SÁCH KHỔ NGANG
NG1, Gerald Breese, Urbanisation et Tradition
NG2, Peter Hall, Ulrich Pfeiffer, Urban Future 21, 361tr.
NG3, Ernesto M.Pernia, Urban poverty in Asia, 1994
NG4, Modern Thailand
NG5, Trịnh Duy Luân, Michael Leaf, Vấn đề nhà ở Đô thị trong nền kinh tế thị trường của thế giới thứ ba, NXB Khoa học Xã hội, 1996
NG6, Lê Xuân Biên, Kinh tế xã hội Việt Nam - Năm 2000, Tạp chí kế hoạch hóa,
NG7, Trịnh Duy Luân, Nguyễn Quang Vinh, Tác động kinh tế - xã hội của đổi mới trong lĩnh vực nhà ở đô thị, NXB Khoa học Xã hội
NG8, Michèle Lamont and Laurent Thévenot, Rethinking Comparative Cultural Sociology
NG9, David bell & Azzedine Haddour, City Visions
NG10, Les très grandes villes dans le monde, Du Temps, 2000
NG11, The city in the development world, 1998
NG12, From urban environment management towards sustainable cities
NG13, La composition de culture générale, 1995
NG14, Urban Growth and Development in Asia Volume I: Making the Cities
NG15, The secret life of cities - The social reproduction of everyday life
NG16, Đại Nam Quốc sử diễn ca
NG17, Culture Et Comportement, Armand Colin, 2000
NG18, Toh Thian Ser, Megacities, labour, communication
NG19, Architeetare
NG20, Sidney Goldstein and David F.Sly, The measurement of urbanization & projection of urban population
NG21, Du Rural à I’Urbain, Anthropos, 2001
NG22, Nguyễn Trọng Bỉnh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghị, Bảng đối chiếu Âm dương lịch 2000 năm và niên biểu lịch sử, NXB Khoa học Xã hội, 1976
NG23, Asian cities in the 21st century
NG24, La ville Des Sciences sociales
NG25, Ombres et lumieres sur la famille
NG26, Irene Norlund, Carolyn L. Gates, Vu Cao Dam, VietNam in a Changing World
NG27, My Thien Do, The mountain’s shadow & reflection in the river: Vietnamese Supernaturalism in the Mekong Delta, 1995
NG28, Benedict J.Tria Kerkvliet, Vietnam’s Rural Transformation
NG29, Huỳnh Minh, Gia định xưa và nay
NG30, Mega - Citiesin the Tropics Towards an Archittectural Agenda for the Future
NG31, Dictionnaire De I’ethnologie Et De I’anthropologie, Presses Universitaires de France, 1991
NG32, East West Perspectives on 21st Century Urban Development, 432tr.
NG33, Sciences Sociales
NG34, Graham P. Chapman, Urban Growth and Development in Asia Volume I: Making the Cities
NG35, Lan Cook David Crouch, Cultural Turns/ Geographical turns
NG36, The Internet and Society, James Slevin, 2000
NG37, David Byrne, Understanding the Urban
NG38, Viet Nam poverty assessment and strategy
NG39, Tương Lai, Khảo sát xã hội học về phân tầng xã hội, NXB Khoa học Xã hội, 1995
NG40, TS. KTS. Cao Anh Tuấn, Bảo tồn và quản lý di sản kiến trúc đô thị (qua trường hợp Thành phố Hồ Chí Minh), Bài giảng tóm tắt, TP.Hồ Chí Minh, [2010], 21tr.
NG41, Urbanisation, Planning and national development (02 - Aug - 73)
NG42, Urbanism, Urbanzation & change: comparative perspective
NG43, Urbanization in the develpoment world
NG44, Urbanization, Planning and national development (10 - Oct - 73)
NG45, Hải ngoại ký sự
NG46, Georges Boudarel, Pierre Brocheux, Daniel Hémery, Guide De Recherches Surle VietNam
NG47, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập I, NXB Khoa học Xã hội, 1964
NG48, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập II, NXB Khoa học Xã hội, 1966
NG49, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập III, NXB Khoa học Xã hội, 1968
NG50, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập IV, NXB Khoa học Xã hội, 1970
NG51, Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 – 1975, NXB Quân đội Nhân dân
NG52, Migrations and Cultures a world View
NG53, Survey research methods
NG54, Đại Nam Thực Lục tập 2, NXB Sử học
NG55, Mark Gottdiener, Ray Hutchison, The New Urban Sociology, 2000, 390tr.
NG56, Nguyễn Khắc Viên, Từ điển Xã hội học, NXB Thế giới, Hà Nội, 1994, 422tr.
NG57, L’empire Colonial Français
NG58, Dictionnaire de Sociologie
NG59, Trịnh Duy Luân, Tìm hiểu Môn xã hội học đô thị, NXB Khoa học Xã hội, 1996
NG60, Đoàn Văn Chúc, Xã hội học văn hóa, NXB Văn hóa Thông tin
NG61, Social Research Methods
NG62, J.Kathirthamby Wel, John Villiers, The Southeast Asian Port and Polity
NG63, Doreen Massey - John Allen and steve Pile, City Worlds
NG64, Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ, NXB Sự thật, 1960
NG65, Action Sociale et Migration
NG66, Asian Metropolis
NG67, The politics of urban development in Sing
NG68, Understanding the Urban
NG69, Philippine Labour Migration - Critical Dimensions of Public Policy
NG70, Steve pile & nigel thrift, City a – z
NG71, Habitat Asia issues and responses
NG72, T.G. Mcgee and ra M. Robinson, The Mega Urban ReGions of Southeast Asia
NG73, The Southeast Asian City
NG74, Third World Cities
NG75, Southeast Asian Urbanism
NG76 Dominique Haughton, Jonathan Haughton, Nguyễn Phong, Living Standards During an Economic Boom the Case of Vietnam
NG77, GS. Lê Thi, Vai trò gia đình trong việc xây dựng nhân cách con người Việt Nam, NXB Phụ nữ, 1997
NG78, GS.Lê Thi, Gia đình Việt Nam - các trách nhiệm các nguồn lực trong sự đổi mới của đất nước, NXB Khoa học Xã hội, 1995
NG79, Sổ tay về các dân tộc ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1983
NG80, Ministry of Construction, The Asian development Bank, Low Income Housing National Workshop, Ha Noi, 2001, 63tr.
NG81, Thiên Giang, Trần Kim Bảng, Gia đình giáo dục - Cách dạy trẻ em khó dạy, NXB Thuận Hóa, 1990
NG82, PGS.Trường Lưu, Văn hóa đạo đức và tiến bộ xã hội, NXB Văn hóa Thông tin, 1998
NG83, Presentation of Vet Villes en transition : Cities in Transition, Ho Chi Minh City, 2004, 21tr.
NG84, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 5, Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, 74tr.
NG85, Souvenirs De Hue
NG86, Tài liệu tập huấn Xoá đói giảm nghèo cấp xã, 2002
NG87, C.R. Boxer, The Dutch Seaborne Empire (1600 - 1800), The Anchor press, 1965
NG88, Susumu Kawamura, Integrated design of water treatment facilities, John Wiley & Son, Inc., New York, 1991, 654tr.
NG89, Lương Hồng Quang, Văn hóa của nhóm nghèo ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp, Viện Văn hóa - NXB Văn hóa Thông tin, 2001
NG90, David Clark, Uraban World/ globan city
NG91, Đỗ Văn Anh, Bibliographie sélective…
NG92, Thanh Nghị, Tháng ngày tôi sống với những người Cộng Sản, NXB Văn Nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1989
NG93, Ks. Nguyễn Văn Đại, Tạo việc làm thông qua khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống, NXB Nông nghiệp, 1997
NG94, Vũ Cao Đàm, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học Kỹ thuật, 1996
NG95, Chương trình bảo tồn cảnh quan kiến trúc đô thị TP. Hồ Chí Minh (Các biệt thự)
NG96, Nguyen Hoang Manh, Relocation and Resettlement of Slums along the Xuyen Tam Canal Binh Thanh District – Ho Chi Minh City, (Thesis submitted in partial fulfilment of requirement for the degree of Master of Architecture in Human settlements), Katholieke Universiteit Leuven, 2001, 118tr.
NG97, Đô thị hoá TP. Hà Nội - Atlas thông tin địa lý TP. Hà Nội, NXB Bản đồ, 2002
NG98, Peri - urbanisation dans la province de Hà Nội. Atlas infographique de la province de Hà Nội, 2002
NG99, Danh mục sách Academic, NXB Taylor & Prancis
NG100, Cộng đồng Đô thị Lyon, Di sản kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh: Các điểm mốc, các công trình công cộng, 1993
NG101, Người nghèo, 2004
NG102, Sài Gòn 1955 - TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không
NG103, Cultural portraits of India
NG104, Thành đoàn TP. Hồ Chí Minh - NXB Trẻ, Kỷ yếu 25 năm Nhà xuất bản Trẻ 1981 – 2006
NG105, David G.Marr, Việt Nam 1945
NG106, Trần Khang, The ethnic chinese end economic
NG107, Tạp chí xưa và nay, Hà Nội - Huế - Sài Gòn đầu thế kỷ 20, NXB Văn hoá Sài Gòn, 2007
NG108, Thủ Dầu Một xưa qua địa chí 1910 và bưu ảnh, Hội khoa học lịch sử Bình Dương, 2007
NG109, Trung tâm nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tư liệu về lễ hội dân gian
NG110, Nguyễn Phan Quang, Phong trào Tây Sơn và cải cách Quang Trung, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh, 2000
NG111, Võ Văn Sen, Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1996
NG112, Relative Kerabat: Portraits of contemporary Indonesian families, Tino Djumini, 2006
NG113, Nguyễn Thanh Tuấn, Biến đổi văn hóa đô thị Việt Nam hiện nay, NXB Văn hóa Thông tin, 2006
NG114, C. Maxwel Stanley, Kỹ sư tư vấn, NXB Xây dựng, 1995
NG115, Một số văn kiện của Đảng và Nhà nước về TP. Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, 2005
NG116, Những vấn đề của phát triển không gian đô thị, NXB Đại học Quốc gia, TP. Hồ Chí Minh, 2005
NG117, Jack P. Gibbs, Urban Research Methods, 1960
NG118, Edwwin Eames, Judith Granich Goode, Anthropology of the city an introduction to urban Anthropology
NG119, John Friedl , Noel J. Chrisman, City ways, 1975
NG120, Quách Thanh Tâm, Philippe Langlet, D’Histoire et civilisation du VietNam, 2003, 299tr.
NG121, Chantal Descours-Gatin, Hugues Villiers, Guide de recherches sur le Vietnam : Bibliographies, archives et bibliothèques de France, L’ Harmattan, 1983, 258tr.
NG122, Trương Vĩnh Ký (chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải), Nguyễn Đình Đầu (giới thiệu), Gia định phong cảnh vịnh: Cổ Gia Định phong cảnh vịnh, Gia Định thất thủ vịnh, Kim Gia Định phong cảnh vịnh (Ấn bản 1882), TP. Hồ Chí Minh, 1997, 93tr.
NG123, Hồ Thanh Bình và nhiều người khác, Đề tài: Một số giải pháp hạn chế ùn tắc giao thông tại Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 20tr.
NG124, Hervé Desbenoit, Agence d’Urbanisme de la Communaute Urbaine de Lyon, Cooperation Technique Communaute Urbaine de Lyon – Ho Chi Minh Ville: Patrimoine Architectural d’Ho Chi Minh Ville: Elements de Reperage, les Bâtiments Residentiels, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 173tr.
NG125, Thu Thiem New Urban area Ho chi Minh City, Vietnam International Design Competition, TP.Hồ Chí Minh, 27tr.
NG126, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
NG127, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
NG128, Đại học Hoa Sen, Hội thảo khoa học: Đổi mới giáo dục đại học Việt Nam, hai thời khắc đầu thế kỷ, TP. Hồ Chí Minh, 2008
NG129, Bộ Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng phát triển Châu Á, Hội thảo quốc tế: Nhà ở cho người thu nhập thấp, Hà Nội, 2001, 65tr.
NG130, Zhou Lan, Jiang Licheng (Chief Editor), 30 Years’s Urban and Rural Development in Jiangsu. A Revelation of Changes with a Contrast of Photos of Past and Present Views, Jiangsu Phoenix Printing Co., Ltd., 2008, 144tr.
NG131, Bộ Văn hóa - Thể thao và du lịch, Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam, Thư viện Quốc gia Việt Nam, Trung tâm Văn hóa Pháp tại Hà Nội, Trường Viễn Đông Bắc cổ Pháp, Cartes anciennes de Hanoi et des environs. Bản đồ cổ Hà Nội và vùng phụ cận, NXB Thế giới, 2008, 79tr.
NG132, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Dự thảo - Phần một: Danh mục di tích quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch tổng thể bảo tồn và phát huy giá trị di tích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2010 đến năm 2020 (Các di tích đã được xếp hạng đến hết năm 2009), TP. Hồ Chí Minh, 2010, 171tr. + Kèm Quyết định Quy hoạch tổng thể (12tr.) + Báo cáo tóm tắt Tình hình bảo tồn và phát huy giá trị (14tr.)
NG133, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Dự thảo - Phần hai: Danh mục Kiểm kê di tích được bảo vệ theo quy định tại khoản 4 điều 33 của Luật di sản văn hóa năm 2001 được sửa đổi bổ sung năm 2009. Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch tổng thể bảo tồn và phát huy giá trị di tích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2010 đến năm 2020, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 28tr.
NG134, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Đề tài: AII – d15: Đô thị hoá và sự biến đổi cơ cấu nghề nghiệp vùng đô thị hoá nhanh các thành phố lớn ở Nam bộ - Trường hợp TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ, FSP- Sài gòn (kết quả dịnh lượng – bản cuối cùng), TP. Hồ Chí Minh, ?, 61tr.
NG135, TS. Nguyễn Mạnh Hùng (chủ biên), Hà Nội xưa = Hanoi in ancient time, Tạp chí Xưa và Nay, NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 103tr.
NG136, Hitachi Inspire the Next, 2006, 54tr.
NG137, Rapport d’activité 2009, Institut de recherche pour le développement, IRD, 2010, 66tr.
NG138, [100 câu hỏi đáp về Gia định – Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh ?], TP. Hồ Chí Minh, ?, từ tr. 26-tr.169, Tài liệu photo.
NG139, Việt Nam xưa = Viet Nam in ancient time, Tạp chí Xưa & Nay, NXB Thời Đại, 2010, 108tr.
NG140, Sài Gòn xưa = Sai Gon ancient time, NXB Thời Đại, Tạp chí Xưa & Nay, 2010, 100tr.
NG141, Sài Gòn xưa = Sai Gon ancient time, NXB Thời Đại, Tạp chí Xưa & Nay, 2010, 100tr.
NG142, Sài Gòn xưa = Sai Gon ancient time, NXB Thời Đại, Tạp chí Xưa & Nay, 2010, 100tr.
NG143, Việt Nam xưa = Viet Nam in ancient time, Tạp chí Xưa & Nay, NXB Thời Đại, 2010, 108tr.
SÁCH LÝ CHÍNH THẮNG
LCT1, Truyền thống Đoàn Trường Sa anh hùng, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT2, Ban Tư tưởng văn hóa trung ương, Tư liệu nghiên cứu nghị quyết Hà Nội lần IV BCH Trung ương Đảng (khóaVIII), NXB Chính trị Quốc gia, 1998
LCT3, Lịch sử Lào, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT4, Ngô Văn Doanh, Indonesia những chặng đường lịch sử, NXB Chính trị Quốc gia, 1995
LCT5,Trần Khánh, Cộng hòa Singapore 30 năm xây dựng và phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT6, Đào Duy Anh, Trung Hoa sử cương từ nguyên thủy đến 1937, NXB Bốn Phương, 1941
LCT7, Lê Quýnh, Bắc hành tùng ký, NXB Thuận Hóa, Huế, 1993
LCT8, Nghiêm Toản, Việt Nam văn học sử, NXB Sài Gòn
LCT9, Khuyết Danh, Đại Việt sử lược, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT10, Văn Trọng, Hoàng Sa quần đảo Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT11, Phạm Nguyên Long, Nguyễn Tương Lai, Lịch sử Thái Lan, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1998
LCT12, Trần Kim Hòa, Thành Trì Chí của Trịnh Hoài Đức
LCT13, Minh Chi, Phật giáo Thái Lan hiện tại và quá khứ, 1994
LCT14, Phan Cư Đệ, Hà Văn Đức, Nguyễn Hoành Khung, Văn học Việt Nam (1930 - 1945)- Tập 1, NXB Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1988
LCT15, Từ tòa Bạch Ốc đến Dinh Độc Lập, NXB Trẻ, 1990
LCT16, Giải phóng Vũng Tàu Côn Đảo 1975, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998
LCT17, Hoàng Văn Hiển, Nguyễn Viết Thảo, Quan hệ quốc tế từ 1945 – 1995, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998
LCT18, TT Nghiên cứu Khoa học về Gia đình & Phụ nữ, 10 năm xây dựng và phát triển (1987 - 1997), Hà Nội, 1997
LCT19, Bùi Thiết, Làng xã ngoại thành Hà Nội, NXB Hà Nội, 1995
LCT20, Đỗ Thiện, The mountain’s shadow and reflection in the river, Australian national University, April 1995
LCT21, Tổ tiên ta đánh giặc - mặt trận Tây Ninh, 1975
LCT22, Một số vấn đề lịch sử Thiên Chúa giáo ở Việt Nam, Tủ sách đại học Tổng hợp, Hà Nội, 1991
LCT23, Viện Nghiên Cứu Đông Nam Á, Tìm hiểu lịch sử văn hóa Philippines - Tập 1, NXB Khoa học Xã hộị, Hà Nội, 1996
LCT24, Tìm hiểu lịch sử Văn Học nước Lào - Tập 2, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1981
LCT25, Nguyễn Khắc Viện, Thái Lan một số nét về chính trị - kinh tế - xã hội, văn hóa và lịch sử, NXB Thông tin Lý luận, Hà Nội, 1988
LCT26, GS. Lâm Quang Huyên, Kinh tế CHDCND Lào, Nhà nước Campuchia, liên bang Myanmar, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT27, Nguyễn Hải Kế, Một làng Việt cổ truyền ở đồng bằng Bắc Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT28, Hội thảo kỷ niệm 80 năm ngày sinh của cố Giáo sư Viện sĩ Phạm Huy Thông (1916 - 1996), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT29, P.D.James, Par action et par omission, 1990
LCT30, Vương Hồng, Những cuốn sách và bài báo - Tập 1, NXB Thuận Hóa, Huế, 1998
LCT31, Lê Ngọc, Lê Đạt, Nguyễn Đăng Quang, Học đánh máy chữ, máy vi tính bằng phương pháp 10 ngón, NXB Giáo dục, 1994
LCT32, Hayka
LCT33, Thanh Lăng, Khởi thảo văn học sử Việt Nam: Văn chương bình dân
LCT34, Viện sử học, Nhà sử học Trần Văn Giáp, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT35, André Burguière, Bretons de Plozévet, 1997
LCT36, Lịch sử Đảng bộ Hải Phòng, NXB Hải Phòng, 1996
LCT37, Đào Huy Quyền, Nhạc khí dân tộc ở Gia Lai, NXB Giáo dục, 1993
LCT38, Nguyễn Bích Huê, Đồng bạc Việt Nam và các vấn đề liên hệ, Tủ sách tiến bộ xuất bản, 1968
LCT39, Ngô Tất Tố, Văn học đời Trần, Khai trí xuất bản, 1968
LCT40, Lâm Quang Huyên, Kinh tế nông hộ và kinh tế hợp tác xã trong nông nghiệp, NXB Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT41, Trần Hồng Liên, Đạo phật trong cộng đồng người Việt ở Nam Bộ Việt Nam từ thế kỷ 17 đến 1975, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995
LCT42, Trần Khuê, Nguyễn Thị Thanh Xuân, Hồ Chí Minh và một nửa nhân loại, 1990
LCT43, Mạc Đường, Xã hội người Hoa ở TP. Hồ Chí Minh sau 1975 tiềm năng và phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 1994
LCT44, Khuông Việt, Tôn Thọ Tường, 1942
LCT45, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 1, Viện Văn học, 1993
LCT46, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 2, Viện Văn học, 1993
LCT47, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 3, Viện Văn học, 1993
LCT48, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 4, Viện Văn học, 1993
LCT49, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 5, Viện Văn học, 1993
LCT50, Lê Trọng Tuấn, Từ Đồng Quan đến Điện Biên, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1994
LCT51, Henri Navarre, Thời điểm của những sự thật, NXB Công An Nhân dân, 1979
LCT52, Sách tiếng Nga
LCT53, Vũ Phương Đề, Công dự tiệp ký, Bộ Quốc gia Giáo dục xuất bản, Sài Gòn, 1962
LCT54, Trần Thị Ngọc Lang Phương ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995
LCT55, Alexandre de Rhodes, Từ điển An Nam - Lusitan - La tinh, NXB Khoa học Xã hội, 1991
LCT56, Trần Khuê, Nghiên cứu và tranh luận, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT57, Tạ Thị Thúy, Đồn điền của người Pháp ở Bắc kỳ 1884 – 1918, NXB Thế giới, Hà Nội, 1996
LCT58, Trần Văn Giàu, Triết học và tư tưởng, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT59, Hồ Lê, Dẫn luận Ngôn ngữ học, 1994
LCT60, Hồ chủ Tịch ở Pháp năm 1946, Hà Nội, 1995
LCT61, Phương Đề, Công dư tiệp ký - quyển 1, Bộ Quốc gia Giáo dục xuất bản, 1961
LCT62, Phương Đề, Công dư tiệp ký - quyển 2, Bộ Quốc gia Giáo dục xuất bản, 1961
LCT63, Sơn Hồng Đức, Indonesia địa lý kinh tế, Trung tâm Học liệu xuất bản, 1974
LCT64, Đỗ Thị Hạnh, Quan hệ Việt Nam - Indonesia (1945 - 1975) (tóm tắt luận án thạc sĩ khoa học lịch sử), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT65, Cơ sở đào tạo sau đại học viện Khoa học Xã hội (1985 - 1995), 1995
LCT66, Nguyễn Khắc Thuần, Việt sử giai thoại ( 51 giai thoại thời lý), NXB Giáo dục, 1993
LCT67, Jan Breman, The shattered imange: Contruction and Decontaction of the Village in Colonial Asia, 1987
LCT68, Nguyễn Tá Nho, Hương ước cổ Hà Tây, Hà Tây, 1993
LCT69, Văn hóa làng xã huyện Phú Thọ - Hà Tây, 1997
LCT70, Yoshiharu Tsuboi, Nước Đại Nam đối diện với Pháp và Trung Hoa 1847 – 1885, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT71, Toan Ánh, Nếp cũ, Sài Gòn, 1967
LCT72, Nguyễn Tú, Thú nuôi gà nòi, NXB Đồng Tháp, 1996
LCT73, Bùi văn Toản, Ác liệt Côn Đảo, NXB Trẻ, 1996
LCT74, Nguyễn Đào, Tổ chức hành chính tại cấp xã ở Việt Nam: Khảo sát và những diễn biến trong lịch sử, Sài Gòn, 1958
LCT75, Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam, Thiền nguyên thủy và thiền phát triển, 1994
LCT76, Đền tưởng niệm liệt sĩ Bến Dược - Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh, Danh sách liệt sĩ, 1997
LCT77, Trần Văn Quế, Côn Lôn sử lược, Sài Gòn, 1961
LCT78, Đỗ Thị Hạnh, Quan hệ Australia và Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến giữa thập niên 90 (Tóm tắt luận án Tiến sĩ lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1999
LCT79, Quan hệ Việt - Lào, Lào - Việt, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1993
LCT80, Việt Chương, Chim sơn ca, NXB Mỹ thuật, 1997
LCT81, Võ Nguyên Giáp, Đường tới Điện Biên Phủ, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1999
LCT82, Gia Định thành thông chí - tập thượng (quyển 1&2), 1972
LCT83, Programme des enseignements et seminaires, 1991
LCT84, Lương Viết Uyên, Một làng Việt Nam, Bát Tràng - Hải Hưng, 1994
LCT85, Côn Đảo, 1984
LCT86, Chuyên đề về lao động trẻ em, Viện Nghiên cứu Văn học pháp lý, 1998
LCT87, A lively look at language
LCT88, New English 900, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT89, Võ Xuân Trang, Người ở Việt Nam, NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1998
LCT90, Phạm Gia Hải và các tác giả khác, Lịch sử thế giới cận đại, quyển 1 - tập 2, NXB Giáo dục, 1978
LCT91, Phạm Gia Hải Và các tác giả khác, Lịch sử thế giới cận đại, quyển 1 - tập 2, NXB Giáo dục, 1978
LCT92, Nguyễn Bích Liên, Miến Điện, Sài Gòn, 1968
LCT93, Võ Xuân Trang, Phương ngữ Bình Trị Thiên, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997
LCT94, Văn Kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996
LCT95, Vương Lan Hải, Brunei đất nước đang vươn mình, NXB Thế giới, Hà Nội, 1995
LCT96, Trung tâm Nghiên cứu Nhật Bản, Tìm hiểu nền hành chánh Nhật Bản hiện nay, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT97, Đinh Gia Khánh, Văn hóa dân gia Việt Nam trong bối cảnh văn hóa Đông Nam Á, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993
LCT98, Dương Lan Hải, Quan hệ Nhật Bản với các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới.
LCT99, Chu Quang Trứ, Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền, NXB Thuận Hóa, Huế, 1997
LCT100, Đỗ Thị Thảo, Chuôn Ngọ làng khảm trai truyền thống, Sở văn hóa thông tin Hà Tây, Hà Tây, 1995
LCT101, Phan Ngọc Liên và các tác giả khác, Lịch sử 11, NXB Giáo dục, 1992
LCT102, Lê Xuân Trang, Thờ thần ở Việt Nam, tập 1. NXB Hải Phòng, 1996
LCT103, Lê Xuân Trang, Thờ thần ở Việt Nam, tập 2. NXB Hải Phòng, 1996
LCT104, Nhiều tác giả, Lịch sử sự thật & sử học, NXB Trẻ, TP. Ho62 Chi1 Minh, 1999
LCT105, Thế Nguyên, Phan Châu Trinh (1872 - 1926), Tân Việt, 1956
LCT106, Đào Duy Huân, Kinh Tế Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT107, Nguyễn Văn Hầu, Thoại Ngọc Hầu và những cuộc khai phá miền Hậu Giang, Hương Sen xuất bản, 1972
LCT108, Chiến thắng Điện Biên Phủ (ký sự), NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1975
LCT109, Nguyễn Khắc Viện, Lê Diên, Cách mạng 1789 và chúng ta, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT110, Nhiếu tác giả, Chiến Thắng Điện Biên Phủ sức mạnh dân tộc và tầm vóc thời đại, NXB TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, 1994
LCT111, Lịch sử Phật giáo
LCT112, Nhiều tác giả, Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút 20/1/1785, Ban Tuyên giáo và Ty Thông tin Tiền Giang xuất bản, 1977
LCT113, Dương Quảng Hàm, Quốc văn Trích Diễm, NXB Bốn Phương
LCT114, Võ Thị Hiệp, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Thành Rum, Phan An, Phan Văn Dốp, Gia đình, hôn nhân và tín ngưỡng dân gian ở Nam Bộ, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT115, Nhiều tác giả, Làng xã ở Châu Á và Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT116, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Vương Hoàng Linh,...,Những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam NXB Văn hóa Thông tin, 1993
LCT117, Nhiều tác giả, Phố Hiến (kỷ yếu hội thảo), Sở Văn hóa Thông tin TT Hải Hưng xuất bản, 1994
LCT118, Toan Ánh, Nho sĩ đô vật, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,1996
LCT119, Nguyễn Du, Truyện Kiều, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT120, Nguyễn Trọng Chức, Những kỷ lục thế giới, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT121, Vũ Huy Phúc, Tìm hiểu chế độ ruộng đất Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT122, Nghiên cứu Hán Nôm, 1984
LCT123, Nguyễn Phan Quang, Thêm một số tư liệu về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp 1917 – 1923, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT124, Nguyễn Duy Oanh, Quân dân Nam kỳ kháng Pháp trên mặt trâïn quân sự và văn chương (1859 - 1885). NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT125, Trường CĐSP TP. Hồ Chí Minh, Hội nghị khoa học lịch sử 1991
LCT126, Vũ Văn Kính, Bảng tra chữ Nôm thế kỷ XVII (qua tác phẩm của Maiorica), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1992
LCT127, TT Khoa học Xã hội & Nhân văn Quốc gia, Cho cây đời thêm xanh, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993
LCT128, Lê Trung Hoa, Họ và tên người Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
LCT129, Sổ tay các nước trên thế giới, NXB Sự thật, Hà Nội, 1979
LCT130, Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên, Chân dung kẻ sĩ chân dung các nhà văn qua các giai thoại, NXB Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT131, Nhiều tác giả, Nguyễn An Ninh, ?, ?, ?
LCT132, Dương Văn Khảm, Trung tâm lưu trữ Quốc gia 1, Cục lưu trữ Nhà nước, Hà Nội, 1989
LCT133, Tướng Nguyễn Sơn, NXB Lao động, Hà Nội, 1994
LCT134, Études Vietnamiennes, số 22
LCT135, Études Vietnamiennes, số 25
LCT136, Études Vietnamiennes, số 26
LCT137, Études Vietnamiennes, số 30
LCT138, L’Heure Silencieuse, 1995
LCT139, Center for Southeast Asian studie, Human environment and Urbanization Vietnam, Southeast Asia and Japan, 1997
LCT140, Center for Southeast Asian studies, Human environment and Urbanization Vietnam, Southeast Asia and Japan, 1997
LCT141, Center for Southeast Asian studies, Human environment and Urbanization Vietnam, Southeast Asia and Japan, 1997
LCT142, Chester Himes, Il pleut des coups durs, 1988
LCT143, Georges Simenon, Le rapport du gendarme, 1971
LCT144, Georges Simenon, Le suspect, 1996
LCT145, Jac ques Marseille, Empire colonial et capitalisme Fancais, 1984
LCT146, P. D James, L’lle des morts, 1985
LCT147, Philippe Dominique, Sans Frontières I, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT148, Voyages et Missions du Père De Rhodes, 1984
LCT149, Hoàng Thúc Trâm, Hán Việt tân từ điển, (tập giữa)
LCT150, Hoàng Thúc Trâm, Hán Việt tân từ điển, (tập hạ)
LCT151, Trúc Chi, Việt Nam kinh tế, 1947
LCT152, Trần Nghĩa, Trùng Lam Sơn thực lục, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
LCT153, Nghiên cứu Hán Nôm, 1985
LCT154, Thích Thanh Kiểm, Lịch sử phật giáo Trung Quốc, TP.Hồ Chí Minh, 1991
LCT155, Nguyễn Phan Quang, Phan Đăng Thanh,..., Mấy vấn đề về quản lí nhà nước và cũng cố pháp quyền trong lịch sử Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995
LCT156, Hoàng Thúc Trâm, Hoàng Việt tân từ điển, (tập trên)
LCT157, Trung tâm ngữ văn, Mấy vấn đề về ngôn ngữ học và văn học, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT158, Đỗ Bang, Nguyễn Minh Tường, Chân dung các vua Nguyễn, tập 10, NXB Thuận Hóa, Huế
LCT159, Thế Nguyên, Phan Bội Châu thân thế và thơ văn 1867 – 1940
LCT160, Nguyễn Ngọc Loan, Chứng từ năm năm hòa bình và quê hương, 1967
LCT161, Nguyễn Trãi, Gia huấn ca, Tân Việt
LCT162, Nguyễn Thế Anh, Kinh tế xã hội Việt Nam dưới các vua triều Nguyễn, Lửa Thiêng, 1970
LCT163, Nhượng Tống, Nguyễn Thái Học, Tân Việt, 1956
LCT164, Á Nam Trần Tuấn Khải, Bút quan hoài
LCT165, Ban Hán Nam, Thơ Văn Phan Huy ích, quyển 1, NXB Khoa học Xã hội, 1978
LCT166, Ban Hán Nam, Thơ Văn Phan Huy ích, quyển 2, NXB Khoa học Xã hội, 1978
LCT167, Ban Hán Nam, Thơ Văn Phan Huy ích, quyển 3, NXB Khoa học Xã hội, 1978
LCT168, Đăng Trần Côn, Đoàn thị Điểm, Chinh phục ngâm khúc, Tân Việt, 1950
LCT169, Phạm Cao Dương, Nguyễn Khắc Ngũ, Sử học lớp đệ nhị, Nam Sơn Xuất bản, 1950
LCT170, Philippe Devillers, Paris - Sài Gòn - Hà Nội (Tài Liệu lưu trữ của cuộc chiến tranh 1944 - 1947), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT171, Phan Bội Châu, Ngục Trung Thư, Tân Việt
LCT172, Vô Danh Thị, Truyện Phan Trần, Tân Việt, 1951
LCT173, Lý Hoa, Emile hay Vấn Đề Giáo Dục, Bộ Quốc gia Giáo dục, 1962
LCT174, Viện Mac Lê Nin, Hồ Chí Minh Toàn Tập, (1948 - 1950), tập 5, NXB Sự thật, 1985
LCT175, Lương Ngọc Quyến, Cuộc khởi nghĩa thái Nguyên (1917), Tân Việt, 1957
LCT176, Lý Chánh Trung, Cách Mạng Và Đạo Đức, Nam Sơn, 1960
LCT177, Viện Khoa học Xã hội, Một số vấn đề Khoa học Xã hội về Đồng bằng Sông Cửu Long, NXB Khoa học Xã hội, 1982
LCT178, The University’s Amsterdam
LCT179, Nguyễn Tuấn Triết, Góp phần nghiên cứu lịch sử phát triển xã hội người Ra Glai (tóm tắt luận án pts khoa học lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT180, Huỳnh Thị Ngọc Tuyết, Tiểu thủ công nghiệp vùng Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định và phụ cận từ 1954 – 1975 (tóm tắc luận của pts khoa học lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT181, Alfred W. McCoy, Philippine Social history, 1982
LCT182, Vũ Khiêu, Anh Hùng và Nghệ sĩ, NXB Văn học Giải phóng, 1975
LCT183, Ông già Bến Ngự (hồi ký), NXB Thuận Hóa, Huế, 1987
LCT184, Hồ Lê, Quy luật ngôn ngữ, quyển 1, Tính quy luật của bộ máy ngôn ngữ, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT185, Bùi Đình Thanh, Chính Sách Xã hội - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Hà Nội, 1993.
LCT186, Trần Trọng Đăng Đàn, Lại Bàn Về Nọc độc Văn học thực dân mới Mỹ, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT187, Châu Hải, Các nhóm cộng đồng người Hoa ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1992
LCT188, Gordon Byron, Nguyễn Hiến Lê (dịch), Bảy bước đến thàng công, NXB Tổng hợp, 1989
LCT189, Anh Minh, Cụ Sào Nam 15 năm bị giam lỏng ở Huế, Huế, 1956
LCT190, Cuộc đời cách mạng của Cường Để
LCT191, Phan Bội Châu, Khổng Học Đăng, 11
LCT192, Phan Bội Châu, Khổng Học Đăng, 1
LCT193, Phan Bội Châu, Khổng Học Đăng, 3
LCT194, Chiến thắng Rạch Gầm Xoài Mút, 1977
LCT195, Viện sử học, Đại Nam nhất thống chí, tập 4, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1971
LCT196, Hán Việt Từ Điển
LCT197, Lịch sử xí nghiệp Liên hợp Bason (1863 - 1998), Quốc gia Nhân dân, 1998
LCT198, Nhiều tác giả, Tình hình ruộng đất nông nghiệp và đời sống nông dân dưới Triều Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1997
LCT199, Nhiều tác giả, Tổ bộ máy nhà nước Triều Nguyễn giai đoạn (1802 - 1884), NXB Thuận Hóa, 1997
LCT200, Đỗ Bung, Kinh tế thương nghiệp Việt Nam dưới Triều Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1997
LCT201, Le Vietnamien et l’enseignement supérieur en Vietnamien dans la R.D.V.N, Hà Nội, 1968
LCT202, Đỗ Bung, Khảo cứu kinh tế và tổ chức bộ máy nhà nước Triều Nguyễn những vấn đề đặt ra hiện nay, NXBThuận Hóa, 1998
LCT203, Nguyễn Ngọc Hiền, Lễ thành hôn Nguyễn Hữu Cảnh với công cuộc khai sáng miền Nam nước Việt cuối thế kỷ thứ 15, NXB Văn học, 1997
LCT204, Cuộc nổi dậy khám phá Tân Hiệp (02 - 12 - 1956), Đồng Nai, 1994
LCT205, Lâm Quang Huyên, Cách mạng ruộng đất ở Miền Nam Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1985
LCT206, Nguyễn Sỹ Tế, Luận đề về Cao Bá Quát, Sài Gòn
LCT207, Phạm ngọc Phương, Tổ tiên ta đánh giặc, Sài Gòn, 1975
LCT208, Nguyễn Khắc Viện, Thế giới ngày nay, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT209, Phạm Đình Tân, Tình quê hương qua thơ ca, Sài Gòn, 1986
LCT210, Cần - Vương Lê - Duy - Mật Khánh Trịnh, Sài Gòn xuất bản.
LCT211, Viện Triết học, Thông báo triết học, số 25
LCT212, Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, NXB Giải phóng, 1976
LCT213, Đào Trinh Nhất, Vương An Thạch, Hà Nội, 1945
LCT214, Hòang Thiệu Khang, Tuổi trẻ thẩm mỹ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT215, Ốt tơ bơ ra un, Ghi chép về Trung Quốc (1932 - 1939), Lưu hành nội bộ, 1979
LCT216, Nguyễn Văn Ngọc, Tục ngữ phong dao, Sài Gòn, 1957
LCT217, Trần Tam Tỉnh, Thập giá về lưới gươm, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT218, Nguyễn Văn Trung, Chủ nghĩa thực dân Pháp ở Việt Nam, Sài Gòn, 1963
LCT219, Nhiều tác giả, Sổ tay nhân vật lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, 1990
LCT220, Thư mục 10 năm hoạt động khoa học (1975 - 1985), TP. Hồ Chí Minh, 1985
LCT221, Ngô Tất Tố, Mặc Tử
LCT222, Fidel và tôn giáo những cuộc trao đổi với linh mục Freibetto, TP. Hồ Chí Minh, 1986
LCT223, Nguyễn Cường Hiền, Nghệ thuật hướng dẫn du lịch, NXB Văn hóa, 1993
LCT224, Philippe Devillers, Paris - Sài Gòn - Hà Nội, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT225, Bùi Thiện, Truyện cổ Mương Hà Sơn Bình, Sở Văn hóa, 1987
LCT226, Hồng Lĩnh, Dẫn giải phép đánh trường phái Võ Đang, NXB Tiền Giang, 1987
LCT227, Hoàng Văn Thái, Điện Biên Phủ chiến dịch lịch sử, Hà Nội, 1994
LCT228, Mấy vấn đề văn hóa và phát triển ở Việt Nam hiện nay, NXB Khoa học Xã hội, 1993
LCT229, Vũ Khiêu và các tác giả khác, Phương pháp luận về vai trò của văn hóa trong phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 1993
LCT230, Nguyễn văn Ngọc, Trần Lê Nhân, Cổ học tinh hoa, tập 1, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT231, Nguyễn Văn Ngọc, Trần Lê Nhân, Cổ học tinh hoa, tập 2, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT232, Nguyễn Lang, Việt Nam Phật Giáo sử luận, quyển 1, NXB Văn học, 1992
LCT233, Nguyễn Lang, Việt Nam Phật Giáo sử luận, quyển 2, NXB Văn học, 1992
LCT234, Phạm Cao Dương, Bán đảo Ấn Độ từ đầu thế kỷ đến năm 1857, NXB Lửu thiêng, 1971
LCT235, Leon Vandermeermeersch Bouddhismes et Sociètès Asiatiques, Paris, 1990
LCT236, Phạm Đức Mạnh, Di tích khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa - Vũng Tàu, NXB Khoa học Xã hội Hà Nội, 1996
LCT237, Phan Ngọc, Văn Hóa Việt Nam và cách tiếp cận mới, NXB Văn hóa Thông tin, 1994
LCT238, Trúc Khê Nguyễn Trãi, NXB Văn hóa Thông tin, 1941
LCT239, Ngô Gia Huy, Nguồn gốc của y đức sự đóng góp của nền y học và văn học Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT240, Vương Hồng Sển, Tự vị tiếng Việt miền Nam, NXB Văn hóa, 1993
LCT241, Trần Trọng San, Hán Văn, Sài Gòn, 1963
LCT242, Huỳnh Công Thân, Ở chiến trường Long An, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1994
LCT243, Nguyễn Văn Mùi, Luận đề về Tôn Thọ Tường và Phan Văn Trị, Sài Gòn, 1957
LCT244, Nguyễn Duy Diễn, Luận đề về Nguyễn Công Trứ, Sài Gòn, 1959 – 1960
LCT245, Viện Văn hóa, Tìm hiểu vốn văn hóa dân tộc Khmer Nam Bộ, NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1988
LCT246, Nguyễn Lương Bích, Nguyễn Trãi đánh giặc cứu nước, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1973
LCT 247, Công đoàn cao su Việt Nam, Lịch sử phong trào công nhân cao su Việt Nam (1906 - 1990), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT248, Trần Đăng Kiều Minh, Hằng Nga, Vương Hà Loan, Giáo dục giới tính và hạnh phúc lứa đôi, NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1989
LCT249, Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng, Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1971
LCT250, Phan Trấn Chúc, Vua Quang Trung, NXB Chinh – Ky
LCT251, Ban văn học, Thư mục về Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Long An, 1982
LCT252, Trần Trọng Đăng Đàn, Văn học thực dân mới Mỹ ở miền Nam những năm 1954 – 1975, NXB Sự thật, Hà Nội, 1988
LCT253, Sách Giáo Khoa
LCT254, Tổ sử phụ nữ Nam Bộ, Truyền thống cách mạng của phụ nữ Nam Bộ thành đồng, 1989
LCT255, Hồ Chí Minh, Vì độc lập tự do vì Chủ nghĩa Xã hội, NXB Sự thật, Hà Nội, 1975
LCT256, Trần Trọng Đăng Đàn, Văn học thực dân mới Mỹ ở miền Nam những năm 1954 – 1975, NXB Sự thật, Hà Nội, 1988
LCT257, Viện Dân tộc học, Góp phần nghiên cứu bãn lĩnh, bản sắc các dân tộc ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1980
LCT258, Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Văn Tiến Dũng, Nhân dân ta rất anh hùng, NXB Văn học, Hà Nội, 1976
LCT259, Vụ công tác chính trị, Đề cương bài giảng lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, NXB Đại học & Trung học chuyên nghiệp Hà Nội, 1980
LCT260, Như Phong, Bình luận văn học, NXB Văn học, Hà Nội, 1969
LCT261, Lý Chánh Trung, Ba năm xáo trộn, Nam Sơn xuất bản, Sài Gòn, 1967
LCT262, Phan An, Người Hoa Quận 6 - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT263, Vụ huấn học, Kinh tế chính trị Mác – Lênin, NXB Giải phóng Trung Trung Bộ, 1975
LCT264, Di cảo cụ Phan Bội Châu Tự Phán, NXB Anh Minh, 1956
LCT265, Yusunari Kawabata, Đốm lửa lạc loài, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT266, Ph.Ăng – ghen, Chống Đuy – Rinh, NXB Sự thật, Hà Nội, 1976
LCT267, Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc - Khoa triết học, Triết học Mác - Lênin Chủ nghĩa duy vật biện chứng, NXB Sách giáo khoa Mác – Lênin, Hà Nội, 1981
LCT268, Nguyễn Đức Nam, Lương Trung, Sếch – Xpia, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1976
LCT269, Vụ huấn học, Triết học Mác - Lênin chủ nghĩa duy vật lịch sử, NXB Giáo khoa Mac – Lênin, Hà Nội, 1977
LCT270, Vụ Huấn học, Ban Tuyên huấn Trung ương, Lịch sử phong trào cộng sản và phong trào công nhân quốc tế, NXB Giáo khoa Mac – Lênin, Hà Nội, 1977
LCT271, Phượng Kim, Nổi dậy của Nguyễn Thái Bình, NXB Thanh niên, Hà Nội, 1972
LCT272, Nguyễn Khắc Viện, L’échec Américan
LCT273, Phan An, Võ Công Nguyện, Phan Xuân Biên, Phan Văn Dốp, Người Chăm ở Thuận Hải, Thuận Hải, 1989
LCT274, Hoa Bằng, Quang Trung anh hùng dân tộc 1778 – 1792, NXB Bốn Phương, 1943
LCT275, Chiến thắng rạch gầm Xoài Mút 20/1/1785, 1977
LCT276, Trần Văn Giàu, Trong dòng chủ lưu của văn học Việt Nam: Tư tưởng yêu nước, NXB Văn nghệ, 1983.
LCT277, Thái Vũ, Ba Đình, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1981
LCT278, Phạm Khắc Hòe, Kể chuyện vua quan nhà Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1989
LCT279, Nguyễn Xuân Lương, Nguyễn Đức Quynh, Lê Thánh Tông (1443 - 1497), Hàn Thuyên, 1943
LCT280, Nguyễn Khắc Hiếu, Tản Đà vận văn, Hương Sơn, ?, ?
LCT281, Sách tiếng Nga
LCT282, E - Vơ Qui – Ri, Nữ bác học Ma - ri Qui – ri, NXB Phụ nữ, Hà Nội, 1975
LCT283, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Miền Nam trong sự nghiệp đổi mới của cả nước, NXB Khoa học Xã hội, 1990
LCT284, Phạm Văn Đồng, Thắng lợi vĩ đại tương lai huy hoàng, NXB Sự thật, 1975
LCT285, Chóe - Kỳ Lâm, Những nụ cười trào lộng lai rai vẽ … viết…, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT286, Thiết Vũ, Dạ khúc, 1983
LCT287, Francois De Rose, Contre La Stratégie Des Curiaces, Paris, 1983
LCT288, Ngô Tất Tố, Thi Văn Bình Chú Lê - Mạc - Tây Sơn, Thế Giới xuất bản
LCT289, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 1, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT290, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT291, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT292, Hồ Chí Minh tuyển tập, tập 2 (1955 - 1969), NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT293, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT294, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT295, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT296, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 4, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT297, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 5, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT298, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 5, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT299, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 6, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT300, Ban Khoa học Xã hội Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, Bác Hồ với miền Nam miền Nam với Bác Hồ, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT301, Hà Huy Giáp, Bác Hồ người Việt Nam đẹp nhất, NXB Thanh niên, 1977
LCT302, André Maurois, Hoa hồng nở muộn, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT303, Minh Chi, Nguyễn Tài Thu, History of Budhism in Viêt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
LCT304, Phạm Quang Trung, Lịch sử tín dụng nông nghiệp Việt Nam (1875 - 1945), NXB khoa học xã hội, Hà Nội, 1997
LCT305, Lâm Quang Huyên, Cách mạng ruộng đất ở miền Nam Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT306, Thái Nhân Hòa, Hồ Sơn Đài, Phan An, Lê Văn Quang, Mùa xuân giải phóng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997
LCT307, Mạc Đường, Dân tộc học và vấn đề xác định thành phần dân tộc, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT308, Cầm Trung, Văn hóa và lịch sử người Thái ở Việt Nam, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1998
LCT309, Viện Sử học, Sử học Việt Nam trên đường phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1981
LCT310, Nguyễn Phan Quang, Góp thêm tư liệu Sài Gòn - Gia Định (1859 - 1945), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1998.
LCT311, Nguyễn Bá Linh, Tư Tưởng Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995
LCT312, Viện Sử học, 40 năm lao động khoa học của Giáo sư Văn Tạo (Thư mục các tác phẩm và bài viết), Viện sử học, 1995,
LCT313, Nguyễn Phan Quang, Phan Văn Hoàng, Luật sư Phan Văn Trường, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT314, Trung tâm Ngữ Văn, Mấy vấn đề về ngôn ngữ học và văn học, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT315, Nguyễn Khắc Xuyên, Mục lục phân tích tạp chí Tri Tân (1941 - 1945), Hội Khoa học Việt Nam, 1998
LCT316, Nguyễn Bá Linh, Cương lĩnh đầu tiên của Đảng ngọn cờ độc lập và chủ nghĩa xã hội, NXB Chíh trị Quốc gia, Hà Nội, 1997
LCT317, Vũ Khiêu, Nho giáo và sự phát triển ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997
LCT318, Viên Nghiên cứu Tôn giáo, Hồ Chí Minh về vấn đề Tôn giáo Tín ngưỡng, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996.
LCT319, Phan Cự Đệ, Nguyễn Trác, Hà Văn Đức, Văn Học Việt Nam (1930 - 1945), tập II, NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội, 1992
LCT320, Bảo tàng Cách Mạng Việt Nam, Báo Việt Nam độc lập 1941 – 1945, NXB Lao Động, Hà Nội, 2000.
LCT321, Erich Maria Rơmac, Ba người bạn, tập II, NXB Văn học, Hà Nội, 1998
LCT322, Khoa sử Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Nhà sử học nhà Giáo Hồ Sĩ Khóach, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT323, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Lê Qúy Đôn dật sử, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1987
LCT324, Nguyễn Thu, Lê Quý Đôn kỷ sự, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974
LCT325, Phạm Trọng Điềm, Bùi Văn Nguyên, Hồng Đức Quốc âm thi tập, NXB Văn học, Hà Nội, 1982
LCT326, Khoa sử Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Khoa Sử 20 năm xây dựng và phát triển (1977 - 1997), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT327, Trần Văn Giàu, Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng Tháng Tám, tập I - Hệ ý thức phong kiến và sự thất bại của nó trước nhiệm vụ lịch sử, NXB Chính Trị Quốc gia, Hà Nội, 1996.
LCT328, Trần Văn Giàu, Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng Tháng Tám, tập I - Hệ ý thức tư sản và sự bất lực của nó trước các nhiệm vụ lịch sử, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997
LCT329, E. Cô - bê – lép, Đồng chí Hồ Chí Minh, NXB Thanh niên, 1985
LCT330, Nhiều tác giả, Vũ Khiêu và bè bạn (mừng thọ Vũ Khiêu 80 tuổi), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT331, Thư viện tổng hợp Nghĩa Bình, Thư mục về Tây Sơn - Nguyễn Huệ, Nghĩa Bình, 1988
LCT332, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đình Phúc, Đỗ Thận, Tuyển tập Quốc văn Giáo khoa thư, NXB Trẻ, 1996.
LCT333, P.Cultru, Histoire de la Cochinchine Francaise, Paris, 1940
LCT334, F. Ia. Pôlianxki, Lịch sử kinh tế các nước (Ngoài Liên Xô) thời đại phong kiến, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT335, Thi Sảnh, Lịch sử phong trào công nhân Mỏ Quảng Ninh, tập II, Sở Văn Hóa Quảng Ninh, 1983
LCT336, Cao Xuân Huy, Hà Thúc Minh, Thơ Văn Ngô Thì Nhậm, tập I, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT337, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT338, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT339, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT340, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT341, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT342, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT343, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT344, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT345, Đồ Chiểu, Lục Vân Tiên, ?, ?
LCT346, Tìm hiểu triết học của Karl Marx, Nam Sơn Xuất bản,
LCT347, Histoire de l’art, Paris
LCT348, Nguyễn Văn Trung, Nhận định IV, trước vấn đề cạnh tranh, cách mạng, hoà bình, 1970
LCT349, Vô Danh, Các văn cổ về Hà Thành thất thủ và hoàng Diệu,
LCT350, Phan Sào Nam, Cao Đẳng Quốc dân, An Ninh xuất bản, 1957
LCT351, Tập San Sử Địa, số 5,
LCT352, Hoàng Xuân Hãn, Tập San Sử Địa, số 19 – 20, 1967
LCT353, Nén hương hoài cổ Trương Định, 1966
LCT354, Trịnh Lễ, Chủ Tịch Hồ Chí Minh, Ban Nghiên Cưú Lịch Sử Đang TW, Hà Nội, 1975
LCT355, Hồ Sĩ Khóach, Nhà Tù Côn Đảo
LCT356, Léon Bopp, L’art de vouloir d’aimer et de comprendre, 1945
LCT357, Văn Tiến Dũng, Đại Thắng Mùa Xuân, Hà Nội, 1976
LCT358, Nguyễn Du, Lượt dẫn về đoạn trường Tân Thanh, 1960
LCT359, Hồ Chí Minh ánh sáng độc lập tự do, NXB Sự thật, 1985
LCT360, Vua Hàm Nghi
LCT361, Edgar Allan Poe, Histoires Extraordinaires, 1963
LCT362, Tào Tuyết Cần, Hồng Lâu Mộng, tập 5, NXB VN TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT363, Tào Tuyết Cần, Hồng Lâu Mộng, tập 6, NXB VN TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT364, Đoàn Thêm, Những ngày chưa quên, Sài Gòn, 1969
LCT365, Nguyễn Khắc Tường, Mảnh đất lắm người nhiều ma (tiểu thuyết), Tái bản, NXB Hội Nhà văn, 1991
LCT366, Milada Broukal, Toefl. Test assistant reading, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT367, Tài liệu luyện thi Toefl - kỹ năng viết, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT368, Tài liệu luyện thi Toefl - Từ vựng, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT369, Chương trình luyện thi Toefl mới - practice tests workbook volumez, NXB Trẻ, 1999
LCT370, Peterson, Milada Broukal, Toefl grammar flash, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001
LCT371, Milada Broukal, Toefl word flash, NXB Trẻ, 2002
LCT372, Trần Văn Điền, Văn phạm anh ngữ thực hành, Sài Gòn, 1967
LCT373, Hồng Lam, Lịch sử đạo thiên chúa ở Việt Nam thế kỷ 16 - 18, Đại Việt thiên bản, Huế, 1944
LCT374, Đại Nam nhất thống chí, tập 2 (quyển 3 - 8), Hà Nội, 1970
LCT375, Hồ Chí Minh toàn tập 2, 1925 – 1930, Hà Nội, 1981
LCT376, Hồ Chí Minh toàn tập 5,
LCT377, Nguyễn Trãi toàn tập, 1969
LCT378, Sách tiếng Nga
LCT379, Sách tiếng Nga
LCT380, Sách tiếng Nga
LCT381, Sách tiếng Nga
LCT382, Sách tiếng Nga
LCT383, Sách tiếng Nga
LCT384, Dương Vinh Quốc, người dịch: Đặng Thai Mai & Như Quỳnh, Lịch sử Châu Âu hiện đại 1, NXB Sự thật, Hà Nội, 1958
LCT385, Triết học Mac - Lênin chủ nghĩa duy vật biện chứng, NXB Sách giáo khoa Mac – Lênin, Hà Nội, 1977
LCT386, F. Ang – Ghen, Chủ nghĩa xã hội phát triển từ không tưởng đến khoa học, NXB Sự thật, Hà Nội, 1958
LCT387, Nguyễn Huy Tự, Hoa tiên truyện chú giải, NXB Lửa Thiêng, 1958
LCT388, Nguyễn Tứ Năng, Học Lạc nhà thơ trào phúng Miền Nam, Sống Mới, 1957
LCT389, Truyền thuyết Hùng Vương, Sở Văn hóa Thông tin Vĩnh Phú, 1985
LCT390, Bồ Xuân Tiễn & Nguyễn Hữu Bác (dịch), Nàng con gái mặt trời (truyện cổ Grudia), NXB Tổng Hợp Phú Khánh, 1988
LCT391, Ôn Như Hầu, Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc, NXB Á Châu,
LCT392, Các đơn vị hành chánh Việt Nam, Hà Nội, 1928
LCT393, Les deux preres,
LCT394, Lam Giang, Khảo luận luật thơ, NXB Tân Việt, 1958
LCT395, Tuyển thơ thiếu nhi 1975 – 1995, NXB Trẻ, 1995
LCT396, Phòng Thông tin thư viện Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Thư mục Bác Hồ với Miền Nam, Miền Nam với Bác Hồ, 1990
LCT397, Trần Khuê, Gửi nhà thơ quên sứ mệnh, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh
LCT398, Etudes Vietnamiennes L’artisanat,
LCT399, Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký, NXB Măng Non, 1981
LCT400, Những nhà doanh nghiệp nổi tiếng trên thế giới, tập 2. Mưu lược kinh doanh của người Hàn Quốc, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1996
LCT401, L’amour Vainqueur,
LCT402, Intermediate Comprehension passages,
LCT403, Phan Trần Chúc, Vua Quang Trung, Hà Nội, 1940
LCT404, A.Ôleinicôp, Lê Mạnh (dịch), Đồng hồ địa chất, NXB KHKT & Kỹ Thuật, Hà Nội, 1978
LCT405, Tam Ích, Ý văn I, Sài Gòn, 1967
LCT406,
LCT407, James Hadley Chase, Cả thế giới trong tù (tiểu thuyết), NXB Thanh niên, Hội văn học nghệ thuật Quảng Nam - Đà Nẵng, 1988
LCT408, Pronunciation excercises in english for the foreign born,
LCT409, Yves Dartois, Bí mật những con tàu chết (tiểu thuyết), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT410, English for today, Ziên Hồng, Sài Gòn, 1967
LCT411, Vô Danh Thị, Ô Châu cận lục, Văn hóa Châu Âu xuất bản, 1961
LCT412, Đào Duy Anh, Nguồn gốc dân tộc Việt Nam (tài liệu nội san) số 10, Sài Gòn, 1964
LCT413, Nhiều tác giả, Săn thú bằng máy ghi hình, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1991
LCT414, Phạm Hữu Đăng Đạt, Chuyện làng nghề đất Quảng, NXB Đà Nẵng,
LCT415, Sở Văn hóa Thông tin Nghĩa Bình, Xuân Diệu toàn tập I - Thơ, gửi hương cho gió, 1987
LCT416, Nguyễn Sơn Tùng, Miền đất lạ, NXB Lao Động, Hà Nội, 1984
LCT417, Nguyễn Trong Chức, Những kỷ lục thế giới, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT418, Nguyễn Viết Kế, Kể chuyện về các đời vua nhà Nguyễn, NXB Đà Nẵng, 1996
LCT419, Thiên Giang, Lịch sử thế giới, quyển 3 - Thời cận đại, NXB Nguyễn Hiến Lê
LCT420, UB Khoa học Xã hội VN - Viện Sử học, Thế kỷ 10 những vấn đề lịch sử, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984
LCT421, Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, tập 1, Hà Nội, 1972
LCT422, Jean - Claude carriere, Viva maria
LCT423, Tạp chí nghiên cứu của Viện Triết học, Triết học
LCT424, Dương Kỵ, Việt sử khảo lược, Tiên Hoa xuất bản, Thuận Hóa, 1949
LCT425, Agatha Chrixty, Oan trái, NXB Tổng Hợp Nghĩa Bình, 1988
LCT426, Tạp chí Nghiên cứu của Viện Triết học, Triết học, 1974
LCT427, L.Le Baut, Fluent English II, 1953
LCT428, Đại Nam thực lục, tập XXX, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974
LCT429, Chỉ Nam ngọc ẩm giải nghĩa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT430, Dương Kỵ, Việt sử khảo lược, Tiên hoa Xuất bản, Thuận Hóa, 1949
LCT431, Đại Nam thực lục, tập 36, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976
LCT432, Cao Xuân Hạo, Tiếng việt sơ khảo ngữ pháp chức năng, quyển 1, NXB Khoa học Xã hội, 1991
LCT433, Walter Wager, Rắn lục 3, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT434, Đ.I.RÔ - DE – BE, Giới thiệu quyển 2 bộ “tư bản” của Cac Mac, NXB Sự thật, Hà Nội, 1976
LCT435, UB Khoa học Xã hội VN - Viện Sử học, Sức mạnh chiến thắng của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT436, Giản Chi, Nguyễn Hiến Lê, Chiến quốc sách (trích dịch và chú thích), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT437, Từ điển triết học, NXB Sự thật, 1972
LCT438, Đào Duy Anh, Từ điển truyện Kiều, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974
LCT439, GS. Nguyễn Phan Quang, Việt Nam cận đại những sử liệu mới tập 1, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT440, La Naissance de la Chine, 1937
LCT441, Hymnaire de chritian science
LCT442, Quỳnh Lâm, Từ điển Việt – Anh, Sài Gòn, 1970
LCT443, Trương Cam Vũ (dịch), Kim Vân Kiều
LCT444, Hoàng Xuân Hãn, Lý Thường Kiệt, NXB Sông Nhị, Hà Nội, 1950
LCT445, Dượng Kỵ, Nghị luận luân lý, Huế, 1958
LCT446, Phạm Đình Hổ, Nguyễn Án, Tang thương ngẫu lục, Bộ Gíao dục xuất bản, 1970
LCT447, Đào Trinh Nhất, Việt sử giai thoại, NXB Tân Việt, 1950
LCT448, Vũ Huy Chân, Việt sử thông lăm, Sài Gòn, 1973
LCT449, Xã luận một sự kiện lịch sử
LCT450, Sách tiếng Nga,
LCT451, Bar. J. REY, Le mot et l’idée révision vivante du vobulaire Anglais,
LCT452, Tâm hồn đất nước
LCT453, Kỹ thuật bảo tàng & giáo dục căn bản
LCT454, Nguyễn Tường Phượng, Lược khảo binh chế Việt Nam qua các thời đại, NXB Ngày mai, Hà Nội, 1950
LCT455, Geographie: L’Europe et de I’Union sovichtique
LCT456, Hạo nhiên Nghiêm Toản, Việt Nam văn học sử trích yếu, Nhà sách Vĩnh Bảo xuất bản, 1949
LCT457, Hoàng Xuân Hãn, Danh từ khoa học
LCT458, Robert J.Dixson, Modern American English book 3
LCT459, Minh Viên Huỳnh Thúc Kháng, Thi tù tùng loại, NXB Nam Cường
LCT460, Việt Nam Giai sử và Việt sử danh nhân liệt nữ
LCT461, Pour Connaitre la pensée de Marx
LCT462, Huỳnh Minh, Vĩnh Long xưa và nay, Cánh bằng, Tác giả xuất bản, 1967
LCT463, R.W. Cooper, Le procès de Nuremberg histoire d’un crime
LCT464, Georges Plekhanov, L’art et la vie sociale, 1949
LCT465, Lê Quý Đôn toàn tập (III), Đại Việt thông sứ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT466, Morceaux choisis
LCT467, Southern Vietnam under the Nguyễn
LCT468, Voices from Kyoto forum in earth summit times, 1995
LCT469, Sách tiếng Nga
LCT470, Sách tiếng Nga
LCT471, Jean Bouvier, René Girault, L’impérialisme francais d’avant 1914
LCT472, La Genèse de la Chine moderne,
LCT473, Robert Kothen, Principes d’éducation populaire, 1994
LCT474, Claude le Borgne, La guerre est morte, 1987
LCT475, Dương Quảng Hàm, Việt Nam văn học sử yếu, 1968
LCT476, Nguyễn Văn Luận, Người Chàm hồi giáo miền Tây nam phần Việt Nam, 1974
LCT477, Vô Danh Thị (dịch giả Nguyễn Hữu Quỳ), Hoàng - Việt - Xuân – Thu, 1971
LCT478, Viện Luật học (UBKhoa học Xã hội VN), Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bình luận), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT479, Thư mục chú giải về Văn hóa Việt Nam, Sài Gòn, 1966
LCT480, Georges Castellan, Histoire de la roumaine
LCT481, Chủ tịch với Miền Nam, NXB Thanh niên Giải Phóng, 1975
LCT482, Những điều cần biết về công tác Đoàn cơ sở, NXB Thanh niên, 1976
LCT483, Đường lối cách mạng Việt Nam, tập 4, NXB Sách giáo khoa Mac – Lênin, 1976
LCT484, Nabi Muhamed Sallal, Lahou Alaihi Sallam, 1975
LCT485, James Fenimer cooper, The Prairìe
LCT486, Bernard Clavel, Le massacre des innocents, 1976
LCT487, Anatole France, Le livre de mon ami, Hachette, 1947
LCT488, Sách tiếng Nga,
LCT489, Eresh Hemingway, Le Viet homme et la mer
LCT490, Francois Mauriac, Les Anges noirs 1964 Paris
LCT491, Barbara Cartland la reine de Monte - Calo, 1987
LCT492, Bernard Grasset, Qui j’ose aimer, 1956
LCT493, Amand lanoux, Quand la mer ra retire, 1963
LCT494, Antoine de Saint Exupêry… Vol de nuit, 1973
LCT495, Ông già gorio, 1981
LCT496, Babara Cartland, La pìege de l’amour, 1988
LCT497, Philippe Cartland, Famille Boussardel, 1944
LCT498, Capitaines courageux, 1944
LCT499, Olay Mickeen, Une science des aliments, nouveaux horizons, 1966
LCT500, Precipes de cuisine usuelle, 1968
LCT501, The sensuous woman by “j”, 1969
LCT502, Paul Verlaine, Fêtes galantes romances sans paroles, 1973
LCT503, John Jakes, Nord et Sud l’année des sauterelles vo, 1987
LCT504, Guéorgai Kim, De l’émancipation nationale à l’émancipation sociale, 1984
LCT505, Trương Tứa, Kinh thi Việt Nam, NXB Liên Hiệp, 1954
LCT506, Jean - Claude Grimal et Guy Herzlich, La population du monde, 1995
LCT507, Albert Camus, La peste, 1989
LCT508, Jules Valles, L’enfant, 1987
LCT509, Jules Valles, L’insurgé, 1987
LCT510, Jules Valles, Le bachelier, 1987
LCT511, Marguerute Buras, Un barrage contre le pacifique, 1950
LCT512, Guy burgel, La ville aujoud’hui, 1993
LCT513, John Jake, Nord et Sud (4 volumes), 1987
LCT514, Grammaire francaise simple et pacifique, 1950
LCT515, Vocabulaire d’ écoles,
LCT516, Phan Khoang, Triết lý của khổng giáo
LCT517, Paul Crouzet, Méthode latine et exercices illustrés, 1943
LCT518, Mourir pour libérer des Hommes
LCT519, Salman Rushdie, Midnight’s children, 1982
LCT520, Gustave Flaubert, Madame Bovary, 1986
LCT521, L’indochine francais,
LCT522, Dictionaire bulgare – Français
LCT523, Dictionaire Francais - bulgare
LCT524, Allbert Malet - Jules Isaac, Histoire contemporaine, 1931
LCT525, Premiere partie, des origines au romantisme
LCT526, Miguel Cervantès Saacedra, L’ingénieux Hidalgo Don Quichotte de la Mancha Paris
LCT527, Dictionaire Chinois – Français, Paris
LCT528, A.S.Hornby, EV.Gatenby, H.Wakefield, The advanced learner’s dictionary english
LCT529, Đại Nam liệt truyện tiền biên, 1929
LCT530, Bulletin des amis du vieux, Huế, 1943
LCT531, Bulletin des amis du vieux, Huế, 1941
LCT532, Akaye deva mano, Kuala Lumpur, 1989
LCT533, Speaking level 400
LCT534, Share your paragaph
LCT535, More than words
LCT536, Tuyển tập văn chương viết về lao tù, 1974
LCT537, Thông báo khoa học Sử học tập III (về lịch sử Đông Nam Á), Hà Nội, 1975
LCT538, Nguyễn Du văn họa tập, 1942
LCT539, G. Oshawa, Triết âm dương trong thuật trường sanh,
LCT540, Tuyển tập văn chương viết về lao tù, 1974
LCT541, Lập lại hòa bình tại Việt Nam
LCT542, Spencer J.Palmer, Gia phả học Á Châu, 1972
LCT543, Những hóa thạch đặc trưng cho địa tầng Đenvon ở miền Bắc Việt Nam, Hà Nội, 1968
LCT544, Hà Nội thủ đô nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1984
LCT545, Microsoft word for windows, giáo trình thực hành, tập 1,
LCT546, Tìm hiểu kho sách Hán Nôm, tập II, NXB Khoa học Xã hội,
LCT547, Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tập, Diệp Đình Hoa, Cơ sở khảo cổ học, NXB Đại học Trung học Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1975
LCT548, Phùng Hữu Lan, Đại cương triết học sử toàn quốc, quyển 1,
LCT549, Un hopital general à Gia Định
LCT550, L’Assie noirs L’asie Russe L’Indochine, Hà Nội, 1934
LCT551, GS. Lê Trí Viễn, Cơ sở ngữ văn Hán Nôm, tập 1, NXB Giáo Dục, 1984
LCT552, Một số vấn đề về dân ca quan họ, 1972
LCT553, Viện Khảo Cổ Học, Hùng Vương dựng nước tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1972
LCT554, Tìm hiểu kho sách Hán Nôm tập I, Thư viện Quốc Gia xuất bản, Hà Nội, 1970
LCT555, Tù chính trị tại Miền nam Việt Nam sau ngày ký hiệp định Paris, tập I, 1973
LCT556, Tù chính trị tại Miền nam Việt Nam sau ngày ký hiệp định Paris, tập I, 1973
LCT557, Bùi Văn Kím, Mai Văn Trí, Nguyễn Phụng, Góp phần tìm hiểu tỉnh Hà Bắc, 1972
LCT558, Đại hội Mặt trận tổ quốc Việt Nam, 1973
LCT559, Nữ Tiến Cảnh, Nguyễn Du Chi…,Mỹ thuật thời Mạc,Hà Nội, 1993
LCT560, Đại hội lần thứ 2; Mặt trận tổ quốc Việt Nam, 1984
LCT561, Đại hội Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam, 1978
LCT562, Hùng Vương dựng nước tập 3, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1973
LCT563, Những kỷ lục thế giới Guiness, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1991
LCT564, Công cuộc chinh phục nhân quyền (các văn kiện cơ bản),
LCT565, La Thị Chích, Thạch học
LCT566, Viện Đại học Huế, An Nam chí lược, quyển nhất
LCT567, Lê Tắc, An Nam chí lược, quyển thủ, 1961
LCT568, Đặng Huy Trí, Con người và tác phẩm, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT569, Bulletin de l’école Francaise d’extrême – orient, Hà Nội, 1935
LCT570, Trần Văn Giáp, Tìm hiểu kho sách Hán Nôm - tập I, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1984
LCT571, Inventaire général de l’Indochine, Hà Nội, 1929
LCT572, Preparation for toefl
LCT573, L’Indochine dans le Sud - Est asiative
LCT574, Et Commentaire de l’histoite du Viet Nam par orde impérial
LCT575, Hommage aux martyrs et aux combattants du ghetto de Varsovie
LCT576, Dân Việt Nam, Viện Đông phương Bác cổ, 1948
LCT577, Viện Thống kê và Khảo cứu kinh tế Việt Nam, Việt Nam niên giám thống kê, 1952
LCT578, Pour comprendre probleme Indochinois,
LCT579, Bulletin de l’école Francaise d’extrême orient, Hà Nội, 1923
LCT580, Climat de l’Indochine et les typhons de la mer de Chine,
LCT581, L’école francaise
LCT582, Từ điển Nga - Việt
LCT583, Từ điển Nga - Việt
LCT584, Charles Robequain, Le Thanh Hóa
LCT585, M.Geogres Maspero, Le Royaume de Champa,
LCT310, Nguyễn Phan Quang, Góp thêm tư liệu Sài Gòn - Gia Định (1859 - 1945), NXB Trẻ TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT587, Nhiều tác giả, Từ điển văn học, tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1983
LCT588, Nhiều tác giả, Từ điển văn học, tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984
LCT589, Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng…,Lịch sử Việt Nam, Tập 1, Hà Nội, 1985
LCT590, 300 năm Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1998
LCT591, Ảnh nghệ thuật Phạm Văn Mùi, NXB Trẻ, 1997
LCT592, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, TT Khoa học Xã hội & Nhân Văn Quốc Gia, Viện Khoa học Xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh 20 năm xây dựng và phát triển
LCT593, Bảo tảng Lịch sử Việt Nam, Thông báo khoa học, 1999
LCT594, Sách tiếng Nga, 1984
LCT595, H. Bornecque, Le dictionnaire latin – francais, Paris, 1983
LCT596, Le Wieux An – Tinh, La préhistoire les lieux et monuments histoiriques ou légendaires remarquables
LCT597, Histoire aucienne des états hindouishes, Hà Nội, 1944
LCT598, Langxang heritage
LCT599, Bùi Văn Kín, Mai Văn Trí, Nguyễn Phụng, Góp phần tìm hiểu tỉnh Hòa Bình, 1972
LCT600, Đỗ Văn Đáp, Hán Việt thông thoại tự vị, Nam Định, 1933
LCT601, Huỳnh Tịnh Của, Đại Nam Quốc âm tự, Khai trí, Sài Gòn, 1895
LCT602, Đào Duy Anh, Pháp - Việt từ điển, NXB Minh Tân, 1936
LCT603, Macedonia - Documents and Material, Sofia, 1978
LCT604, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Văn khắc Hán Nôm Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội 1993
LCT605, Pour la compréhension de L’indochine et de L’occident, Hà Nội, 1939
LCT606, William Fleming, Arts and Ideas
LCT607, Từ điển kỹ thuật tổng hợp Anh - Việt, NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội, 1991
LCT608, Présence du Bouddhisme, Sài Gòn, 1959
LCT609, Văn Tân, Từ điển Trung - Việt, NXB Sự thật, Hà Nội, 1956
LCT610, Encyclopedic dictionary of business, New York, 1952
LCT611, Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Đại cương triết học Trung Quốc, quyển 1, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1992
LCT612, Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Đại cương triết học Trung Quốc, quyển 2, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1992
LCT613, Sách tiếng Nga
LCT614, Sách tiếng Nga
LCT615, Sách tiếng Nga
LCT616, Trần Đức Thảo, Phénomenologie & Matérialisme Dialectique, Minh Tân, 1951
LCT617, Brian Kelly, An advanced English course for foreign students
LCT618, M.Albert Demangeon, Géographie Génerale, 1937
LCT619, Avant propos
LCT620, Từ điển địa danh Việt Nam
LCT621, M.Guizoi, History of civization in Europe, New York, 1875
LCT622, Paul Valery, Regards sur le monde actuel, 1931
LCT623, Marcbernard, Les journées ouvrìeres des 9 et 12 février, 1934
LCT624, Études Viêtnamiennes
LCT625, Các Mác, Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị, quyển thứ 1. Quá trình sản xuất của tư bản, tập 1
LCT626, Ernest Hemingway, Những hòn đảo giữa dòng nước ấm, NXB Trẻ, 1988
LCT627, Việt Nam a historical sketch,
LCT628, Robert Tocquet, Pour vivre cinq foir vingt ans, 1964
LCT629, Roger borniche, Cảnh sát và tội phạm (tiểu thuyết), NXB Công An Nhân dân, 1995
LCT630, Rosalind Miles, Trở về Eden (tập 2), NXB Hà Nội, 1994
LCT631, Đại Nam thực lục (tập XXXIV), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976
LCT632, Đại Nam thực lục (tập XXXV), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976
LCT633, Nguyễn Tiến Hưng, Jerroldl.Checter, Từ tòa Bạch ốc đến Dinh Độc Lập (1), NXB Trẻ, 1990
LCT634, Nhiều tác giả, Huế xuân 1968, 1988
LCT635, Nguyễn Đức Dân (chủ biên), Tiếng cười thế giới (1), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1988
LCT636, Georges Nguyễn Văn Lộc & Jean Max Tixier, Bạn của thần chết, NXB TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội, 1988
LCT637, Einstein, Comment je vois le monde, 1958
LCT638, Pie benlơma, Tính mạng treo đầu sợi dây, Hà Nội, 1989
LCT639, Bí mật các vụ đắm tàu, Hà Nội, 1988
LCT640, Andrây Lêvin, Âm mưu hội ‘Tam hoàng’, tập 1, NXB Thanh niên, Hà Nội, 1985
LCT641, Hoà thượng Thích Minh Châu, Huyền Trang nhà chiêm bái và học giải, 1989
LCT642, Triết học Mác - Lênin - Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Hà Nội, 1977
LCT643, Phong trào cộng sản, công nhân quốc tế (tập 2), Hà Nội, 1986
LCT644, Eric Maria Remanque, Khải hoàn môn (tiểu thuyết), NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1988
LCT645, Will Durant, Lịch sử văn minh Trung Quốc, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT646, Nguyễn Khắc Viên, Apercu sur la litérature Vietnamienne, Hà Nội, 1976
LCT647, Guy de Maupassant, Tuyển tập truyện ngắn (tập 1), NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1988
LCT648, Margel Braunschuwg, La littérature francaise contemporaine, 1949
LCT649, Từ điển tiếng Pháp
LCT650, Anna Forbes, Unbeaten tracks in islands of the far east, 1987
LCT651, Sách tiếng Nga,
LCT652, Thiên Giang & Nguyễn Hiến Lê, Lịch sử thế giới (cuốn III) thời cận đại,
LCT653, Cuộc đời cách mạng Cường để,
LCT654, Pramudya Ananta Tur, Coruption, Paris, 1981
LCT655, Trên đất Nghĩa Bình (tập 1), Quy Nhơn, 1988,
LCT656, Đào Linh Côn & Nguyễn Duy Tùng, Địa điểm khảo cổ học Dốc chùa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993
LCT657, Sách tiếng Nga
LCT658, Sách tiếng Nga
LCT659, Sans frontìeres (I), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,1995
LCT660, Nouvelles d’auteurs contem porains, 1968
LCT661, Đinh Xuân Lâm, Danh nhân lịch sử Việt Nam (tập 2), NXB Giáo dục, 1988
LCT662, Sách tiếng Nga,
LCT663, Sách tiếng Nga,
LCT664, Jean Olivier, Deux oiseaux ont disparu, 1960
LCT665, Jean Sainteny, Histoire d’une Paix Manquée, 1953
LCT666, Anthologie de la litterature vietnamienne, Hà Nội, 1972
LCT667, Anthologie de la litterature vietnamienne, Hà Nội, 1972
LCT668, Lê Vân Tú, Hình học giải tích lớp 12, Sài Gòn,1971
LCT669, Viện Ngôn ngữ học, Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn ngữ Phương Đông, Hà Nội, 1986
LCT670, Phan Khoang, Việt - Pháp bang giao sử lược, 1948
LCT671, Armand Lanoux, le commandant watrin, 1956
LCT672, Lê Mạnh Phát, Toàn Nhật thiền sư (tập 1), 1979
LCT673, Lê Mạnh Phát, Toàn Nhật thiền sư (tập 1), 1979
LCT674, Nguyễn Phi Hoanh, Mỹ thuật Việt Nam, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1984
LCT675, Phạm Văn Sơn, Việt sử tân biên - Trần Lê thời đại (quyển 2), XB Văn Hữu Á châu, 1958
LCT676, Sách tiếng Nga
LCT677, Dương Quảng Hàm, Việt văn giáo khoa thư, Hà Nội, 1944
LCT678, Sách tiếng Nga,
LCT679, Nhiều tác giả, Hầu thánh, NXB Văn hóa Thông tin, 2002
LCT680, Béc - dư, Kéc - ba - ba - ép, Nê - bít - đắc, NXB Cầu Vồng, Mát - Xcơ – Va, 1983
LCT681, Sách tiếng Nga
LCT682, Sách tiếng Nga
LCT683, Sách tiếng Nga
LCT684, La domination mandchoue en chine, Moscou, 1982
LCT685, Sách tiếng Nga
LCT686, Trần Văn Điền, Tự điển văn phạm anh văn, NXB Sông nước, Sài Gòn 1974
LCT687, Petit dictionaire pratique Francaise – Russe, 1978
LCT688, Géographie, 1948
LCT689, Sách tiếng Nga,
LCT690, Samari Vélikoskv, Poètes francais, Moscou, 1982
LCT691, Annuaire, Comptes rendus des cours et conférences 1990 – 1991
LCT692, Literary Migrations
LCT693, Oskar seyffert, Dictionary of Classical antiquities
LCT694, Sách tiếng Nga
LCT695, Sách tiếng Nga
LCT696, Sách tiếng Nga
LCT697, Sách tiếng Nga
LCT698, Sách tiếng Nga
LCT699, Sách tiếng Nga
LCT700, Sách tiếng Nga
LCT701, F.Scott Fitzgerald, Selected short stories, Moscou, 1979
LCT702, S.Khavronia, Parlez Russe
LCT703, E.J.de Goncourt, Les frères zenganno
LCT704, V.S.Naipaul, L’énigme de l’arrivée, 1991
LCT705, Hứa Hiếu Thiên, Thanh cung 13 triều (tập 4), NXB tổng hợp An Giang, 1989
LCT706, Sách tiếng Nga
LCT707, Sách tiếng Nga
LCT708, Trương Văn Chinh, Nguyễn Hiến Lê, Khảo luận về ngữ pháp Việt Nam, 1963
LCT709, Quốc triều chánh biên toát yếu
LCT710, Quần đảo Hoàng Sa
LCT711, Hồ Chí Minh, Nhật ký trong tù, NXB Văn học, Hà Nội 1983,
LCT712, W.S.Churchill, La deuxième guerre mondiale (1), 1948
LCT713, Graduate studies programmes 1989 – 1991
LCT714, Hervé Coutau – Bégarie, La puissance maritime
LCT715, Sen to RiGu daudzinàja, 1973
LCT716, Pascal Boniface, La puce, les hommes et la bombe, 1986
LCT717, Từ điển Pháp – Trung,
LCT718, Phan Bội Châu, Khổng học đăng (quyển 1), NXB Anh Minh, Huế, 1957
LCT719, Phan Bội Châu, Khổng học đăng (quyển 2), NXB Anh Minh, Huế 1957
LCT720, Louis Renou, Anthologie Sanskrite, Paris, 1947
LCT721, Trần Trọng Kim, Việt Nam văn phạm, NXB Lê Thăng, Hà Nội, 1945
LCT722, E.R.Hughes, L’invasion de la Chine par l’occident, Paris, 1938
LCT723, Jean.Jacques Brieux, La Chine du nationalisme au communisme, Paris, 1950
LCT724, Robert Godet, Histoire de l’Inde et de sa culture, 1937
LCT725, Histoire de la Chine les temps modernes, Moscau, 1983
LCT726, Sách tiếng Nga,
LCT727, Sách tiếng Nga,
LCT728, Sách tiếng Nga,
LCT729, Sách tiếng Nga
LCT730, Sách tiếng Nga
LCT731, Sách tiếng Nga
LCT732, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Gia Định, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1994
LCT733, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Định Tường, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT734, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Biên Hoà, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1994
LCT735, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ Triều Nguyễn - Hà Tiên, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1994
LCT736, Nguyễn Đình Đầu, Tổng kết địa bạ triều Nguyễn - Nam kỳ Lục tỉnh, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT737, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Thừa Thiên, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT738, Études historiques XIII, Sofra, 1985
LCT739, Charles Fourniau, Annam Tonkin 1885 – 1896, 1989
LCT740, Ban thường vụ Đảng uỷ…, Thành phố Hồ Chí Minh 20 năm (1975 - 1995), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT741, Lê Xuân Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải, Văn Hóa Óc Eo những khám phá mới, NXB Khoa học Xã hội & Nhân văn, Hà Nội, 1995
LCT742, Hội KH Việt Nam, Giáo sư nhà giáo Trần Văn Giàu, NXB Giáo dục, 1996
LCT743, Règlementation Générale du travail en Indochine, Hà Nội, 1937
LCT744, Harold Wentworth, American dialect dictionary, New York, 1944
LCT745, Michael Maclear, The ten thousand day war Vietnam 1945 – 1975
LCT746, Guides France
LCT747, Cyril Levitt, Children of privilege (student revolt in the sixties),
LCT748, J.S.Kenyou & T.A.knott, A pronouncing dictionary of American English
LCT749, Pierre Lellouch, L’avenir de la guerre
LCT750, Les frontières du Viet Nam, 1989
LCT751, Hippolyte le Breton, Le Vieux An Tinh,
LCT752, Văn học yêu nước tiến bộ - Cách mạng trên văn đàn công khai Sài Gòn 1954 – 1975, NXB Văn nghệ, 1997
LCT753, Phan Huy Chú, Lịch triều hiến chương loại chí (tập 4) - Lê Nghi Chí, quyển 20,21,22,23,24,25&26, Bộ Văn hóa Giáo Dục và Thanh Niên, Sài Gòn, 1974
LCT754, Những hóa thạch đặc trưng ở Miền nam Việt Nam,
LCT755, Sách tiếng Nga
LCT756, Võ Long Tê, L’Archipe Hoàng Sa et de Trường Sa selon les anciens ouvrages Vietnam d’histoire et de geographie, Sài Gòn, 1974
LCT757, Viện Luật học, Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (Bình luận), tập 2, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT758, Thông tin khoa học lịch sử, 8/1990
LCT759, Viện Khoa học Xã hội, Thư mục Đồng bằng Sông Cửu Long, TP. Hồ Chí Minh, 1981
LCT760, Từ điển Trung - Việt
LCT761, Bulletin de la société des études Indochinoises, Sài Gòn, 1936
LCT762, Tạp chí văn hóa Tri Tân, 1943
LCT763, GS. Lê Xuân Diệm, Thời lệ thuộc Hán Đường (111 - 931), TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT764, Nét đẹp Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh trong nét đẹp Việt Nam, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh
LCT765, Lý Quốc Trấn, Mối quan hệ Việt - Pháp từ 1975 – 2001, TP. Hồ Chí Minh, 2001
LCT766, PGS.TS.Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997
LCT767, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Số liệu điều tra về Cộng đồng hồi giáo ở Thành phố Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á, 7/1999
LCT768, Tập hợp nhiều tài liệu
LCT769, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT770, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí Minh, 1998.
LCT771, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT772, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí minh, 1998
LCT773, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng kết đề tài : Nền chính trị tư tưởng trong quan hệ liên minh công nông, trí tại TP. Hồ Chí Minh trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa , TP. Hồ chí Minh, 1997
LCT774, U.A. 1074. Idéologies et réseaux dans I’archipel insulindien
LCT775, Thiết kế mỹ thuật khai thác mỏ đá xây dựng lô 11B núi Thị Vải xã Phước Hoà, huyện tân thành, Tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu (phần thuyết minh)
LCT776, Học thuyết Nich – Xơn, 1976
LCT777, Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh tự giới thiệu
LCT778, Nguyễn Phan Quang, Nhà Nguyễn 1802 – 1884, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT779, Minh Trí, Trần Hồng Liên, Lược sử phật giáo Việt Nam
LCT780, Thời Hùng Vương, An Dương Vương dựng nước
LCT781, Diplome de consevateur de bibliothèque
LCT782, Trần Huy Thanh, Báo cáo khoa học và bài viết, Huế, 1998
LCT783, Trần Thanh, Phong trào chống Pháp ở Huế giữa thế kỷ XIX đến năm 1930 (đề cương chi tiết luận án tiến sĩ khoa học lịch sử), Huế, 1998
LCT784, K.W.Taylo, Eassys into Vietnamese pasts
LCT785, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 2, 1997
LCT786, Hùynh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 3a, 1997
LCT787, Hùynh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 3b, 1997
LCT788, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 3c, 1997
LCT789, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 2, 1997
LCT790, Thư tịch cổ Việt Nam viết về Đông Nam Á, phần Châu Thành, Thuý Xá, Hoả Xá, Miến Điện, Chà Và, Hà Nội, 1997
LCT791, Thư tịch cổ Việt Nam viết vế Đông Nam Á, phần Xiêm, Hà Nội, 1997
LCT792, Thư tịch cổ Việt Nam viết vế Đông Nam Á, phần Lào, Hà Nội, 1997
LCT793, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 5
LCT794, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 3
LCT795, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 6
LCT796, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 4
LCT797, Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học biên giới lần 3 năm 1979, Hà Nội, 1979
LCT798, Kế hoạch công nghiệp hóa Xã Hội Chủ nghĩa của Lê Nin và việc thực hiện kế hoạch đó
LCT799, PTS. Phan Minh thảo, Cuộc chiến tranh chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975), TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT800, Kiến thức phục vụ thuyết minh du lịch
LCT801, Kiến thức phục vụ thuyết minh du lịch
LCT802, Đảo Đăng Vĩ, Việt Nam bách khoa từ điển, quyển 2, Sài Gòn, 1960
LCT803, Đảo Đăng Vĩ, Việt Nam bách khoa từ điển, quyển 1, Sài Gòn, 1960
LCT804, PGS. La Thị Chích, Địa chất kiến trúc, TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT805, Nguyễn Trãi, Quốc âm thi tập
LCT806, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.III, TP. Hồ Chí Minh, 9 - 12/3/1999,
LCT807, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.IV, TP. Hồ Chí Minh, 9 - 12/3/1999
LCT808, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.IV, TP. Hồ Chí Minh, 9 - 12/3/1999
LCT809, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.III, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT810, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.II, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT811, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.II, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT812, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.I, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT813, Xây dựng khu cổ đại, đền vua Hùng trong quần thể công trìng lịch sử Văn hóa Dân tộc tại TP.Hồ Chí Minh, 1995
LCT814, Hội thảo Việt Nam &AFTA, ngày 1 - 2/2/1996, TP. Hồ Chí Minh
LCT815, Châu Bản Triều Tự Đức 1848 - 1883 (tuyển chọn và tóm lược), 1979
LCT816, Tóm tắt nội dung báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học & Công nghệ lần thứ 7, TP. Hồ Chí Minh 4/1999
LCT817, Kỷ yếu hội nghị khoa học lần thứ 7, Tiểu ban địa chất dầu khí, TP. Hồ Chí Minh, 4/1999
LCT818, TT Nghiên cứu Sử học, Viện trợ của Nhật cho Miền Nam Việt Nam giao đoạn 1954 – 1975, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT819, TT Nghiên cứu Sử học, Sự hiện diện của người Nhật ở Miền Nam Việt Nam giao đoạn 1940 – 1945, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT820, Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài: Nền tảng chính trị tư tưởng trong liên minh công nông tại Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa
LCT821, Academic english 3 (course book)
LCT822, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 1 thời kỳ cận đại, TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT823, Dự án khả thi khai thác, chế biến đá xây dựng và tận thu đá ốp lát tại mỏ núi Le, Xuân Lộc Đồng Nai, 1998
LCT824, Récits de voyage des asiatiques, 1996
LCT825, La découverte áerienne du monde, Paris, 1948
LCT826, Grand memento larousse,
LCT827, Nguyễn Nhã, Quá trình xác lập và thực thi chủ quyền Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa (luận án tiến sĩ sử học), TP. Hồ Chí Minh, 2001
LCT828, Grant memento larousse
LCT829, Sách tiếng Nga
LCT830, Sách tiếng Nga
LCT831, Nguyễn Tuỳ Vân, Du lịch lệ hội một nét mới trong hoạt động du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh (khóa luận tốt nghiệp cao đẳng),
LCT832, Hồ Thị Mỹ Hạnh, Một số được điểm kinh nghiệm lịch sử của Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 9.1945 - 7.1954 (luận văn cao học lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT833, Ann Helen Unger, Walter Unger, Laos
LCT834, Trịnh Thị Hoà, Đồ gỗ thời Nguyễn thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20. tàng trữ tại bảo tàng lịch sử Việt Nam - Thành phố Hồ Chí Minh (luận án phó tiến sĩ khoa học lịch sử), 1995
LCT835, Có một Việt Nam như thế, NXB Chính Trị Quốc gia, 1996
LCT836, Norbert Bastin, Namuraux cent visages
LCT837, Báo cáo khoa học tại Hà Nội biên giới lần III năm 1979, Hà Nội, 1979
LCT838, Báo cáo khoa học tại Hà Nội biên giới lần II năm 1979, Hà Nội, 1979
LCT839, Thư mục sách Nhật Bản, Hà Nội, 1970
LCT840, Nguyễn Trãi thư mục chọn lọc có chú giải, Hà Nội, 1980
LCT841, Dassier, Les archipe Hoàng Sa et Trường Sa, Hà Nội, 1984
LCT842, Viện bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh, Thông báo khoa học, Hà Nội, 1993
LCT843, Đào Đăng Vỹ, Evolution de la littérature et de la pensée Vietnamienne,
LCT844, Hồ Hữu Trường, Tương lai văn hóa Việt Nam, NXB Minh Đức
LCT845, Le Laos stratégies d’un Eùtat – Tampon
LCT846, Đông Tây (tiểu thuyết nhật báo), Trung Quốc Duy Tân
LCT847, Việt Nam kinh tế lược khảo, 1947
LCT848, Đào Duy Anh, Việt Nam văn hóa sử cương, Quan Hai tùng thư, Huế, 1938
LCT849, Ưng Bình, Thúc Gia Thị, Bán buồn mua vui, Vỹ Dạ Huế
LCT850, Nguyễn Nam Châu, Sứ mệnh văn nghệ, Đại học xuất bản, 1958
LCT851, L’ange dans l’enfer
LCT852, Sách tiếng Nga
LCT853, Cours de langue et de civilisation francaise
LCT854, Winton S.Churchuill, La grande Alliance, 1942
LCT855, Questions d’histoire
LCT856, Maxime Mourin, Histoire des grandes puissances 1919 – 1947, Paris, 1947
LCT857, Morale de l’ouvrage
LCT858, Long Điền, Việt ngữ tinh nghĩa từ điển tập nhất, Quảng Vạn thành xuất bản, Hà Nội, 1950
LCT859, Sách tiếng Nga
LCT860, Sionisme, Ideologie de l’imperialisme, 1972
LCT861, Trần Trọng Kim, Việt Nam sửu lược, Tân Việt xuất bản
LCT862, Dictionnaire de produits chimiques commerciaux et des produits industrielles
LCT863, Vũ Hân, Đoạn trường Tân thanh khái luận, 1956
LCT864, Hoàng Thuý Trâm, Lịch sử xã hội Việt Nam tập 1, NXB Thế Giới, Hà Nội, 1950
LCT865, Bác sĩ Nguyễn Văn Thọ, Lecomte du nouy và học thuyết viễn đích, Văn Đàn, 1968
LCT866, L’empire D’Anam
LCT867, Hoàng Trúc Trâm, Hán Việt tân từ điển, tập trên, Nhà sách Vĩnh Bảo Sài Gòn, 1951
LCT868, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, 1998
LCT869, Étapes asiatique,
LCT870, Long Điền, Nguyễn Văn Minh, Từ điển văn liệu, Á Châu xuất bản, 1942
LCT871, Petite histoire de Bourgogne
LCT872, Nông thôn Việt Nam trong lịch sử, tập III, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT873, 50 năm hoạt động Đảng Cộng Sản Việt Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1979
LCT874, Trúc Khê, Lý Đô tập 1, Lý Thái Bạch, Công lực xuất bản, 1943
LCT875, Như Hiên, Nàng Châu Long(tiểu thuyết), NXB Đồng Nai, 1991
LCT876, Vũ Bội Tuyền, Kỹ thuật sản xuất muối ăn, NXB Công nhân kỹ thuật, Hà Nội, 1978
LCT877, Chủ tịch Hồ Chí Minh tiểu sử và sự nghiệp, NXB Sự thật, Hà Nội, 1975
LCT878, Nhà văn hiện đại quận 1
LCT879, La science et la morale
LCT880, Nhà văn hiện đại Vịêt Nam
LCT881, Từ điển tiếng Pháp
LCT882, Gustave Flaubert, Salammbô
LCT883, Kinh đại báo phụ mẫu trọng ân kinh vu lan, Phật lịch 2514
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |