Tcvn : 2014 Xuất bản lần 1 (DỰ thảO 4 ) chè thuật ngữ VÀ ĐỊnh nghĩA



tải về 457.69 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích457.69 Kb.
#25733
  1   2   3




TCVN



T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A





TCVN :2014

Xuất bản lần 1
(DỰ THẢO 4 )
CHÈ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Tea - Terms and definitions

HÀ NỘI - 2014


Lời nói đầu


TCVN…….…: 2014 do Cục Trồng trọt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.


T

I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN :2014



Chè - Thuật ngữ và định nghĩa
Tea - Terms and definitions

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định thuật ngữ và định nghĩa trong sản xuất chè (Camellia sinensis);



2 Thuật ngữ, định nghĩa

Các thuật ngữ và định nghĩa trong tiêu chuẩn này bao gồm những phần sau:



2.1

Sản xuất giống chè

2.2

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái, bảo quản

2.3

Chế biến chè

2.3.1

Sản xuất chè đen

2.3.2

Sản xuất chè xanh

2.3.3

Sản xuất chè vàng

2.3.4

Sản xuất chè ôlong

2.3.5

Sản xuất chè phổ nhĩ

2.3.6

Sản xuất chè hương

2.4

Máy chế biến chè

3. Thuật ngữ - định nghĩa

Tiêu chuẩn này bao gồm các thuật ngữ và định nghĩa nêu tại Bảng 1.



Bảng 1. Thuật ngữ và định nghĩa


TT

Danh mục thuật ngữ

Định nghĩa, giải thích

Từ đồng nghĩa trong nước

Thuật ngữ

tương ứng

tiếng nước ngoài

1. Sản xuất giống chè

1

Nhân giống hữu tính

Phương pháp nhân giống bằng hạt chè

Nhân giống bằng hạt

Sexual propagation

2

Nhân giống vô tính

Phương pháp nhân giống bằng các bộ phận của cơ quan sinh dưỡng cây trồng




Propagation

3

Giâm cành

Kỹ thuật giâm các hom chè tạo thành cây chè giống

Giâm hom

Cuttings

4

Ghép

Kỹ thuật tạo cây giống bằng cách ghép bộ phận dinh dưỡng trên gốc ghép




Grafting

5

Chiết

Kỹ thuật nhân giống vô tính tạo cây giống bằng kỹ thuật chiết




Provining (marcotting)

6

Vườn sản xuất hom

Vườn trồng giống chè để sản xuất hom chè cung cấp cho nhân giống vô tính

Vườn giống gốc

Garden produce cuttings



7

Vườn ươm giống

Vườn được xây dựng theo yêu cầu kỹ thuật để nhân giống vô tính

Vườn nhân giống

Nursery

8

Vườn ươm hạt

Vườn vươn các hạt giống tạo thành các cây chè giống

Vườn ươm hạt

Tea seed nurseries

9

Vườn chè

Diện tích nhất định trên đó có trồng cây chè theo qui trình kỹ thuật

Nương chè

Tea gardens

10

Nuôi hom chè

Kỹ thuật chăm sóc để sản xuất hom giống




Managing the cuttings

11

Cành nuôi hom

Cành chè đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật để sản xuất hom nhân giống

Cành mang hom

Branches to produce cuttings

12

Cành vượt

Cành chè mọc ra từ dưới tán vượt lên thường có khoàng cách giữa các lá dài hơn trung bình




Dominant branch



13

Cành bánh tẻ

Cành chè có một phần hóa gỗ, thường có vỏ màu xanh




Medium-aged branch


14

Hom chè

Một đoạn cành chè bánh tẻ có 1 (hoặc 2) lá có mầm nách dùng để giâm cành




Cuttings

15

Bảo quản hom

Kỹ thuật xử lý, lưu giữ hom chè trong một thời gian mà hom chè đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng




Keeping cuttings

16

Hom 1 lá

Hom chè có một lá mẹ




Cutting with 1 node

17

Lá mẹ

Lá trên hom chè gắn liền với hom chè suốt trong thời gian giâm cành




Mother leaf

18

Hom ngạnh trê

Hom chè có từ 2 mầm nách đã mọc dài trên 1 cm




Cutting containing a shoot of 1 cm height

19

Quả chè giống

Quả chè dùng để nhân giống hữu tính




Tea seed fruit

20

Vỏ sành

Lớp vỏ ngoài cùng cứng của hạt chè




Tea seed testa

21

Vỏ lụa

Lớp vỏ bên trong vỏ sành của hạt chè




Tea seed skin

22

Bảo quản hạt

Kỹ thuật xử lý và lưu trữ hạt giống trong thời gian nhất định đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng




Seed storage



23

Xử lý hạt

Kỹ thuật xử lý làm tăng khả năng mọc mầm của hạt giống để gieo xuống đất .




Seed treatment

24

Túi bầu

Túi bằng chất dẻo để chứa giá thể dùng trong vườn ươm giống




Bags for seedlings production


25

Bầu đất

Túi bầu đã được chứa giá thể để giâm cành




Bags filled with compost



26

Bầu chè

Bầu đất trong đó đã có cây giống




Seedling in bag

27

Đóng bầu

Thao tác đổ giá thể vào túi bầu




Making compost bags for cuttings

28

Cắm hom

Thao tác đưa hom chè vào bầu đất trong kỹ thuật giâm cành chè




Cultivating the cuttings

29

Mô sẹo

Tập hợp các tế bào được hình thành tại vết cắt của hom ở phần cắt trong bầu đất trong kỹ thuật giâm cành chè




Callus

30

Cây con

Cây non hình thành từ kỹ thuật nhân giống gồm có ba bộ phận chính: rễ, than, lá theo tiêu chuẩn kỹ thuật




Seedling

31

Phân loại cây

Kỹ thuật phân chía cây chè giống theo các nhóm trong vườn ươm theo các tiêu chuẩn hình thái nhất định




Morphologically screening of seedlings

32

Luyện cây

Làm cho cây chè giống thích nghị với điều kiện sinh thái của vùng trồng chè




Adapting seedlings to field conditions

33

Cây chè xuất vườn

Cây chè giống có đủ tiêu chuẩn kỹ thuật trồng vườn chè mới




Seedling ready for transplanting in the field

34

Cây rễ trần

Cây chè giống tạo ra từ nhân giống vô tính, khi xuất vườn cây không có đất




Seedlings produced in seed beds

35

Cây có bầu

Cây chè giống tạo ra từ nhân giống vô tính khi xuất vườn cây vẫn còn nguyên bầu đất




Seedlings produced in PE bags

36

Trồng hạt

Kỹ thuật trồng chè bằng gieo hạt giống xuống vườn chè

Gieo hạt

Seeding/Sowing seeds

2. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái, bảo quản chè

37

Khai hoang

Kỹ thuật làm đất trước khi trồng nương chè mới theo qui trình kỹ thuật




Reclamation

38

Xây dựng đồng ruộng

Các biện pháp kỹ thuật thực hiện các thiết kế kỹ thuật trên khu vực trồng chè theo tiêu chuẩn kỹ thuật




Construction field

39

Thiết kế đồi chè

Kỹ thuật định dạng vị trí các hàng chè, lô chè, các đường lô chè trên vườn chè theo qui trình kỹ thuật




Designing a tea plantation

40

Bể chứa nước

Công trình được xây dựng để chứa nước phục vụ cho kỹ thuật chăm sóc vườn chè




Water tanks (Water reservoirs)

41

Lán che mưa nắng

Nơi trú khi cần thiết cho người sản xuất trên khu chè




Tent

42

Lán nhận chè

Nơi giao nhận búp chè sau khi thu hái

Bảo quản tại đồi

Tea collecting facility

43

Đào rạch

Thao tác tạo các rãnh để trồng chè theo kỹ thuật đã qui định




Digging ditches

44

Trộn phân

Kỹ thuật trộn đều phân hữu cơ trong các hố gieo hạt hay trồng cây chè giống




Mixing fertilizers

45

Trồng chè

Thao tác kỹ thuật trồng cây chè giống vào các hố trên vườn chè




Planting tea

46

Trồng cây che bóng

Kỹ thuật trồng các cây che bóng cho vườn chè theo tiêu chuẩn kỹ thuật




Planting shade trees


47

Trồng cây phủ dất

Kỹ thuật trồng cây che phủ làm giảm cỏ dại, giảm sói mòn, rửa trôi đất vườn chè




Planting cover crops

48

Trồng giặm

Kỹ thuật trồng thay thế các cây chè đã chết trên vườn chè kiến thiết cơ bản




Planting in places of dead plants

49

Xới sạch

Kỹ thuật làm sạch cỏ trên vườn chè (cả trên hàng và trong hàng chè)




Weeding in entire plantation

50

Xới gốc

Kỹ thuật làm sạch cỏ chỉ xung quanh gốc chè theo yêu cầu kỹ thuật




Weeding around the tea plants only

51

Cuốc lật

Thao tác cuốc lật đất trên hàng và rãnh vườn chè




Hoes land flip

52

Bón hốc

Kỹ thuật bón phân trực tiếp vào các hốc cạnh gốc chè theo kỹ thuật đã xác định




Applying fertilizers in holes around the tea plant

53

Bón rãnh

Kỹ thuật bón phân trực tiếp vào các rãnh được tạo ra dọc theo các hàng chè




Applying fertilizers in furrows around the tea plant


54

Bón rải

Kỹ thuật bón phân mà phân bón được rải đều trên khắp bề mặt của vườn chè theo yêu cầu kỹ thuật




Applying fertilizers along the tea rows

55

Thời kì kiến

thiết cơ bản (KTCB)



Thời kì chăm sóc chè từ khi mới trồng, sinh trưởng đến khi có năng suất nhất định theo yêu cầu kỹ thuật




Tea plantation in bush frame forming stage

56

Thời kì sản xuât

kinh doanh (SXKD)



Thời kì vườn chè ổn định về khung tán, được áp dụng các biện pháp chăm sóc khai thác búp chè theo qui trình kỹ thuật.




Tea plantation in commercial harvest stage

57

Thời kì già cỗi

Vườn chè nhiều tuổi, giảm sút về sinh trưởng và năng suất búp




Tea plantation in old-aged stage

58

Đốn KTCB

Kỹ thuật cắt tỉa đi một phần thân, cành, lá chè ở giai đoạn KTCB nhằm tạo bộ khung tán hợp lý




Formative prune (frame forming prune)

59

Đốn phớt

Kỹ thuật cắt đi một phần cành nhỏ trên tán chè vào thời vụ thích hợp




Light prune (removal of part)

60

Đốn lửng

Kỹ thuật cắt đi một phần thân, cành lớn tạo cho ra khung tán trẻ hơn theo qui trình kỹ thuật




Height reduction prune (medium prune)

61

Đốn đau

Kỹ thuật cắt tỉa từ các cành cấp 2 trở lên, tạo ra bộ khung tán trẻ theo qui trình kỹ thuật




Heavy prune

62

Đốn trẻ lại

Kỹ thuật cắt tỉa tất cả các cành, tạo mới bộ khung tán theo qui trình kỹ thuật




Young cut back

63

Hái bói

Kỹ thuật hái trên cây chè chưa đốn KTCB

Thu bói

Plucking of unpruned young tee trees (debudding)

64

Hái KTCB

Kỹ thuật hái áp dụng trên cây chè ở thời kì KTCB




Frame forming flucking

64

Hái SXKD

Kỹ thuật hái áp dụng trên cây chè ở thời kì SXKD




Commercial flucking

66

Hái san trật

Kỹ thuật hái lựa chọn, chỉ hái các búp chè đủ tiêu chuẩn kỹ thuật




Plucking of selected buds meeting certain criteria

67

Hái kĩ

Kỹ thuật hái tất cả các búp có trên tán chè

Hái sạch

Standard plucking

68

Hái bằng máy

Kỹ thuật thu búp chè bằng công cụ cơ giới




Mechanical plucking

69

Hái nhảo

Kỹ thuật thu hái thủ công những búp chè vượt lên trên tán chè tạo cho tán chè có búp đồng đều




Tipping plucking

70

Hái chè non

Kỹ thuật thu hoạch khi búp chè có ít hơn 10 % bánh tẻ theo yêu cầu kỹ thuật




Fine shoots plucking

71

Hái chè già

Kỹ thuật thu hoạch khi búp chè có 30 % bánh tẻ theo yêu cầu kỹ thuật




Mother leaf flucking

72

Giỏ hái chè

Dụng cụ đựng chè khi hái chè bằng thủ công




Basket


73

Sọt chứa búp chè

Dụng cụ chứa búp chè đổ ra từ giỏ hái




Basket

74

Túi đựng chè

Túi mềm dùng để chứa búp chè khi vận chuyển




Bag

75

Rải chè

Kỹ thuật rải đều búp chè thành từng lớp

Bảo quản xưởng

Spreading tea leaves evenly in a thin layer on the canvas

76

Đảo chè

Kỹ thuật làm thay đổi vị trí, làm tơi các búp chè để tăng lưu thông không khí giảm nhiệt độ trong bảo quản nguyên liệu chè




Tumbling


tải về 457.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương