Tcvn : 2014 Xuất bản lần 1 (DỰ thảO 4 ) chè thuật ngữ VÀ ĐỊnh nghĩA



tải về 457.69 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích457.69 Kb.
#25733
1   2   3

3. Chế biến chè

77

Chè nguyên liệu

Khối chè tươi dùng để sản xuất chè sản phẩm

Chè t­ươi

Raw tea materials (fresh tea leaves)

78

Búp chè

Gồm một tôm, cuộng và một số lá non hay bánh tẻ .búp chè non có tỷ lệ sơ nhỏ hơn 10 %

Đọt chè

Tea shoots (tea leaves)

79

Búp chè non

Búp chè non có tỷ lệ sơ nhỏ hơn 10 %




Young tea leaves

80

Búp chè bánh tẻ

Búp chè non có tỷ lệ sơ lớn hơn 10 % nhỏ hơn 25 %




Medium tea leaves

81

Thành phần cơ giới búp

Tỷ lệ phần trăm khối lượng các thành phần trên búp chè (tôm, lá 1, lá 2, lá 3 và cuộng)




Mechanical composition of tea leaves

82

Lá chè (già)

Phần chè nguyên liệu chủ yếu là lá tẻ, lá già




Old tea leaves

83

Chè khô

Sản phẩm khô thu được sau khi chế biến chè nguyên liệu




Dried tea leaves

84

Chè bán thành phẩm

Chè khô chưa qua công đoạn phân loại




Semi-final tea products (semi-final tea)

85

Chè thành phẩm

Chè khô, sau công đoạn phân loại




Final tea products (final tea)

86

Chè đen

Chè khô được chế biến từ nguyên liệu chè theo sơ đồ: lên men, vò làm khô, có màu nước nâu đỏ vị chát dịu, hương thơm đặc trưng




Black tea


87

Chè xanh

Chè khô được chế biến theo sơ đồ: diệt men, vò, làm khô, có màu nước xanh, vị chát mạnh




Green tea


88

Chè lục

Một dạng chè xanh, công đoạn diệt men, làm khô được tiến hành ngay trong chảo sao




Blue tea (blue green tea)

89

Chè xanh dẹt

Một dạng chè xanh có cánh thẳng và dẹt nhờ thiết bị làm khô và tạo hình đặc biệt




Flattened green tea

90

Chè vàng

Chè khô được chế biến bằng phương pháp lên men bán phần, có màu nước vàng hay vàng đậm, vị chát mạnh, hương thơm đặc trưng




Yellow tea


91

Chè đen CTC

Chè đen dạng viên chế biến theo công nghệ CTC (nghiền, vò, cắt) có vị đậm, màu nước đỏ nâu




Black tea CTC


92

Chè Gunpowder

Chè xanh dạng viên chế biến theo công nghệ diệt men, tạo hình làm khô, có màu nước xanh vàng, vị chát




Tea Gunpowder

93

Chè ô long

Chè lên men bán phần dạng viên chế biến theo công nghệ hong héo nhẹ, lên men nhẹ, gia nhiệt kết hợp làm khô và tạo hình, có màu nước vàng, hương thơm mạnh, vị dịu ngọt




Tea box-dragon

94

Chè nâu (chè đỏ)

Chè khô được chế biến từ nguyên liệu chè theo sơ đồ: lên men, vò làm khô, có màu nước nâu đỏ, vị chát mạnh, hương thơm đặc trưng




Red tea


95

Chè mạn

Chè vàng được chế biến theo kỹ thuật của đồng bào miền núi miền bắc Việt Nam




Man green tea


96

Chè hoa tươi

Chè có hương thơm được ướp bằng các loại hoa tươi




Flower-scented tea

97

Chè hương khô

Chè có hương thơm được ướp bằng hương liệu khô hay chất thơm




Dried tea flavor Flavory tea (scented tea)

98

Chè lá già

Chè được chế biến từ nguyên liệu lá chè già




Processed tea leaves

99

Chè ép bánh

Chè khô được ép thành bánh theo hình dạng, kích thước nhất định




Cake tea

100

Chè hoà tan

Dạng chè khô được chiết tách theo sơ đồ: chè khô chiết dịch chè, cô dặc, sấy phun sương tạo bột, pha uống không để lại bã chè




Instant tea

101

Bột chè xanh (matcha)

Chè xanh bột



Dạng chè bột mịn có màu xanh được chế biến theo công nghệ Nhật Bản




Matcha (powdered green tea)

102

Chè tươi

Nước uống được tạo thành do hãm lá chè xanh trong nước sôi

Chè lá

Fresh tea

103

Chè nụ

Nụ chè được thu hái, sao hay phơi khô dùng pha nước để uống







104

Chè đóng chai

Sản phẩm của dung dịch chiết từ chè khô đóng trong chai hay hộp kim loại làm nước uống

Chè non

Bottled Tea

105

Chè túi lọc

Sản phẩm chè khô đóng trong các túi giấy lọc dùng pha nước uống

Chè túi

Tea bag

3.1. Sản xuất chè đen

106

Làm héo chè tươi

Công đoạn kỹ thuật làm giảm ẩm độ và thay đổi tính chất vật lý, hóa học của chè nguyên liệu




Withering (wilting)

107

Làm héo tự nhiên

Công đoạn kỹ thuật làm héo chè nguyên liệu trong điều kiện tự nhiên về nhiệt độ, lưu thông không khí




Withering under sun or at room temperatures

108

Làm héo nhân tạo

Công đoạn kỹ thuật làm héo chè nguyên liệu trong điều kiện nhân tạo về nhiệt độ, lưu thông không khí




Withering in a climate-controlled chamber

109

Vò chè

Công đoạn phá vỡ tế bào, tạo dạng xoăn của nguyên liệu chè




Disruption (leaf maceration)

110

Sàng tơi, phân loại chè vò

Kỹ thuật làm tơi và tách riêng phần chè có kích thước nhỏ sau mỗi lần vò




Sorting

111

Phần chè to (phần III)

Phần chè không lọt qua lưới khi sàng tơi




Portion of big-sized disrupted tea leaves (leafy portion)

112

Phần chè nhỏ (phần I+II)

Phần chè lọt qua lưới khi sàng tơi




Portion of small-sized disrupted tea leaves

113

Lên men chè

Quá trình chuyển hóa tạo ra những chất đặc trưng của chè đen nhờ hoạt động của enzyme đặc biệt là enzyme có trong nguyên liệu chè




Fermentation (oxidation)

114

Lên men tĩnh

Quá trình lên men chè được thực hiện khi khối chè không dịch chuyển




Non-agitative fermentation (static fermentation)

115

Lên men động

Quá trình lên men chè được thực hiện khi khối chè được dịch chuyển hoặc đảo trộn




Agitative fermentation

116

Sấy chè

Quá trình làm khô chè đến độ ẩm quy định bằng thiết bi




Drying

117

Phân loại chè BTP

Quá trình công nghệ phân chia khối chè thành từng phần đồng nhất theo kích thước, khối lượng riêng và theo chất lượng




Grading of semi-final tea


118

Phối trộn chè

Quá trình trộn lẫn các dạng chè để thu được chè thành phẩm theo yêu cầu




Blending tea

119

OP

Mặt hàng chè cánh, xoăn, nước đỏ nâu sáng




OP tea

120

FBOP

Mặt hàng chè mảnh gẫy, nhỏ, màu nước đỏ nâu đậm




FBOP tea

121

P

Mặt hàng chè cánh xoăn thẳng, nước đỏ nâu sáng




P tea

122

PS

Mặt hàng chè mảnh thô, có cuộng, màu nước đỏ nâu




PS tea

123

BPS

Mặt hàng chè mảnh gẫy, màu nước đỏ nâu hơi nhạt




BPS tea

124

F

Mặt hàng chè mảnh vụn, nhỏ, màu nước đỏ nâu đậm




Fannings (F tea)

125

D

Mặt hàng chè bột, nhỏ mịn, màu nước đỏ nâu hơi tối




Dust (D tea)

126

OPA

Mặt hàng chè cánh thô, ít xoăn, có cuộng, màu nước đỏ nâu




OPA tea

127

Lắc chặt chè

Làm chặt chè trong bao bì bằng thiết bị rung




Shaking tea

3.2. Sản xuất chè xanh

128

Làm héo nhẹ

Làm giảm bớt ẩm độ của nguyên liệu để biến đổi tính chất vật lý và hóa học của lá chè, nhằm cải thiện chất lượng chè xanh




Withering (wilting)

129

Diệt men chè

Quá trình đình chỉ hoạt tính của enzyme có trong nguyên liệu bằng nhiệt độ cao




Fixation (Kill-green)

130

Hấp chè

Quá trình đình chỉ hoạt động của enzyme có trong nguyên liệu bằng hơi nước sôi




Steaming tea

131

Sao chè

Quá trình đình chỉ hoạt tính của enzyme trong nguyên liệu bằng cách cho nguyên liệu tiếp xúc trực tiếp với thiết bị (chảo sao hay thùng sao) bị nung nóng




Panning tea

132

Chần chè

Quá trình đình chỉ hoạt tính của enzyme có trong nguyên liệu bằng cách nhúng nguyên liệu vào nước đang sôi




Parboiling tea

133

Sấy nhẹ chè hấp, chần

Quá trình làm giảm ẩm độ của chè sau khi hấp hoặc chần bằng khí




Drying parboiled tea leaves

134

Sao khô chè xanh

Làm khô chè đến độ ẩm quy định bằng các thiệt bị sao (chảo sao hoặc thùng sao )




Drying

135

Sấy sao kết hợp

Làm khô chè đến độ ẩm quy định bằng cách kết hợp sấy và sao




Panning and baking

136

Chè xanh đặc biệt

Mặt hàng chè cánh xoăn dài, non, màu nước xanh sáng




Specialty green tea

137

OP

Mặt hàng chè cánh, xoăn dài, non, màu nước xanh sáng




OP green tea

138

P

Mặt hàng chè cánh, xoăn, thẳng, màu nước xanh vàng




P green tea

139

BP

Mặt hàng chè mảnh gẫy, nhỏ, màu nước xanh vàng hơi đậm




BP green tea

140

BPS

Mặt hàng chè mảnh gẫy, nhỏ hơn BP, màu nước vàng hơi đậm




BPS green tea

141

F

Mặt hàng chè mảnh vụn, nhỏ, màu nước vàng đậm




Fannings (F green tea)

3.3. Sản xuất chè vàng

142

Ủ nóng ẩm

Quá trình công nghệ ủ nóng ẩm cho khối chè sau diệt men tạo ra những tính chất đặc trưng của chè vàng




Incubating in warm and humid conditions (stacking, covering, and gently heating tea leaves in a humid environment)

143

Làm khô tự nhiên

Quá trình làm khô khối chè bằng cách để khối chè thoát ẩm nhờ tác động môi trường tự nhiện




Incubate hot/Drying in natural conditions (stacking and covering tea leaves for non-enzymatic and non-microbial oxidation)

3.4. Sản xuất chè ô long

144

Hong héo

Quá trình xử lý nguyên liệu dưới nắng nhẹ tạo ra tính chất đặc trưng của chè ô long




Withering in shading or slight sunny conditions, 晒青

145

Gia nhiệt

Quá trình làm dẻo búp chè bằng nhiệt độ




Heating


146

Héo mát


Làm héo nguyên liệu chè ở điều kiện nhiệt độ khoảng thấp (18 - 22o C ) theo qui trình kỹ thuật




Withering at 18 - 22o C

147

Quay lồng tạo hương

Quá trình công nghệ sau khi héo chè nguyên liệu được cho vào lồng tre quay làm dập búp chè tạo cho chè lên men tạo hương




Cage rotary incense

148

Lên men lạnh


Quá trình công nghệ lên men chè nguyên liệu trong điều kiện duy trì nhiệt độ thấp 18 - 220 C




Cold fermentation

149

Hồi ẩm

Quá trình chuyển dịch ẩm trong khối chè, tạo cho khối chè có ẩm độ đồng đều

San ẩm

Re-humidification

150

Vò chuông

Quá trình công nghệ làm xoăn nguyên liệu bằng thiết bị vò mà thùng vò có dạng chỏm cầu




Bell-shaped rolling machine

151

Vò cầu

Quá trình vò những khối chè chứa trong túi vải hình cầu trên thiết bị vò chuyên dùng




Sphere-shaped rolling machine

152

Cuốn cầu


Quá trình bao gói chè trong một tấm vải làm thành dạng hình cầu bằng thiết bị hay thủ công




Rolling (shaping)


tải về 457.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương