Tcvn tcvn 8700: 2011 Xuát bàn lần 1



tải về 0.59 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu12.10.2022
Kích0.59 Mb.
#53524
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12
TCVN 8700 2011

Bồ cáp I0912 náp đậy

1 378

1 546

1 550

1 720

Bỏ càp loại 3 nấp đậy

1 886

1 546

2 000

1 720

Bồ cáp loại 4 nắp đậy

2 398

1 546

2 570

1 720

Bể cáp I09I 5 náp đậy

2 908

1 548

3 080

1 720

Bẻ cáp I0916 nắp đậy

3 416

1 546

3 590

1 720

Bẻ cáp loọl 7 náp đậy

3 920

1 546

4 100

1 720

BỈ :âp !s;! s nip đậy

4 4M

í r!4n

4 0Ỉ0

1 7?0

  1. Đáy bồ cáp bằng gạch xây nắp đậy bô tổng

Đáy bể cáp bẳng gạch xây náp đậy bô tổng như quy đ|nh trong 4.2.3.2.2.

  1. Thồnh bể cáp bằng gạch xây nắp đậy bồ tổng

Chiều dày ỉhảnh bể cáp bẳng nắp đậy bô tống, loại dưới hồ 220 mm (cả lớp trát), chl tiáỉ như Hlnh 14.
Chiều dày thành bể cáp bằng náp đậy bồ tông, loại dưới hồ 330 mm (cả lớp trát), chi tléỉ như Hlnh 15.
Đổi VỚI bẻ cáp dưới hồ, khoàng cách từ một bồ câp (mặt vỉa hò) đén mép trốn của lởp ống nhựa trôn củng là 650 mm; đól VỚI bồ cáp dưới đường, khoảng cách từ mặỉ bồ cáp (mặt đường) đốn mốp trôn của lớp ống nhựa trôn cùng là 900 mm.
Khoảng cách từ đáy bồ cáp bằng bồ tổng đến mốp dưới ống nhựa dưới cùng là 200 mm.
Chiồu cao thành (hay độ sâu) bể cáp bằng gạch xây thay đổl theo 8Ố lớp ống nhựa như Hình 14, Hlnh 15. Số lớp ổng nhựa (được kỷ hlộu là T) quy đỊnh như sau:

  • Một lởp ống nhựa T * 120 mm;

Hal lớp ống nhựa T ■ 270 mm;

  • Ba lớp ống nhựa T " 420 mm;

  • Bốn lớp ổng nhựa T a 570 mm;

  • Năm lớp ống nhựa: T s 720 mm,

Thành bẻ cáp bằng gạch xây loọl A 210 mm X100 mm X 60 mm.

  1. ốiá dữ’ náp đậy bố tống

Giá đữ nắp đậy bô tống như quy đ|nh trong 4.2.3,2.2.
Chlèu rộng khung.đỡ nắp đậy, chlèu dài khung đữ náp đậy và kích thước chủng loọi sắt cho từng loại khulíg đô' nắp đậy ỉhay đồl theo số lượng náp đậy bố tông như quy đỊnh trong Bảng 6.
Bảng 6 - Kich thước khung đỗ* nắp đậy bỏ tông bả cáp bằng gạch xây (kfch thước ngoài)

Loại bi

Chlồu dài (I), mm

ChlẰu rộng (d), mm

Thóp làm khung (kích ịhvờc mm)

Sổ chân Khung đỗ* nắp đậy (cil)

BÃ du^l hè

Bẻ du*6l đường

1 náp đậy

540

1 220

L75x75x8

L100X100x10

4

2 nắp đậy

1 050

1 220

L75x75x8

L100x100x10

4

3 náp đậy

1 560

1 220

L75X75X0

L100x100x10

4

4 náp đậy

2 070

1 220

L75x75x8

L100x100x10

4

5 náp đậy

2 580

1 220

L75x75x8

1100x100x10

6

6 nắp đậy

3 090

1 220

L75x75x8

L100x100x10

0

7 nẳp đậy

3 600

1 220

L75x75x8

1100x100x10

6

Loại bỏ

Chiều dàl (1), mm

Chlèu rộng (d), mm

Thốp làm khung (Kích thước mm)

Số chân khung dữ’ nắp đậy (cál)

du’ô’l hồ

Bồ dưới đường

8 náp đậy

4 110

1 220

1.75x75x8

L100x100x10

6

Chản khung đô’ nắp đậy, thanh đô' nắp đậy đồ đô' nắp đậy bẻ bằng gạch xây như quy d|nh trong 4.2.3.2.4.

  1. Bồ cáp bẳng gạch xây nắp đậy gang cầu

Bề cáp bằng gạch xây nắp đậy gang cầu là loại bồ hình chữ nhật có kích thước phụ thuộc vào 8Ổ náp cánh gang cầu có kích thước 750 X 750 mm.

  1. Khung bẻ cáp bằng gạch xây náp đậy gang cầu

ChlÀu rộng và chiồu dài khung bồ cáp bằng gạch xây náp đậy gang cầu phụ thuộc vào 8Ố lượng nắp đậy gang cầu và v| trí bể cáp (dưới hồ hoặc dưới đường) như quy định trong Bảng 7.
Ịllr.h 13 - i<4t cấu bi gạch xảy nắp gang cầu c cánh ckt'
Chi tiét thước bồ cáp bẳng gạch xây náp gang càu 6 cảnh nằm dưới hồ như Hình 13. Kích thước của bể cáp bằng gọch xây náp gang càu 6 cánh dưới đường như Hlnh 14.

MẮT CẮT A-* MĂTĩAĩ&g



жг.Пиг Ж
I»ifoVSfrti îÿjiS'Jiiv X.
4—4г4-
ẵ Ẽ
J'Q L±2
В‘-Чр! rq-^
I ^SHHS
У'азо'*' 2150 Sim "У"
MẮKẮIM
600
600
10270.
щ
X
2415

270
2250
s»y "1схЬззо^ 650 330 ĩoo
MẮTCẮT & g

г-f
Loại bề cáp

BỈ cáp dưới hò, mm

Bể cáp dưới đường, mm

Chlỗu dảl bồ

Chl&u rộng bổ

Chiều dải bổ

Chlòu rộng bổ

Bổ cáp 2 cánh

1 090

1 090

1 310

1 310

Bổ cáp 4 cánh

1 840

1 090

2 060

1 310

Bổ câp 6 cánh

2 590

1 090

2 810

1 310

BÃ cáp 8 cánh

3 340

1 090

3 560

1 310

  1. Đáy bể cáp bằng bố tống nắp đậy gang cầu

Kích thước đáy bồ cáp bằng bô tồng nắp đậy gang cầu gióng như quy đinh trong 4.2.4,2.2.

  1. Thành bẻ cáp bằng bô tổng nắp đậy gang cầu

Klch thước thanh bổ cáp bằng bô tổng náp đậy gang Gầu giống như quy định trong 4.2.4.2.3. 4.2.5 Hầm và hố cáp
Hlnh 14 - Kốt cẩu bi gạch xAy nắp gang cầu 6 cánh dưới đường (đơn v| tính bằng mlllmốt)
TCVN 8700:2011

  1. Yêu cầu chung

Hầm cáp sử dụng cho các tuyến cáp chinh, hố cáp SỪ dụng cho tuyén cáp phổi vả v| tri rỗ cáp lồn tủ;
Hềm cáp vả hố cáp có thề được xây bằng gạch đặc chát lượng loại một, bô tông, chát dẻo... nhưng phải đảm bảo yồu cầu vồ tảl trọng và khổng bỊ ỉhấm nước.
Tuỷ điều klộn và v| trí lắp đặt cụ thể, hầm cáp, hố cáp có thồ xây trực tlép, láp ghổp hoặc đúc sẵn.
Hàm và hố cáp được chuản hoổ vồ kích thước nhằm phù hợp VỚI 8Ổ lượng vồ đường kính cống cáp dự định lắp đặt, thuận lợl cho sản xuất cổng nghiộp.
Trường hợp cần lắp đặt nhỉồu cỗ- ổng khác nhau, phái lắp ống lớn phía dưới, ổng nhỏ phía trôn.
Hầm cáp eử dụng để láp đặt cáp dùng loại MH1 đổn MH11 như trong Bảng 8 và hố cáp dùng loại HH6, HH7 như trong Bàng 9. Một 8ố hlnh dạng hầm cáp như Hlnh 15.
Bẩng 8 - Klch thước các I09I hầm cáp

Loạt
MH

Sổ lu»ọ»ng ống: Hảng X lớp

Kích thước bốn trong dàl X rộng X cao (mm)

Đu*ồ*ng kính cáp lớn nhát lắp đặt, Ф (mm)

Chú thích

MH1

2x2

1 500 X 1 000 X 1 200

50




MH2

2x2

1 800 X 1 000 X 1 500


tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương