Tcvn tcvn 8700: 2011 Xuát bàn lần 1Số lớp ổng nhựa trong một cốny uáp
Chl tlốt két cấu cống cáp như Hlnh 1: CHÚ DÂN: A* Tùy thuộc vào lớp ống nhựa mà thay đổl cụ thẻ như »au: Một lớp ống: A* * 120 mm Hal lớp ống: A* ■ 270 mm Ba lớp ổng: A* ■ 420 mm Bón lớp ổng: A* H 570 mm Nôm lớp ống: A* B 720 mm Hinh 1 - Kốt cẩu cống cáp loại 6 ổng hai lớp (đơn vỊ tính bằng mlllmốt) Độ chôn sâu ống nhựa TCVN 8700:2011 Dộ chốn sâu tối thiểu ỉừ mặt đường đén lớp ống nhựa trốn cùng: ĐỔI VỚI cống cáp đặt dưới hồ 500 mm. Đối với cổng cáp đặỉ dưới đường 700 mm. Trường hợp đặc biột khi độ chốn 8ảu ống nhựa khống thể bảo đảm độ chồn sâu tối thiểu theo quy đinh trôn, cần phải gla cố bảo vộ đường óng nhựa bằng lớp bô tổng mác 150 dày 100 mm để bảo vộ cổng cáp. Độ rộng của lớp bố tống này bằng độ rộng của mlộng bẻ tính tại v| trí cách mỂtp của lớp ống nhựa trân cùng là 150 mm, ChlÀu dàl của lớp bố tông phụ thuộc vào khoảng cách thực của lớp ống nhựa không đạt độ sâu tổl thlẻu như đỗ nêu ờ trôn mà thay đổl cho thích hợp. Khoàng cách giữa 2 ổng nhựa IIẰn kồ Khoáng cách giữa 2 ổng nhựa llồn kò là 30 mm, như Hlnh 2. Hinh 2 - Khoàng cách giữa 2 ống nhựa llồn kồ (đơn v| tính bằng mlllmót) Khoảng cách từ mép ổng nhựa ngoài cùng đến thành cổng Khoảng cách từ mép ống nhựa ngoái cùng đốn thành cổng là 40,3 mm. Lót lớp cát đen ờ đáy rãnh dày 100 mm rò! mớl đặt ống nhựa. Néu đáy rãnh b| bùn lầy hoặc lún, phải đổ một lớp bố tỏng, đá dâm mác 100 dày 50 mm, cồn chlèu dài phụ thuộc vào đoạn cần bao phủ lởp bùn lún đó mà thực hiện. Phủ lốn ỉầng ổng nhựa trôn cùng bằng lớp cát đen dày 150 mm, Gia cố khi có đưòng ổng khác hoặc đường cáp đlộn lực chạy chóo ngang qua Khl có đường ống khác hoâc có đường cáp điện lực chạy chốo ngang qua thl phải lót một tấm bô tông mÁr. mo d*v 5П mm, rA chlAn rẠng đủ bao phù 8ổ ốnạ nhưa và chlèu dàl lởn hơn chlèu rộng của các tuyén vượt chéo mỗi bôn 100 mm. Lắp nhlẰu ổng nhựa nhô trong ống nhựa lớn TCVN 8700:2011 Khi có nhu cầu lắp nhiồu ổng nhựa nhò trong một óng nhựa lớn, sử dụng các loại nút gắn ống nhựa vồng kín hoặc nút gắn vồng hở theo yôu cầu của từng loại thiết Ké mồ ỉrang b| cho phù hợp. Bầ cáp, hầm và hổ cáp , 4.2.1 Yốu cằu chung Tùy thuộc vào 8ổ lượng ổng nhựa lắp đặt và số ỉuyén nhánh xuát phát từ bể mà thiét kế xây dựng bể. Chlồu dàl lớn nhất của bể không vượt quá ỡ 000 mm VỚI bồ dưới hồ và 2 200 mm VỚI bể dưới đường. Khoảng cách giữa các bể trung binh là 100 m. Khoảng cách giữa các bổ néu do điều kiện đ|a hlnh bát buộc hoặc có cáp lôn tủ đấu cáp thl khoảng bồ tối ỉhlồu có thể được thay đỗi cho phù hợp. Khoảng cách giữa các bể tốl đa là 270 m, trường hợp cá biộỉ có thẻ cho phốp đén 1 000 m khl ống nhựa thẳng và kốo cáp bằng phương pháp nén áp suất. Phân loại bể cáp Bồ cáp bằng bô tông; Bồ cáp bằng gạch xây; Bổ cáp bẳng nhựa đúc sẵn. BÀ cáp bằng b6 tống Phân ioọl bồ cáp bẳng bố tổng Phân loại theo vi trí đặt bâ Bể cáp dưới hè; Bẻ cáp dưới đường. Phân loại bể cáp bằng bô tống ỉheo quy cách đối VỚI khung bẻ náp đậy bố tổng
TCVN 8700:2011 Phân loại bể theo quy cách đối VỚI khung bể nắp đậy gang CÀU Khung náp bồ 2 cánh; Khung nắp bể 4 cánh; Khung nắp bẻ e cánh; Khung nắp bể 8 cánh. Bẻ cáp bằng bô tổng nắp đậy bố tống Bẻ cáp bàng bố tổng nắp đậy bô tổng là bề cáp hlnh chữ nhật VỚI các tám nắp đậy bằng bố tổng có kích thước 1 200 mm X 700 mm. Khung bể cáp bằng bô tổng nắp đậy bố tống Chiều rộng khung bẻ cáp bầng bô tổng náp 'đậy bố tỏng lã 1 460 mm; Chiều dàl khung bồ cáp bằng bô tổng náp đậy bô tống phụ thuộc vào 8Ố lượng náp đậy bô tổng như quy đinh trong Bảng 2. Chi tlét kích thước bẻ cáp bẳng bố tỏng 3 nắp đan bố tổng dưới hồ Hlnh 3; bẻ cáp bằng bố tống 3 nắp đậy bố tỏng dưới đường Hlnh 4. l 100200 2 OOŨ 2 600 млх Ç,*T A -JV 2Ũ0 100 * 100 200 % 1 060 1 660 200 1 CIO 2 400 Hình 3 - Chl tiết bồ cáp bằng bồ tông 3 nắp đan bố tông dưới hồ (đơn vỊ tính bằng mlllmốt) 2 4ŨO 2 600 MÃTCAT A - A 1 660 MAr.cAT..B:.a Hlnh 4 - Chl tiết bể cáp bỗ tỏng 3 nắp độy bố tỏng dưới đường (đơn v| tỉnh bằng mlllmốt) / Bảng 2 - K(ch thước khung b& cáp bằng bố tông nắp đậy bố tống (kích thước ngoài)
Đáy bể cáp bẳng bô tổng náp đậy bộ tống Kích thước đáy bẻ cáp bằng bố tổng nắp đậy bô tổng phẳi rộng hơn khung bẻ cáp bô tống, cả bổn phía đèu là 100 mm (như Hlnh 3, Hlnh 4); TCVN 8700:2011 Độ dày lớp bô tông đáy bề cáp đối vởi bể dưới hè lá 100 mm; đối với bề dưới đường lả 150 mm. Đáy bể cáp bố tông được đổ bẻ tông mác M150, đổ dâm 1 cm X 2 cm, sỏi cở 2 hoậc 4 cm, cáỉ vàng và xl măng PC 30; Chính giữa đáy bể tạo một rốn đựng nước cỏ bán kính R в 120 mm, 8âu 20 mm. Thành bể cáp bằng bô tông nắp đậy bô tống Chiều dày thành bể cáp bằng bố tông náp đậy bố tông là 200 mm (như Hình 4, Hlnh 5). Đổi VỚI bể cáp dưởl hồ, khoàng cách từ mặt bi cáp (mặt vỉa hồ) đán mép trôn của lớp ống nhựa trôn củng là 650 mm; đốl với bổ cáp dưới đường, khoẳng cách từ mặt bể cáp (mặt đường) đến móp trân của lớp ống nhựa trôn cùng là 900 mm. tải về 0.59 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |