Tcvn tcvn 8700: 2011 Xuát bàn lần 1



tải về 0.59 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu12.10.2022
Kích0.59 Mb.
#53524
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12
TCVN 8700 2011

Glá đở mãng 8Ông cáp:

Giá đỗ* mãng 8ống cáp cũng tương tự như glá đỗ* cáp.

  1. Bộ gá đ(nh vỊ ổng nhựa

Đẻ định v| chính xác khoảng cách cùa các ống nhựa, 8ử dụng loọl bộ gá đỗ* (cồn gọi là tám độm ổng) bao gồm các loọl:

  • 2 óng -1 lớp;

  • 3 ống -1 lớp;

  • 4 ổng к 1 lớp;

  • 4 ổng - 2 lớp;

  • 6 ổng - 2 lớp;

  • 8 ống - 2 lớp.

Kích thước chl tiết tẩm độm ống nhựa loại có đường kính 110 mm như Hlnh 24 và trong Bảng 12.
Bảng 12 - Kích thước tắm độm ổng nhựa loạt có đường kính 110 mm

STT

Loại

A (mm)

D (mm)

H (mm)

L (mm)

ChlẰu dày (mm)

1

2 ổng -1 lớp

30

110,5

95

311 .

25

2

3 ổng -1 lớp

30

110,5

95

452

25

3

% ổng -'I ÌS'P

00

4 « rt fi » ế W| W




PA5

*6 •

4

4 ổng 2 lớp

30

110,5

190

311

*5

5

6 ổng - 2 lớp

30

110,5

190

452

*5

STT

Loại

A (mm)

0 (mm)

H (mm)

L (mm)

Chl&u dày (mm)

0

8 óng - 2 lớp

30

110,6

190

592

25





glá đỗ* 4 ống - 2 tầng -et—



glá đ& 6 ổng - 2 tầng

giá đở 2 ống

giá đô’ 3 ống


glá đô’ 4 óng -1 tầng

r-cH
glá đ& 8 ổng - 2 tàng Hỉnh 24 - Kích thước các loại tim độm ổng nhựa (đơn vỊ tinh bằng mlllmốt)

  1. Đầu b|t ống nhựa

Đàu b|t ổng nhựa đồ làm kln ốn'g khi óng được láp đặt trốn tuyén cổng bẻ và chưa có cổp luồn vào.
Klch thước đầu b|t ống nhựa như Hlnh 25. Một 8Ổ kích thưởc đầu b|t ổng nhựa như quy định trong Bảng 13.
Bảng 13 - Kích thước một số loại đầu b|t ống nhựa thổng dụng

Nút ổng loại sản phám

Klch thước nút ống PVC-U (mm)

*

d2

d3

01

Ỉ1

PVC-Ü/32

25

35

40

3

20

PVC-U/110

98

112

124

5

60

ĐỐI với vỊ trí đầu ổng nhựa tiép giáp VỚI thành bẻ, trước khi đổ bô tổng thành bồ phải đặt ống nổi xuyôn tưởng bằng nhựa vào v| trí ống, đồng thời cố định v| trí ống bằng tám đệm ống quy định tạl 4.2.7.4.

61

i

к

-Ị

i

I
i

к

d3

— ■"




- di

02
>




1




,




1

t

Hình 25 - Kfch thước đầu b|t ống nhựa (đơn vỊ tính bằng mlllmót)

    1. Hộ thổng ranh kỹ thuật

      1. Ydu cầu chung

Rãnh kỹ thuậỉ được xây dựng dọc theo các tuyén đường giao thỏng nhằm mục đỉch lắp đột các cổng trinh cung cấp dich vụ như cáp nước, điện lực, vlỗn thống, thoát nước,...

      1. PhAn loại rănh kỹ thuật

Rãnh kỹ ỉhuột bằng bô tồng;.
Rânh kỹ thuật bẳng gạch xây.

      1. Rãnh kỹ thuật bằng bỗ tông

        1. Kích thước rânh kỹ thuật bẳng bố tống

Rãnh kỹ thuật bằng bâ tổng có kích thước 1 500 mm X 1 500 mm, nằm dưới hè và miộng rảnh kỹ thuật bằng v4l mặỉ vĩa hồ.

        1. Đáy rãnh kỹ thuặt bằng bô tông Độ dày của đáy rânh kỹ thuật là 150 mm.

Đáy rãnh đổ bâ tông mác 150, đá dăm 1 cm X 2 cm, sỏi cở 2 cm X 4 cm, cát váng vồ xi mäng PC30;
Đáy rânh kỹ thuật có bồ rộng rộng hơn bè ngang của rânh kỹ thuật mỗl bôn 100 mm như Hlnh 26.
Đáy rânh được gia có cốt thép Ф 8 buộc thành' ồ vuông kích thước 200 mm X 200 mm như Hlnh 27.

s
. 1 ] Ii.v Ỹ- ‘ĩ J1 1/ế-‘ •rỉ.: fV 1 I VToi iCi li.'. . . p ĩ-
s
s
B
8
's
8

Hlnh 26 - Mặt cắt ngang rfinh kỹ thuật bằng bè tồng (đơn v| tinh bằng mlllmốt) 800 _ 300 gọọ , MO
Náp rânh k9 thuật
8







^4№w;OTMfc:íw#ĩB«iw

Wt+
Ỵ*% i

':WS < ì; i

ĨT5T
/'Ũ4'

rYv

:p
■’ ‘i ^ 1

.ì*w

V*1
Hỵ
Ỷ;ỹf

$1




4<ỉ.*ụ
ỉlỉí

ịps

r.iS*ỹ

355
ỊíráỊ

í\
jsỹj

1 1 / i

1« / ,'Vv




? .1 I«. i

ì?'*' V" í'

i;v*' $í

/ * ; Ấỉ'ổ-

»ịSv * t* Ì/. ■

iv


'■ ,4 .
ỹíiV

<■4
iiỉí

'ýf/i %■ 1

y.ríi»1'*
.*1

i*7

( 1
1 ì
\ /

>*.»% 'ẩ

« i f k ,

'x*'t

8

í /»(' /ị',

V1'1'
pĩĩ/

iv;:$




®V

f"ề
íis?:

*» f. !« •<
Vĩ.ỉii-íi-
rí.i-íi,

11 ’V» ’i

n
■•1
1 \

1

1
' .. 1

1 ,ũ \

%
\ i

l ® 11'

giá đỗ
.í Ị

.táp

rVỉ^ị'

ị í. 1"

?7m1 ■ %■' i ■■■<■ r

si*'U: 'ì 1 1 >■■.•; 'ỉ

.*■. V .iỉ
:SSi

/'íÍVm
'ÌS.«S
<'ỉu

f\ '' J


tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương