60
|
|
MH3
|
3x3
|
1 680 X 1 440 X 1 700
|
60
|
|
MH4
|
3x3
|
2 300 X 1 300 X 1 500
|
65
|
|
MH5
|
3x5
|
2 380 X 1 440 X 1 700
|
80
|
|
MH8 Ị
|
3x5
|
3 000 X 1 400 X 1 700
|
80
|
|
MH7
|
4x6
|
3 100x 1 440x 1 700
|
80
|
|
MH8
|
4x8
|
3 200 X 1 400 X 2 100
|
80
|
|
MH9
|
5x7
|
4 000 X 1 500 X 2 200
|
80
|
|
MH10
|
5x5
|
3 500 X (2400/1800) x 1 750
|
80
|
Hầm chữ L
|
MH11
|
6x5
|
3 600 X (3000/1800) X 1 750
|
80
|
Hồm chữT
|
CHỦ THlCH: 2400/1800 là klch thước cạnh lớn trân cạnh nhỏ
|
Bảng 9 - Kích thước các loại hố cáp
Loại HH (nơi láp đặt)
|
Sổ lưọ»nfl ổnq/ đường kỉnh ổng, mm
|
Kích thước bốn trong dảl X rộng X cao, mm
|
Đu*ò*ng Kinh câp lớn nhát lắp đặt, Ф (mm)
|
HH1(a) (vỉa hồ)
|
2/35
|
300 X 300 X 350
|
10
|
Loại HH (nơi lắp đặt)
|
Số lượng ống/ đường Kinh ống, mm
|
Klch thước bồn trong dàlx rộng X cao, mm
|
ĐưỏTig Kinh cáp lớn nhát láp đặt, Ф (mm)
|
HH1(b) (vỉa hồ)
|
2/35
|
420 X 240 X 350
|
10
|
HH2 (vỉa hò)
|
4/46
|
520 X 380 X 600
|
12
|
HH3 (Via hỏ)
|
6/45
|
1 160 X 380 X 600
|
20
|
HH4 (vỉa hồ)
|
7/45
|
1 380 X 520 X 600
|
20
|
HH5 (dưới đường)
|
4/45
|
750 X 750 X 760
|
20
|
HH0
|
4/45
|
762 X 432 X 782
|
20
|
HH7
|
4/45
|
762 X 782 X 1 220
|
20
|
Hầm cáp hlnh chữ T có giá đô’ Hầm cáp hình chữ L có glá dữ'
cáp ỏ- một phía tường ■ cáp ờ một phía tường
Hlnh 15 - Một 8ố hỉnh dạng hằm cáp (đơn vỊ tỉnh bằng mlllmét)
Khl xây dựng công trình ngoại vl tạl khu vực cổ địa hlnh đặc biệt hoặc thuộc vùng hẻo lánh, không thề áp dụng kích thước chuản hầm cáp như trốn cho phốp thlểt ké kiểu hằm đặc blột phù hợp VỚI điồu kiện v| trí nơi láp đặt.
BÀ, hầm, hổ cáp đúc sẵn
Yôu cầu chung
TCVN 8700:2011
Bề, hầm hố, cáp được lảm bằng vật liệu nhựa HDPE hoặc nhựa nhiệt dềo hoặc Polyme bồ tông.
Vách thẳng cổ thiét kố hình chữ T nhằm mục đích tăng cường khả nâng ch|u lực.
Thân có thlẻt Ké các đường gân cho phép hạn ché được blổn dạng vách hầm trong đlèu kiện chôn
trong đất cáỉ, đổng thời glữ cho bẻ, hằm, hố cáp nằm vững trong đất cát.
Bẻ, hầm hố, cáp cỏ đáy hoặc khổng đáy.
Dỗ khoan lỗ để đưa đường cáp vào từ bân hông hoặc có thồ đưa đường cáp vào từ dưới đáy.
Bồ, hầm hố, cáp có khóa bào vộ hlnh chữ L và các loại khóa tùy chọn.
Tudl thọ bảo đảm trôn 20 nãm.
Bể cáp đúc sẵn
ổlá đở chửa mãng xống hlnh khuỷu tay và 'g\ồ đô’ chứa mãng xông láp đặt bân thành hằm.
Khỏa nắp hầm hình chữ "L" bảo vộ nắp.
Các bộ óc đi kồm trong thân để thuận tiện gổn các thanh ray và các glá đô' chứa mãng 8ổng.
Vành nắp hầm hlnh chữ "T" kín, glủp tránh được đất xâm nhập vào.
Cỏ vồng nâng chlèu cao hằm cáp, sử dụng trong trường hợp cần thlổt khl chiều cao của lề
đường được nâng lôn sau khl thi công.
Kích thước một số loại bể cáp đúc sẵn như Bảng 10. Két cáu bể cáp đủc sẵn như Hlnh 16.
Náp nhựa Náp bố tổng
Vồng nâng chlèu cao hầm, bẻ
Thôn hầm, bẻ
Hlnh 16 - Kết cáu bồ. hàm, hó cáp đúc ЯЙП (đơn vị tính bằng mlllmét) Bàng 10 - Kích thnớc một si loại bổ cáp dủc sẵn
3TT
|
Chlổu dồl (mm)
|
Chlồu rộng (mm)
|
Chlầu aâu (mm)
|
1
|
845
|
572
|
610
|
2
|
1 016
|
730
|
610
|
3
|
1 326
|
883
|
914
|
Náp bể, nẳp hầm, hổ cáp đúc sẵn
Yốu cầu chung
Náp bè, hầm, hố cáp (náp đậy) khl láp đặt phải ngang bằng VỚI mặt đường, mặt hồ, khống bập bônh, đảm bảo an toản cho người và phương tiện giao thông qua lọl và phải ngân chặn được chát thải rắn lọt xuóng bè, hầm, hố cáp.
Nắp bẻ, hầm, hố cáp làm bằng vật liệu Thermoplastic cứng ứng dụng cho lắp đặỉ dưới hồ đường và các khu dân cư; hoặc làm bằng Polymè Bố tổng có tải trọng lớn hơn.
Tùy thuộc vào v| trí láp đặt bể, hầm, hố cáp, náp bồ, hầm, hố cáp phải chỊu được tải trọng phù hợp như quy đ|nh trong Bảng 11.
Bàng 11 - Khả nâng chịu tàl trọng của nắp bồ cáp
Khi năng chỊu tảl trọng của nAp bể cip (kN)
|
V| trl lAp đặt bỉ cáp
|
*15
|
Dưới hò hoặc nhưng nơl ổtô không vào được
|
2 125
|
Dưởl hè hoặc bàl đỗ xe khách loại < 30 chỗ
|
*250
|
Dưới lồng đường khu vực It xe tảl chạy qua
|
ằ 400
|
Dưới đường cao tốc, đường xe tảl
|
IV
CD
Õ
o
|
Khu vực xe có tál trọng lởn, bán cảng, sân bay
|
*900
|
Khu vực xe cổ tảl trọng cực lớn
|
Phân loại Nắp bằng bô tổng.
Nắp bề bẳng gang.
Khung nắp bổ bô tổng Khung nắp bồ dưới hò
Kích thước khung nắp bề dưới hồ 1 200 mm X 700 mm X 70 mm;
Khung nắp bồ dướỉ hè sừ dụng thổp chữ L 70 mm X 70 mm X 8 mm;
Số lượng, chủng loại thép chịu lực và thép cấu tạo tùy thuộc vào vị trí lắp độỉ bể cáp sao cho nắp bể cáp ch|u được tảl trọng phù hợp với v| trĩ lắp đặt bẻ như trong Bảng 11. Két cáu nắp bẻ bô tổng dưới hồ như Hlnh 17.
8
Ri
\Thép góc 1-70x70x9
2
sr
Ị-
p
V
20 50
m
Hân dión
BẼ CẤP THONG TIN VNPT
r
|
|
|
|
” ■ 1
|
7
|
t
|
280 >
|
700
|
± ?5Ũ >
|
Thép ch|u lực
Thép c4u tập
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |