Glá đở mãng 8Ông cáp:
Giá đỗ* mãng 8ống cáp cũng tương tự như glá đỗ* cáp.
Bộ gá đ(nh vỊ ổng nhựa
Đẻ định v| chính xác khoảng cách cùa các ống nhựa, 8ử dụng loọl bộ gá đỗ* (cồn gọi là tám độm ổng) bao gồm các loọl:
2 óng -1 lớp;
3 ống -1 lớp;
4 ổng к 1 lớp;
4 ổng - 2 lớp;
6 ổng - 2 lớp;
8 ống - 2 lớp.
Kích thước chl tiết tẩm độm ống nhựa loại có đường kính 110 mm như Hlnh 24 và trong Bảng 12.
Bảng 12 - Kích thước tắm độm ổng nhựa loạt có đường kính 110 mm
STT
|
Loại
|
A (mm)
|
D (mm)
|
H (mm)
|
L (mm)
|
ChlẰu dày (mm)
|
1
|
2 ổng -1 lớp
|
30
|
■ 110,5
|
95
|
311 .
|
25
|
2
|
3 ổng -1 lớp
|
30
|
110,5
|
95
|
452
|
25
|
3
|
% ổng -'I ÌS'P
|
00
|
4 « rt fi » ế W| W
|
|
PA5
|
*6 •
|
4
|
4 ổng • 2 lớp
|
30
|
110,5
|
190
|
311
|
*5
|
5
|
6 ổng - 2 lớp
|
30
|
110,5
|
190
|
452
|
*5
|
STT
|
Loại
|
A (mm)
|
0 (mm)
|
H (mm)
|
L (mm)
|
Chl&u dày (mm)
|
0
|
8 óng - 2 lớp
|
30
|
110,6
|
190
|
592
|
25
|
glá đỗ* 4 ống - 2 tầng -et—
glá đ& 6 ổng - 2 tầng
giá đở 2 ống
giá đô’ 3 ống
glá đô’ 4 óng -1 tầng
r-cH
glá đ& 8 ổng - 2 tàng Hỉnh 24 - Kích thước các loại tim độm ổng nhựa (đơn vỊ tinh bằng mlllmốt)
Đầu b|t ống nhựa
Đàu b|t ổng nhựa đồ làm kln ốn'g khi óng được láp đặt trốn tuyén cổng bẻ và chưa có cổp luồn vào.
Klch thước đầu b|t ống nhựa như Hlnh 25. Một 8Ổ kích thưởc đầu b|t ổng nhựa như quy định trong Bảng 13.
Bảng 13 - Kích thước một số loại đầu b|t ống nhựa thổng dụng
Nút ổng loại sản phám
|
Klch thước nút ống PVC-U (mm)
|
*
|
d2
|
d3
|
01
|
Ỉ1
|
PVC-Ü/32
|
25
|
35
|
40
|
3
|
20
|
PVC-U/110
|
98
|
112
|
124
|
5
|
60
|
ĐỐI với vỊ trí đầu ổng nhựa tiép giáp VỚI thành bẻ, trước khi đổ bô tổng thành bồ phải đặt ống nổi xuyôn tưởng bằng nhựa vào v| trí ống, đồng thời cố định v| trí ống bằng tám đệm ống quy định tạl 4.2.7.4.
-Г61
i
|
к
|
-Ị
|
i
|
I
i
|
к
|
d3
|
— ■"
|
|
- di
|
02
>
|
|
1
|
|
,
|
|
1
|
t
|
Hình 25 - Kfch thước đầu b|t ống nhựa (đơn vỊ tính bằng mlllmót)
Hộ thổng ranh kỹ thuật
Ydu cầu chung
Rãnh kỹ thuậỉ được xây dựng dọc theo các tuyén đường giao thỏng nhằm mục đỉch lắp đột các cổng trinh cung cấp dich vụ như cáp nước, điện lực, vlỗn thống, thoát nước,...
PhAn loại rănh kỹ thuật
Rãnh kỹ ỉhuột bằng bô tồng;.
Rânh kỹ thuật bẳng gạch xây.
Rãnh kỹ thuật bằng bỗ tông
Kích thước rânh kỹ thuật bẳng bố tống
Rãnh kỹ thuật bằng bâ tổng có kích thước 1 500 mm X 1 500 mm, nằm dưới hè và miộng rảnh kỹ thuật bằng v4l mặỉ vĩa hồ.
Đáy rãnh kỹ thuặt bằng bô tông Độ dày của đáy rânh kỹ thuật là 150 mm.
Đáy rãnh đổ bâ tông mác 150, đá dăm 1 cm X 2 cm, sỏi cở 2 cm X 4 cm, cát váng vồ xi mäng PC30;
Đáy rânh kỹ thuật có bồ rộng rộng hơn bè ngang của rânh kỹ thuật mỗl bôn 100 mm như Hlnh 26.
Đáy rânh được gia có cốt thép Ф 8 buộc thành' ồ vuông kích thước 200 mm X 200 mm như Hlnh 27.
s
. 1 ] Ii.v Ỹ- ‘ĩ J1 1/ế- “ ‘ •rỉ.: fV 1 I VToi iCi li.'. . . p ĩ-
s
s
B
8
's
8
Hlnh 26 - Mặt cắt ngang rfinh kỹ thuật bằng bè tồng (đơn v| tinh bằng mlllmốt) 800 _ 300 gọọ , MO
Náp rânh k9 thuật
8
|
|
■^4№w;OTMfc:íw#ĩB«iw
|
•Wt+
Ỵ*% i
|
':WS < ì; i
|
ĨT5T
/'Ũ4'
|
rYv
|
:p
■’ ‘i ^ 1
|
.ì*w
|
V*1
•Hỵ
Ỷ;ỹf
|
$1
|
|
4<ỉ.*ụ
ỉlỉí
|
ịps
|
r.iS*ỹ
|
355
ỊíráỊ
|
í\
■jsỹj
|
1 1 / i
|
1« / ,'Vv
|
|
? .1 I«. i
|
•ì?'*' V" í'
|
•i;v*' $í
|
/ * ; Ấỉ'ổ-
|
»ịSv * t* Ì/. ■
|
iv
1®
|
'■ ,4 .
ỹíiV
|
<■4
iiỉí
|
'ýf/i %■ 1
|
y.ríi»1'*
.*1
|
•i*7
|
( 1
1 ì
\ /
|
>*.»% 'ẩ
|
« i f k ,
|
'x*'t
|
■ 8
|
í /»(' /ị',
|
V1'1'
pĩĩ/
|
iv;:$
|
|
®V
|
f"ề
íis?:
|
*» f. !« •<
Vĩ.ỉii-íi-
rí.i-íi,
|
11 ’V» ’i
|
n
■•1
1 \
|
1
|
• 1
•' .. 1
|
1 ,ũ \
|
• ỉ%
• \ i
|
l ® 11'
|
giá đỗ
”.í Ị
|
.táp
|
rVỉ^ị'
|
■ị í. 1"
|
?7m1 ■ %■' i ■■■<■ r
|
si*'U: 'ì 1 1 >■■.•; 'ỉ
|
.*■. V .iỉ
:SSi
|
/'íÍVm
'ÌS.«S
<'ỉu
|
f\ '' J
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |