho HS vieát baûng con.

* Hoạt động 2: Viết bài

- GV đọc chậm, HS viết.

- GV đi lại quan sát, giúp đỡ những em gặp khó khăn., nhắc nhở HS chậm yếu.

- Nhắc nhở HS tư thế ngồi.

- GV chấm 5, 7 bài; nêu nhận xét

* Hoaït ñoäng 3 : Laøm baøi taäp.

Bài tập 2/b: (vở)

- Gọi HS đọc đề


- 3 HS lần lượt lên bảng, lớp làm vào vở

- Nhận xét

- Gọi HS dưới lớp nêu thêm các từ khác

- Gọi HS đọc, chữa cách phát âm cho HS



3. Cuûng coá, dặn dò

- GV nhận xét giờ học – tuyên dương

- Dặn dò: các em về nhà xem lại bài chính tả, viết từ sai phía dưới bài. Chuẩn bị bài mới


-Theo doõi, ñoïc thaàm.

-1 em ñoïc laïi.

- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?


- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?

- Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?

- Dấu hai chấm, dấu gạch ngang.
- Dấu chấm hỏi vì đây là câu hỏi.
- HS phaùt hieän töø khoù, neâu: Cuốc, bụi rậm, lần ra, vất vả, bắn, bẩn.

-Vieát baûng con.

- HS viết bài

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau.

- Đáp án:

giá rẻ - ngã rẽ; mở cửa – thịt mỡ; củ khoai - áo cũ.

- Nhận xét

- HS nêu


- Lắng nghe

Bổ sung:…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..


Môn: Toán

Bài: Luyện tập

I. MUÏC TIEÂU

- Kiến thức:

+ Thuộc bảng chia 2.

- Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng:

+ Thực hiện phép nhân, chia trong bảng nhân 2, bảng chia 2.

+ Giải toán bằng một phép chia (trong bảng chia 2).

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân: SGK Bảng phụ.

- Hoïc sinh: Saùch toaùn, vôû BT, nhaùp.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Bài cũ: (3 phút)

- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập

H: Hình nào đã tô màu số ô vuông?




- Nhận xét



2. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

30’


1’


* Giói thiệu bài

* Luyện tập

Bài tập 1: (Trò chơi - SGK)

- Gọi HS đọc đề

- Trò chơi: Đố bạn (làm vài SGK)

- Nhận xét

- Cho HS đọc lại bảng chia 2

Bài tập 2: (vở)

- Gọi HS đọc đề

- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài

- Gọi HS đọc bài của mình và nhận xét

- Nhận xét

- Cho HS đọc bảng nhân 2, bảng chia 2



Bài tập 3: (vở)

- Gọi HS đọc đề

H: Bài toán cho biết gì?

H: Bài toán hỏi gì?

- Hướng dẫn HS tóm tắt

2 tổ: 18 lá cờ

1 tổ: .... lá cờ?
- Gọi HS nêu lời giải khác

Bài tập 5: (Bảng con)

- Gọi HS đọc đề

- Yêu cầu HS làm vào bảng con.

- Gọi HS phát biểu + giải thích

- Nhận xét, chốt

3.Cuûng coá, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Bài sau: Số bị chia – Số chia – Thương

- Tính nhẩm

- HS chơi và làm bài

- Nhận xét

- Đọc
- Tính nhẩm

- HS làm bài


- Nhận xét, sửa sai

- Cả lớp đọc

- Đọc

- Có 18 lá cờ chia đều cho 2 tổ.



- Mỗi tổ có bao nhiêu lá cờ?

Bài giải


Số lá cờ mỗi tổ có là:

18 : 2 = 9 (lá cờ)

Đáp số: 9 lá cờ

- Mỗi tổ có số lá cờ là:


- Hình nào có số con chim đang bay?

- Đáp án: Hình a,c

- HS phát biểu và giải thích.

- Lắng nghe



Bổ sung:…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..



Môn: Tiếng Việt (Tập làm văn)

Bài: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim

I. MUÏC TIEÂU

- Biết đáp lời xin lỗi trong những tình huống cụ thể

- Sắp xếp các câu để tạo thành đoạn văn tả về con chim gáy.

- GDKNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa - Lắng nghe tích cực.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân : Bảng phụ. SGK

- Hoïc sinh : Saùch Tieáng vieät, vôû BT.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Baøi cuõ : (3 phút)

- Gọi HS đọc đoạn văn kể về loài chim mà em thích

- GV nhận xét



2. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

10’


10’

10’

1’


* Giôùi thieäu baøi

Bài tập 1: (cá nhân) Đọc lời nhân vật trong tranh dưới đây:

- Gọi HS đọc đề

- Treo tranh

H: Cậu bạn ngồi bên phải đã làm gì?

H: Cậu đã nói gì?

H: Cậu bé đáp lại thế nào?

- Gọi HS đọc lời các nhân vật

- Nhận xét, chốt:

H: Khi nào ta cần nói lời xin lỗi?
H: Ta cần đáp lại lời xin lỗi với thái độ như thế nào?

Bài tập 2: (nhóm đôi)

H: Đề yêu cầu gì?


- Thảo luận nhóm đôi

- Đóng vai

Nhận xét

- Chốt: Ta cần đáp lời xin lỗi với thái độ nhã nhặn, lịch sự. Ta có thể nhắc nhở họ một cách nhẹ nhàng.



Bài tập 3: (vở)

- Gọi 2 HS đọc các câu

- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi

H: Câu thứ nhất tả về gì?

H: Câu thứ hai kể về gì?

H: Câu thứ ba kể về gì?

H: Câu thứ tư kể về gì?

- 1 HS lên bảng, lớp viết vào vở.

- Chữa bài trên bảng

- Gọi HS đọc lại

- Chốt, giải thích.

3. Cuûng coá, dặn dò

- GV nhận xét bài làm và tiết học.

- Chuẩn bị bài mới

- Đọc


- Quan sát

- Cậu bé làm rơi sách của bạn

- “Xin lỗi. Tớ vô ý quá”

- “Không sao.”

- 3 cặp HS thực hiện

- Lắng nghe

- Khi ta làm điều gì sai trái, làm phiền người khác...

- Nhã nhặn, lịch sự

- Đáp lại lời xin lỗi trong những tình huống cho sẵn.

- Thảo luận

- Chẳng hạn có thể đáp lại như sau:

a. Bạn cứ đi đi!

b. Không có gì đâu!

c. Không sao đâu. Lần sau bạn cẩn thận hơn nhé!

d. Không sao! Mai cậu nhớ mang theo nhé!

- Nhận xét

- Đọc

- Tả về cổ của chú



- Kể về sự xuất hiện của chú

- Tiếng gáy của chú

- Tả hoạt động kiếm ăn

- Đáp án: b, a, d, c

- Nhận xét

- Đọc




tải về 364.98 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương