Ví dụ 2.6.5. ([4])
Tính độ dài đường tròn có bán kính R
Phương trình đường tròn trong hệ tọa độ cực là
(đvđd).
Ví dụ 2.6.6. ([4])
Tính độ dài đường Cardioide .
Giải
(đvđd).
Ví dụ 2.6.7. ([4])
Tính độ dài đường cong .
Giải
(đvđd).
Ví dụ 2.6.8. ([4])
Tính độ dài đường xoắn Acsimet: .
Giải
(đvđd).
-
Bài tập tự luyện.
-
Tính
-
Tính
-
Tính
-
Tính
-
Tính
-
Tính
-
Tính
-
Tính
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009, khối A)
-
Tính
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009, khối B)
-
Tính
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010, khối B)
-
Tính
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2011, khối A)
-
Tính
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012, khối B)
-
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
-
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong Cardioide
-
Cho S là diện tích của .
-
Tính khi S quay quanh Ox.
-
Tính khi S quay quanh Oy .
-
Cho S là diện tích của .
-
Tính khi S quay quanh Ox.
-
Tính khi S quay quanh Oy.
-
Tính độ dài đường cong .
-
Tính độ dài đường cong
.
-
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
Tính thể tích của vật tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007, khối B)
CHƯƠNG 3. CÁC BÀI TOÁN KHÁC.
-
Tìm giới hạn bằng tích phân.
-
Đặt vấn đề.
Xét bài toán: Cho . Tìm
Có rất nhiều bài toán giới hạn dãy số mà việc tính tổng trực tiếp không thể thực hiện được. Tuy nhiên có thể biến đổi tổng này về dạng tổng tích phân Rieman, rồi từ đó xác định hàm số dưới dấu tích phân. Giới hạn của dãy số đã cho chính là kết quả của tích phân xác định. Phương pháp này được mô tả như sau:
Giả sử liên tục trên , khi đó với mọi phép phân hoạch của đoạn và mọi cách chọn các điểm ; Đặt ta luôn có
. Từ đó ta có thể tính giới hạn của một tổng nhờ tích phân xác định theo các bước sau đây:
Bước 1. Biến đổi tổng giới hạn về biểu thức .
Bước 2. Xây dựng hàm khả tích trong đoạn
Bước 3. Tính tích phân suy ra
Đặc biệt. Nếu thì các bước trên trở thành các bước sau:
Bước 1. Biến đổi .
Bước 2. Chỉ ra hàm f liên tục trên đoạn nên khả tích trong đoạn
Bước 3. Tính tích phân suy ra .
-
Một số ví dụ minh họa.
Ví dụ 3.1.1. ([5])
Cho . Tính .
Giải
Biến đổi
Xét hàm số liên tục trên nên khả tích trên . Chia đoạn bởi các điểm chia và chọn . Ta có
.
Ví dụ 3.1.2. ([5])
Cho . Tính .
Giải
Biến đổi
Xét hàm số liên tục trên nên khả tích trên . Chia đoạn bởi các điểm chia và chọn
Ta có
.
Ví dụ 3.1.3. ([5])
Cho . Tính .
Giải
Biến đổi
Xét hàm số liên tục trên nên khả tích trên . Chia đoạn bởi các điểm chia và chọn
Ta có:
.
Ví dụ 3.1.4.
Cho . Tính .
Giải
Biến đổi .
Xét hàm số liên tục trên nên khả tích trên . Chia đoạn bởi các điểm chia và chọn
Ta có
.
Ví dụ 3.1.5. ([5])
Cho . Tính .
Giải
Biến đổi
Xét hàm số liên tục trên nên khả tích trên . Chia đoạn bởi các điểm chia và chọn
Ta có
.
Ví dụ 3.1.6. ([5])
Cho . Tính .
Giải
Biến đổi
Xét hàm số liên tục trên nên khả tích trên . Chia đoạn bởi các điểm chia và chọn
Ta có
.
-
Bất đẳng thức tích phân.
-
Đánh giá theo hàm số và cận tích phân.
-
Các định lý và tính chất cơ bản của bất đẳng thức tích phân:
Theo ý nghĩa hình học của tích phân xác định: “Nếu hàm số liên tục và không âm trên thì là diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số ; trục hoành và 2 đường thẳng .
Từ ý nghĩa hình học chúng ta có thể hiểu được các mệnh đề sau đây:
Nếu là hàm số liên tục trên và thì .
Nếu là hai hàm số liên tục trên và thì .
Nếu là hàm số liên tục trên và và không đồng nhất bằng 0 trên thì .
Nếu là hai hàm số liên tục trên và
và không đồng nhất với nhau trên thì .
Nếu là hàm số liên tục trên , và không đồng nhất với m hoặc M trên thì
.
Nếu là hai hàm số liên tục trên thì .
Nếu là hai hàm số liên tục trên thì
.
-
Một số ví dụ minh họa.
Ví dụ 3.2.1. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
Xét liên tục trên . Ta có
.
Ví dụ 3.2.2. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
.
Ví dụ 3.2.3. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
(đpcm).
Ví dụ 3.2.4. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
(đpcm).
Ví dụ 3.2.5. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
.
-
Bất đẳng thức cổ điển tích phân và ứng dụng.
-
Một số bất đẳng thức cổ điển tích phân.
-
Bất đẳng thức tích phân Cauchy – Schwarz.
Cho hai hàm số liên tục trên . Chứng minh rằng:
Giải:
Ta có:
(đpcm).
Cho thỏa mãn . Chứng minh rằng:
Giải
Vì
Xét hàm số liên tục và đồng biến trên nên nó có hàm số ngược là trên khoảng . Đường thẳng và cắt đồ thị hàm số tại các điểm M, N
Gọi là diện tích tam giác cong tạo bởi các đường
Gọi là diện tích tam giác cong tạo bởi các đường
Gọi là diện tích hình chữ nhật tạo bởi các đường
Ta có:
Nhìn vào hình vẽ suy ra: (đpcm).
-
Bất đẳng thức tích phân Holder.
Cho với và là 2 hàm liên tục trên .
Chứng minh rằng:
Dấu bằng xảy ra Giải
Xét 2 khả năng sau đây:
+ Khả năng thứ nhất
Nếu thì do nên suy ra
(đpcm)
+ Khả năng thứ hai
Giả sử và . Sử dụng bất đẳng thức Young
với ta có
Lấy tích phân trên đoạn bất đẳng thức trên ta thu được
(đpcm).
-
Bất đẳng thức tích phân Minkôwski.
Cho và là 2 hàm liên tục trên . Chứng minh rằng:
Giải
Gọi sao cho , sử dụng bất đẳng thức Holder cho hai hàm số liên tục và ta có
.
Tương tự như trên ta sử dụng bất đẳng thức Holder cho hai hàm số liên tục
và ta có
Từ suy ra
.
+ Nếu thì hiển nhiên bất đẳng thức đã cho đúng.
+ Nếu thì chia hai vế của cho
ta được
.
-
Bất đẳng thức tích phân Chebyshev.
Cho hai hàm số liên tục và đơn điệu trên .
-
Chứng minh rằng: Nếu là hai hàm cùng đồng biến hoặc là hai hàm cùng nghịch biến thì ta có bất đẳng thức:
-
Chứng minh rằng: Nếu có tính đơn điệu ngược chiều nhau tức là một hàm đồng biến và một hàm nghịch biến thì ta có bất đẳng thức:
Giải
Ta sẽ chứng minh đại diện: là hai hàm liên tục và đồng biến trên .
Ta có:
Theo định lý về giá trị trung gian của một hàm số liên tục thì tồn tại điểm sao cho . Mặt khác do đồng biến trên nên
(đpcm).
-
Một số ví dụ áp dụng bất đẳng thức cổ điển tích phân.
Ví dụ 3.2.6. ([4])
Cho là hàm số xác định và liên tục trên và
Chứng minh rằng: .
Giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz cho hai hàm số
và với ta có
.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz cho hai hàm số ta có
.
Từ suy ra: (đpcm).
Ví dụ 3.2.7. ([4])
Cho là hàm liên tục cùng đạo hàm của nó trên và . Chứng minh rằng: .
Giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz cho hai hàm số và ta có
.
Theo công thức Newton – Leibnitz thì
.
Ví dụ 3.2.8. ([4])
Cho là một hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện: và .
Chứng minh rằng:
Giải
+) ta có:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
.
. Dấu bằng xảy ra
+) . Do
.
Ví dụ 3.2.9. ([4])
Cho và hàm liên tục trên thỏa mãn điều kiện
. Chứng minh rằng
Giải
Theo Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
.
.
Xét . Ta có
và .
Đặt
(đpcm).
-
Định lý về giá trị trung bình.
-
Tóm tắt lý thuyết
Số thực gọi là giá trị trung bình của hàm trên đoạn .
Nếu hàm khả tích trên đoạn và thì tồn tại ít nhất 1 điểm sao cho .
Hệ quả Nếu là một hàm số liên tục trên đoạn thì tồn tại ít nhất một điểm sao cho .
Giả sử là hai hàm khả tích trên đoạn thỏa mãn 2 điều kiện:
và không đổi dấu trên
Khi đó luôn tồn tại sao cho hơn nữa nếu liên tục trên thì sao cho .
+ Nếu hai hàm số khả tích trên và đơn điệu trong thì
.
+ Nếu có thêm điều kiện đơn điệu giảm và không âm trong thì
.
+ Nếu có thêm điều kiện đơn điệu tăng và không âm trong thì
.
-
Một số ví dụ minh họa.
Ví dụ 3.2.10. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
.
Áp dụng định lý 1 cho hai hàm số
thì sao cho:
Suy ra (đpcm).
Ví dụ 3.2.11. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
.
Áp dụng định lý 1 cho hai hàm số
thì sao cho
.
Ví dụ 3.2.12. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
.
Áp dụng định lý 1 cho hai hàm số
thì sao cho
. Vậy (đpcm).
-
Ứng dụng tích phân chứng minh bất đẳng thức.
Ví dụ 3.2.13. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
Trong hệ Oxy, xét đồ thị hàm số
Lấy . Gọi các điểm .
Ta có là hàm lõm nên tiếp tuyến tại M luôn nằm dưới đồ thị . Giả sử tiếp tuyến cắt đường thẳng tại 2 điểm E, F và cắt đồ thị tại 2 điểm P, Q. Khi đó
Vậy (đpcm)
Ví dụ 3.2.14. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
Xét hàm số với . Gọi
Ta có:
Gọi ;
Gọi là diện tích đa giác thì dễ thấy
Do đó (đpcm).
Ví dụ 3.2.15. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
Xét hàm số
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
.
là diện tích hình chữ nhật .
Trong cả 2 hình vẽ ta đều có
(đpcm).
Ví dụ 3.2.17. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
Ta có và
. Cho lấy từ ta có:
(đpcm).
Ví dụ 3.2.18. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
Ta có:
. Cho lấy các giá trị từ ta có:
Ví dụ 3.2.19. ([4])
Chứng minh rằng: .
Giải
Ta có:
Cho lấy các giá trị từ ta có
. Cộng 1 vào các vế ta có
.
-
Tìm cực trị bằng phương pháp tích phân.
-
Cơ sở lý thuyết.
Cho hàm số liên tục, không âm và đơn điệu tăng trên với . Gọi là hàm ngược của . Khi đó và thì
. Dấu bằng xảy ra .
Hệ qủa. Nếu thì ta có .
-
Mệnh đề 2. Cho hàm số liên tục, không âm và đơn điệu tăng trên . Khi đó ta có
. Dấu bằng xảy ra .
+ Cho hàm số liên tục và tăng trên ta có
.
+ Cho hàm số liên tục và giảm trên ta có
.
Hệ quả.
+ Nếu và hàm số liên tục và tăng trên ta có
.
+ Nếu và hàm số liên tục và giảm trên ta có
.
-
Mệnh đề 4. Cho hai hàm số liên tục và tăng trên .
Khi đó ta có: .
-
Một số bài tập minh họa.
Ví dụ 3.2.21. ([4])
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Giải
Xét hàm số . Ta có nên giảm trên . Sử dụng mệnh đề 3, ta có
.
Vậy .
Ví dụ 3.2.22. ([4])
Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Giải
Xét hàm số . Dễ thấy liên tục và nên đơn điệu tăng trên .
Mặt khác và có hàm ngược là .
Sử dụng mệnh đề 1, ta có:
Mà
và
Suy ra:
.
Vậy . Dấu bằng xẩy ra .
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |