3.5. Sản xuất chè phổ nhĩ
153
|
Làm ẩm chè
|
Quá trình phun nước vào chè vàng (nguyên liệu để làm chè phổ nhĩ) để cho khối chè đến độ ẩm nhất định trước khi ủ
|
|
Re-humidification of dried tea, 蒸汽
|
154
|
Ủ chè
|
Quá trình công nghệ lên men chè bằng vi sinh vật bằng cách rải chè đã làm ẩm thành lớp có độ dày thích hợp để giữ ẩm và nhiệt tạo điều kiện cho vi sinh vật phát triển và hình thành những tính chất đặc trưng của chè phổ nhĩ
|
Ủ đống chè
|
Stacking and covering tea leaves, 渥堆发酵
|
155
|
Làm khô chè
|
Quá trình làm giảm độ ẩm chè trong điều kiện tự nhiên sau khi lên men đến ẩm độ nhất định bằng cách hong khô hoặc sấy
|
|
Drying, 晒干
|
156
|
Ép bánh
|
Quá trình ép khuôn cánh chè dưới áp lực cao, để tạo chè bánh
|
|
Pressing to make brick tea, 压制
|
157
|
Sấy chè bánh
|
Quá trình công nghệ làm khô bánh chè bằng máy sấy
|
|
Drying brick tea, 烘干
|
3.6. Sản xuất chè hương
|
158
|
Hương liệu
|
Nguyên liệu nguồn gốc thực vật ở dạng khô có chứa chất thơm phù hợp để ướp chè
|
|
Flavorant
|
159
|
Nghiền hương liệu
|
Thao tác làm nhỏ hương liệu thành dạng bột mịn
|
|
Grinding Flavorant
|
160
|
Phối chế hương liệu
|
Trộn lẫn các loại hương liệu theo tỷ lệ đã định phù hợp với tính chất của từng loại chè
|
|
Blending Flavorants
|
161
|
Sao hương
|
Quá trình công nghệ vừa làm cải thiện mùi vị của chè, vừa làm hương liệu tách chất thơm để hấp phụ vào chè
|
|
Drying tea together with grinded flavorants
|
162
|
Ủ hương
|
Quá trình công nghệ lưu trữ chè và hương liệu sau khi sao hương trong không gian kín để chất thơm hấp phụ vào chè
|
|
Embalming with flavorants
|
163
|
Tách bột hương liệu
|
Loại bỏ bột hương liệu ra khỏi chè sau khi ủ hương
|
|
Removing unwanted scents
|
164
|
Ướp hoa
|
Quá trình công nghệ ủ hoa tươi cùng với chè để chè hấp phụ chất thơm từ hoa tươi
|
|
Scenting
(scenting with flowers)
|
165
|
Đảo hoa
|
Thao tác làm tơi khối chè đang ướp hoa để thoát nhiệt và ẩm vào thời điểm thích hợp
|
Thông hoa
|
Stirring
|
166
|
Tách hoa
|
Tách bỏ hoa tươi ra khỏi khối chè, sau khi đã ướp hoa
|
|
Removing the flowers
|
167
|
Hồ hoa
|
Công đoạn ướp cuối cùng bằng một lượng nhỏ hoa tươi chất lượng tốt nhằm tạo mùi thơm hấp dẫn cho sản phẩm
|
Đề hoa
|
Additional scenting
|
4. Máy chế biến chè
|
168
|
Máy phân loại chè tươi
|
Máy phân chia chè nguyên liệu theo khối lượng trước khi chế biến
|
|
Fresh tea leaves sorting machine
|
169
|
Máy bảo quản chè tươi
|
Máy lưu trữ chè nguyên liệu ở chế độ ít bị biến đổi, trước khi đưa vào chế biến
|
|
Incubator machine
|
170
|
Máy làm héo chè
|
Máy làm giảm lượng nước chè nguyên liệu bằng cách thổi không khí nóng qua lớp chè
|
|
Withering machine
|
171
|
Máy hấp chè tươi
|
Máy diệt men chè nguyên liệu bằng hơi nước nóng bão hòa
|
|
Autoclave;
Steaming machine
|
172
|
Máy vò chè
|
Máy làm dập tế bào chè nguyên liệu tạo hình cho chè
|
|
Disruption machine
|
173
|
Máy vò mở
|
Máy vò chè không có bàn ép
|
|
Disruption machine without presser
|
174
|
Máy vò ép
|
Máy vò chè có bàn ép
|
|
Disruption machine with presser, 揉捻机
|
175
|
Máy vò loe
|
Máy vò chè mà phần trên có thùng vò có lắp thêm phễu hình nón cụt
|
|
Disruption machine with flaring door
|
176
|
Máy sàng tơi
|
Máy làm tơi và tách khối chè sau khi vò thành hai phần theo kích thước to và nhỏ
|
|
Sieving machine (agitating machine), 筛解机
|
177
|
Máy cắt chè vò
|
Máy làm nhỏ phần to sau khi sàng tơi
|
|
Disrupted tea cutting machine
|
178
|
Máy cắt chè khô
|
Máy cắt làm nhỏ chè khô
|
|
Dried tea cutting machine
|
179
|
Máy vò, nghiền, cắt
|
Hệ thống máy chuyên dùng để nghiền, cắt, xé chè héo trong sản xuất chè
|
|
CTC machine
|
180
|
Máy lăn vê viên
|
Thiết bị làm tăng thêm kết dính chè ở dạng viên sau khi chè qua công đoạn nghiền, vò, cắt
|
|
Pelletizingmachine rolling
|
181
|
Máy phun ẩm
|
Thiết bị tạo ẩm dưới dạng sương mù trong phòng lên men chè
|
|
Humidifier
|
182
|
Máy sào chè
|
Máy diệt men bằng cách cho tiếp xúc trực tiếp nguyên liệu vào thành thiết bị đốt nóng
|
|
|
183
|
Máy sấy chè
|
Máy dùng làm khô các loại chè
|
|
Drying machine
|
184
|
Máy sao chè
|
Máy dùng để sao khô chè
|
|
Panning machine
|
185
|
Máy diệt men chè
|
Máy dùng để đình chỉ hoạt tính của enzyme có trong chè nguyên liệu
|
|
Fixation machine (panning drum), 杀青机
|
186
|
Máy sao lăn
|
Máy có dạng thùng quay vừa làm khô vừa làm xoăn cánh chè
|
|
Rolling drum
|
187
|
Máy sao lăn tạo viên
|
Thiết bị sao khô kết hợp tạo hình cánh chè ở dạng viên (chế biến chè Gunpowder)
|
|
Star trainers rolling machine
machine creating tea Pelletizing
|
188
|
Máy sấy tầng sôi
|
Máy sấy khô chè hoạt động theo nguyên lý tần sôi
|
|
Fluidized bed drying
|
189
|
Máy sấy phun
|
Máy làm khô dịch chè thành dạng bột, hoạt động theo nguyên lý phun dung dịch chè thành dạng sương mù và chuyển động thành dòng xoáy trong thiết bị có dạng cyclone dưới áp suất thấp và nhiệt độ cao
|
|
Spraying Dryer
|
190
|
Máy cô đặc chân không
|
Máy làm tăng nông độ chất tan trong chè dưới áp suất thấp
|
|
Vacuum condenser
|
191
|
Máy đóng gói túi lọc
|
Máy bao gói chè vào các túi nhỏ bằng các màng lọc
|
|
Bag packing machine
|
192
|
Máy hút chân không
|
Máy làm rút hết không khí ra khỏi gói/bao chè, phục vụ đóng gói và bảo quản chè
|
|
Vacuum Machine
|
193
|
Máy bảo quản lạnh chè khô
|
Máy hút không khí ra khỏi bao bì chứa đựng chè để tạo ra độ chân không nhất định
|
|
Dried tea hot storage
|
194
|
Máy đánh bóng chè
|
Máy làm bề mặt cánh chè nhẵn hơn. làm tăng chất lượng về ngoại hình sản phẩm chè
|
|
Aging machine
(curing machine)
|
195
|
Máy sao hương
|
Máy dùng để gia nhiệt cho chè và hương liệu trước khi ướp hương liệu
|
|
Machine for drying tea together with grinded flavorants
|
196
|
Máy phân loại liên hợp
|
Máy phân loại chè theo kích thước nhưng được chế tạo nhiều tầng, nhiều lớp lưới sàng để có thể thu được chè sản phẩm cuối cùng có kích thước hình dáng đã định
|
|
Complex classification
(Integrated classification of tea)
|
197
|
Máy sàng bằng
|
Máy phân loại chè theo kích thước có 2 khung lưới sàng đặt song song và treo trên giá chuyển động tròn, chè chuyển động dọc theo lưới sàng theo quĩ đạo xoáy trôn ốc
|
|
Shaking sorting machine
|
198
|
Máy sàng tròn
|
Máy phân loại chè theo kích thước
|
|
Rotating sorting machine
|
199
|
Máy quạt hòm
|
Máy phân loại chè theo khối lượng riêng bằng sức gió
|
|
Box fan
|
200
|
Máy cán chè khô
|
Máy làm cho chè khô có kích thước nhỏ hơn bằng cách dùng xe lăn để cán
|
|
Dried tea rolling machine
|
201
|
Máy tách cẵng chè quang học
|
Máy loại bỏ cẫng chè dựa trên sự khác nhau về mầu sắc giữa cẫng chè và chè
|
|
Machine for optically separating the tea stalks
|
202
|
Máy hút râu xơ
|
Máy loại râu xơ ra khỏi khối chè
|
|
Machine separation of impurities
|
203
|
Máy nghiền hương
|
Máy làm nhỏ hương liệu khô thành dạng bột mịn
|
|
Flavourrantgrinding machine
|
204
|
Máy phun hương
|
Máy làm dung dịch chất thơm thành dạng sương mù để phun tạo hương cho chè
|
|
Flavourantspraying machine
|
205
|
Máy cuốn cầu
|
Thiết bị vò có nắp đậy như cái chuông làm tròn và chặt quả cầu chè (chế biến chè ô long)
|
|
Rolling machine, 束球机
|
206
|
Máy vò quả
|
Thiết bị tạo hình cho chè ô long bằng cách vừa lăn tròn vừa ép quả cầu chè
|
|
Rolling machine, 包揉机
|
207
|
Máy đánh tơi
|
Máy làm nhỏ các cục vón trong quá trình tạo hình chè ô long
|
|
Spinner, 松包机
|
208
|
Máy sấy
|
Máy làm khô chè ô long đến thủy phần theo yêu cầu
|
|
Dryer, 烘干机
|
209
|
Máy nâng hương
|
Máy làm tăng cường hương thơm cho chè ô long sau khi đã sấy khô
|
|
Hoists flavor, 提香机
|
210
|
Lồng quay hương
|
Máy làm dập một phần tế bào búp chè trong chế biến chè ô long
|
|
Cage shake flavor, 摇青机
|
211
|
Máy tách tạp chất
|
Máy tách một phần các chất không phải là chè ra khỏi khối chè
|
|
Separator impurity
|
212
|
Máy tách tạp chất sắt
|
Máy tách một phần các chất sắt ra khỏi khối chè
|
|
Sorter iron impurities
|
213
|
Máy trộn chè
|
Máy trộn lẫn các lô chè tạo chè thành phẩm theo theo yêu cầu kỹ thuật
|
Máy đấu trộn
|
Machine mixing tea
|
214
|
Máy rung lắc
|
Máy làm chặt chè thành phẩm trong các bao bì
|
Làm chặt chè
|
Machine vibration
|
215
|
Hệ thống hút bụi
|
Hệ thống hút bui dùng trong khu phân loại chè
|
|
Suction system
|
216
|
Hệ thống lò calorife
|
Hệ thống cung cấp nhiệt cho quá trình héo và sấy chè .
|
|
Furnace system alorife
|