SÁch tại trung tâm nghiên cứU ĐÔ thị Quy ước: SÁch khổ nhỏ



tải về 1.61 Mb.
trang2/14
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.61 Mb.
#1464
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

N197, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường, Hướng dẫn xử lý môi trường trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp - Tập 9: Xử lý ô nhiễm nghành sản xuất giấy tái sinh, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 18tr.

N198, Lam Giang - Vũ Tiến Phúc, Thiên hạ đại sự, NXB Khởi hành, Sài Gòn, 1972, 270tr.

N199, Viện Khoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh, Những vấn đề văn hóa, văn học và ngôn ngữ học, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 359tr.

N200, Christian Baudelot – Roger Establet, L’école capitaliste en france, Paris 1971, 336tr.

N201, Trần Hồng Vân, Tìm hiểu xã hội học về giới, NXB Phụ nữ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 318tr.

N202, Thành Đoàn TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu 30 năm cơ quan Thành Đoàn 1975 – 2005, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 212tr.

N203, Hồ Chí Minh tuyển tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980, 568tr.

N204, Marguerite Duas, Labarrière, 315tr.

N205, Bùi Văn Vượng, Tinh hoa nghề nghiệp cha ông, NXB Thanh niên, Hà Nội, 1998, 627tr.

N206, Shiraishi Masaya, Phong trào dân tộc Việt Nam và quan hệ của nó với Nhật Bản và châu Á: Tư tưởng Phan Bội Châu về CM Thế giới tập 2, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, 521tr.

N207, Etudes Vietnamiennes, 622tr.

N208, Làng xã ở Châu Á và ở Việt Nam (Kỷ yếu Hội thảo khoa học), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 316tr.

N209, Văn Tạo, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia 40 năm xây dựng và trưởng thành, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995, 318tr.

N210, Chu Quang Trứ, Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền, NXB Mỹ thuật, 2000, 187tr.

N211, Tôn Nữ Quỳnh Trân - Võ Thị Hiệp, Tiềm năng phát triển các xã và thị trấn huyện Bình Chánh TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 315tr.

N212, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1992, 374tr.

N213, Chu Tiến Quang (Chủ biên), Việc làm ở nông thôn thực trạng và giải pháp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2001, 287tr.

N214, Vũ Huy Phúc, Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam 1858 – 1945, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996, 271tr.

N215, Christian Baudelot – Roger Establet, Le niveau monte, 1989, 197tr.

N216, Shiraishi Masaya, Phong trào dân tộc Việt Nam và quan hệ của nó với Nhật Bản Và châu Á: Tư tưởng của Phan Bội Châu về cách mạng thế giới tập 1, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, 487tr.

N217, Phong Châu - Nguyễn Quang Vinh - Nghiêm Đa Văn, Truyện các ngành nghề, NXB Lao động, Hà Nội, 1977, 291tr.

N218, Phan Đại Doãn - Nguyễn Quang Ngọc, Những bàn tay tài hoa của cha ông, NXB Giáo dục, 1988, 175tr.

N219, Nguyễn Tấn Đắc, Văn hóa Ấn Độ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 342tr.

N220, Centre Tricontinental, Les ONG : instruments du néo-libéralisme ou alternatives populaires ?. Alternatives Sud Vol. IV (1997)4, L’Harmattan, Paris, 1997, 199tr.

N221, Hồ Lê, Quy luật phức thể ngôn ngữ quyển 3, NXB Khoa học Xã hội, 1999, 660tr.

N222, Robert Lowie, Luận về xã hội học nguyên thủy, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2001, 602tr.

N223, Viện Mác – Lênin, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 6 (1951 – 1954), NXB Sự thật, Hà Nội, 1986, 662tr.

N224, Phạm Đức Mạnh, Di Tích khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa Vũng Tàu, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996, 422tr.

N225, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Triển lãm Bác Hồ với Miền Nam và sự nghiệp thống nhất đất nước, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 12tr.

N226, Vũ Gia Hiền - Trần Quốc Thắng, Văn hóa giao tiếp trong hải quan, NXB Lao động, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 136tr.

N227, Nhiều tác giả, Hầu Thánh (tập ký sự - phóng sự), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2002, 270tr.

N228, Viện Mác – Lênin, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 8 (1958 – 1960), NXB Sự thật, Hà Nội, 1989, 917tr.

N229, Ngô Văn Doanh, Từ điển Văn hóa Đông Nam Á phổ thông, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1999, 587tr.

N230, Bùi Văn Vượng, Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam, NXB Văn hóa Dân tộc, 1998, 522tr.

N231, Nguyễn Tấn Đắc, Văn hoá xã hội & con người Tây Nguyên, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 315tr.

N232, Nguyễn Hữu Thọ, Gắn bó với dân tộc với nhân dân với cách mạng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996, 438tr.

N233, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hoá tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.

N234, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hoá tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.

N235, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 199tr.

N236, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 199tr

N236A, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 199tr., kèm 1 CD-Rom

N237, Cục thống kê Tỉnh Đắk Lắk, Niên giám thống kê Tỉnh Đắk Lắk 2003, Đắk Lắk, 2004, 235tr.

N238, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Sổ tay hướng dẫn xử lý ô nhiễm trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp Tập 5: Xử lý ô nhiễm ngành nấu đúc kim loại, TP. Hồ Chí Minh, 1998 – 1999, 21tr.

N239, Tô Duy Hợp (Chủ biên), Ninh Hiệp, Truyền thống và phát triển, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997, 260tr.

N240, Prelude, 1999, 113tr.

N241, Viện Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử tập II ( 1930 – 1945), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1993, 311tr.

N242, Plant trees for shade preserve water for life environment & development, Bangkok 1991, 117tr.

N243, Thái Văn Chải, Nghiên cứu chữ viết cổ trên bia ký ở Đông Dương, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 259tr.

N244, Toan Ánh, Các thú tiêu khiển Việt Nam, NXB Mũi Cà Mau, 1993, 269tr.

N245, Ban Tư tưởng Văn hóa Trung Ương, Tài liệu nghiên cứu nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu (lần 2) BCH Trung Ương Đảng khóa VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999, 162tr

N246, Nguyễn Thế Nghĩa, Hiện đại hóa ở Việt Nam, NXB Giáo dục, 1997, 177tr.

N247, Cục thống kê Tỉnh Đắk Lắk, Niên giám thống kê Tỉnh Đắk Lắk 2007, Đắk Lắk, 2008, 247tr.

N248, Hưởng Triều, Tuyển tập thơ, NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 263tr.

N249, Nguyễn Hữu Mão, Hoa tay làng chài, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1994, 249tr.

N250, Trương Vĩnh Ký(ghi chép) - Nguyễn Đình Đầu (giới thiệu), Gia Định Phong cảnh vịnh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 92tr.

N251, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 1, NXB Trẻ, 2000, 128tr.

N252, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 2, NXB Trẻ, 2000, 130tr.

N253, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 3, NXB Trẻ, 2000, 132

N254, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 1, NXB Trẻ, 2000, 141tr

N255, Minh Chi, Phật giáo Thái Lan hiện tại và quá khứ, Ban Phật giáo Việt Nam – Ban Phật giáo chuyên môn TP. Hồ Chí Minh, 1994, 66tr.

N256, Morld Anis Md Nor, Asia Pacific dance research society database, Kualalumbur 1999, 62tr.

N257, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Tài liệu nghiên cứu nghị quyết hội nghị lần thứ 7 BCH Trung Ương Đảng khóa VIII và phục vụ bước hai cuộc vận động Xây dựng chỉnh đốn Đảng (Dùng cho báo cáo viên), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999, 188tr.

N258, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Tài liệu hướng dẫn chương trình giảm thiểu ô nhiễm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp TP. Hồ Chí Minh đến năm 2000, TP. Hồ Chí Minh 1998 – 1999, 18tr.

N259, C. Gouvoussis, Grèce, ?, ?, ?

N260, Hoàng Hữu Đản, Bí mật vườn Lệ Chi, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1992, 130tr.

N261, Asean values and VN’s development in comparative perspectives, Hà Nội, 2000, 281tr.

N262, Hà Văn Cầu, Phong tục cưới gả Việt Nam, NXB Hội nhà văn, 1992, 60tr.

N263, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu nghị quyết hội nghị lần thứ 7 ban chấp hành trung ương Đảng khóa VIII và phục vụ bước hai cuộc vận động Xây dựng chỉnh đốn Đảng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999, 238tr.

N264, Nguyễn Văn Lê, Nhập môn xã hội học (Đề cương cương giảng dạy), NXB Giáo dục, 1997, 184tr.

N265, Toan Ánh, Nếp cũ trong tín ngưỡng Việt Nam (quyển hạ), Sài Gòn, 1968, 431tr.

N266, TT Nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Châu Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.

N267, Nhiều tác giả, Tiên học lễ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 360tr.

N268, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, Số liệu kinh tế xã hội TP. Hồ Chí Minh với các tỉnh Nam Bộ 1991 – 1995, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 268tr.

N269, Francois Leimdorfer, Laurent Vidal, Les theses francaises sur les villes des pays en developpment (1980-1990), Pratiques Urbaines, 1992, 159tr.

N270, La Fondation Charles Léopold Mayer pour le progrès de L’ Homme. Carte d’identité et projet 1996/2000, 1996, 104tr.

N271, Nhiều tác giả, Giai phẩm Phú Xuân tết Tân Tỵ 2001, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 168tr.

N272, Hội KH Lịch sử Việt Nam, Hoàng thành Thăng Long phát hiện khảo cổ học, đặc san xưa và nay, Hà Nội, 2004.

N273, Bùi Thị Tân - Vũ Huy Phúc, Kinh tế thủ công nghiệp & Phát triển công nghệ Việt Nam dưới triều Nguyễn, NXB Thuận Hoá, Huế, 1998, 244tr.

N274, Développement et/ou progrès?. Actes du colloque Jeudi 10 janvier 2002 au Consei Economique et Social, Paris, Les Volontaires du Progrès, 2002, 91tr.

N275, Hàn Tấn Ngạn, Kiến trúc cảnh quan đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1996, 216tr.

N276, L.White, Cướp nhà băng (tiểu thuyết), NXB Hà Nội, Hà Nội, 1989, 208tr.

N277, Nhiều tác giả, Etudes Vietnamiennes 1789, trang 1 – 172 (mất trang)

N278, Bửu Lịch, lý thuyết xã hội học, Sài Gòn, 1972, 304tr.

N279, Nhiều tác giả, Kỷ yếu hội thảo: Di sản văn hóa Hồ Chí Minh với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá trên địa bàn Quận 4 - 06-2003, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 255tr.

N280, Nhiều tác giả, Kỷ yếu hội thảo: Di sản văn hóa Hồ Chí Minh với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá trên địa bàn Quận 4 - 06-2003, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 255tr.

N281, Lương Xuân Hùng, Giáo trình luật xây dựng, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 408tr.

N282, Morey Stettner, Cẩm nang dành cho nhà quản lý theo phong cách mới, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 92tr.

N283, Phliip Taylor, Fragments Of The Present, 238tr., (sách phôtô).

N284, Bộ Văn hóa Thông tin Cục di sản văn hóa, Một con đường tiếp cận Di sản văn hóa, NXB Thế giới, Hà Nội, 2005, 352tr.

N285, Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, 2005

N286, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1993, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 128tr.

N287, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1995, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 264tr.

N288, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1996, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 320tr.

N289, D.S Phạm Quang Dzĩnh Uế nhiễm môi sinh, Ủy ban Quốc gia Dân số, 1974, 103tr.

N290, Ngô Văn Lệ, Tộc người và văn hoá tộc người, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004

N291, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 1), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 1 – 526.

N292, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 2), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 527 – 1026.

N293, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 3), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 1057 – 1514.

N294, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 4), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 1515 – 1910.

N295, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 1999, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 268tr.

N296, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 297tr.

N297, Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2000, NXB Thống Kê, Hà Nội, 2001, 599tr.

N298, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2002, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 249tr.

N298A, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2003, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 289tr.

N299, Phòng Thống kê Thị xã Vĩnh Long, Niên giám thống kê Thị xã Vĩnh Long 1996 – 2000, Vĩnh Long, 2001, 137tr.

N300, The best Bee Gees Collection, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 203tr

N301, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1994, TP. Hồ Chí Minh, 270tr.

N302, Trần Văn Thông, Quy hoạch du lịch, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 191tr.

N303, Phạm Thành Tâm, Sản xuất và tiêu thụ hàng hoá ở miền Nam Việt Nam 1954 - 1975 (Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 24tr.

N303A, Nguyễn Thị Kim Vân, Những chuyển biến kinh tế - xã hội ở Gia Lai – Kon Tum 1945 – 1995 (Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 2002, 24tr.

N304, Prelude, 2001, 108tr.

N305, Alliance pour un monde responsavle et solidaire, 63tr.

N306, Directory of Southeast asianists at the National University of Singapore 1994 – 1995, 122tr.

N307, Le moment “Sino - malais”Dela Litterature Indonesienne, 1992, 184tr.

N308, Đỗ Nam Liên (Chủ biên), Văn hóa nghe nhìn và giới Trẻ, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 357tr

N309, Ngô Thiếu Hiệu - Vũ Thị Minh Hương – Philippe Papin – Vũ Văn Thuyên, Sách chỉ dẫn các phông lưu trữ thời kỳ thuộc địa, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2001, 300tr.

N310, Trinh Hong Doan, Do Hau, Cong Dinh Chat (Chaiman Board), Abstracts, HaNoi, Viet Nam, 2003, 216tr.

N311, Bruxelles et ses meroeilles, 95tr.

N312, Indonesia 2004 an offical handbook, Indonesia, 2004, 207tr.

N313, Relation Novvelle et cvrievse DVRoyavme De Lao, 103tr.

N314, Léopold Cadière, Về Văn hóa và tín ngưỡng truyền thống người Việt, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1997, 285tr.

N315, Yang Baoyun, Contribution à L’histoire de la pricipauté des Nguyên au Vietnam méridional (1600 – 1775), Genève 1992, 251tr.

N316, TS. Phú Văn Hẳn (Chủ biên), Đời sống văn hóa & xã hội người Chăm TP. Hồ Chí Minh, NXB Dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 183tr.

N317, TP. Hồ Chí Minh với vùng kinh tế động lực, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh

N318, Pierre Ansart, Các trào lưu Xã hội học hiện nay, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 217tr.

N319, Mạc Đường, Góp phần đổi mới quan điểm đánh giá Vương triều Mạc, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 172tr.

N320, 300 năm TP. Hồ Chí Minh, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, 1998, 196tr.

N321, Bùi Thị Kim Quỳ, Mối quan hệ Thời đại - Dân tộc - Tôn giáo, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 327tr.

N322, Hội KH Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Lê Văn Sáu nhà giáo - nhà sử học, Hà Nội 1996

N323, Revue Des Deux Mondes, 1992, 223tr.

N324, Trần Hồng Liên, Phật giáo Nam Bộ từ thế kỷ 17 đến 1975, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996

N325, Maurice Durand, L’univers Des Truyện Nôm thế giới của Truyện Nôm, NXB Văn hoá, 1998, 245tr.

N326, Le carrefour javanais I, Paris 1990, 263tr.

N327, Le carrefour javanais II, Paris 1990, 420tr.

N328, Le carrefour javanais III, Paris 1990, 337tr.

N329, Maurice Durand, L’univers Des Truyện Nôm thế giới của Truyện Nôm, NXB Văn hoá, 1998, 245tr.

N330, Tổng cục thống kê - Vụ tổng hợp và thông tin, Tư liệu kinh tế các nước thành viên ASEAN, NXB Thống kê, Hà Nội, 1998, 325tr.

N331, Bemhard Dahn and Vincent. J.H. Houben, Vietnamese Villages in Transition, Genuany, 1999, 224tr.

N332, A1Farrukh Iqbal và Jong - ll You, Dân chủ Kinh tế thị trường và phát triển từ góc nhìn Châu Á, The world Bank, 2002, 226tr.

N333, Phan Xuân Biên - Phan An - Phan Văn Dốp - Võ Công Nguyện - Nguyễn Văn Huệ, Văn hóa và xã hội người Raglai ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1998, 346tr.

N334, GS.TS Nguyễn Ngọc Trân (Chủ nhiệm), Đồng bằng sông Cửu Long. Tài nguyên – môi trường – phát triển, (Báo cáo tổng hợp), Hà Nội – TP.Hồ Chí Minh –ĐBSCL, 1990, 403tr.

N335, Claude De Miras et Julien Le Tellier, Governance urbaine et accès l’eau potable au Maroc partenaiat public - privé à Casablanca et Tanger – Tétouan, 2006, 276tr

N336, Association D’amité Pranco – vietnamienne (AAFV), L’agriculture et la pays sannerie Vietnamiennes, 2000, 182tr.

N337, Hoàng Hà, Sài Gòn - đoạn kết bản trường ca, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 367tr.

N338, Trần Trọng Tân (Chủ biên), Thành phố Hồ Chí Minh 20 năm (1975 - 1995), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 551tr.

N339, Nhiều tác giả, 9 năm một chặng đường, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 244tr.

N340, Trịnh Xuân Thuận - Phạm Văn Thiều và các tác giả khác, Nguồn gốc, nỗi hoài niệm về những ban đầu, NXBTrẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 520tr.

N341, Ngô Văn Lệ - Nguyễn Minh Hoà, Đồng tham gia trong giảm nghèo đô thị, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 230tr.

N342, Nguyễn Thọ Vượng (Chủ biên), Lập hồ sơ cộng đồng theo phương pháp cùng tham gia, NXB Khoa học Xã hội, 2003

N343, Chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo, Hà Nội, 2002, 150tr.

N344, Nhiều tác giả, Nghèo đô thị những bài học kinh nghiệm quốc tế, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 310tr.

N345, Phạm Thị Thuỳ Vinh, Văn bia thời Lê xứ Kinh Bắc & sự phản ánh sinh hoạt làng xã, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 695tr.

N346, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất công nghiệp tập 3 : Xử lý ô nhiễm ngành thuộc da, TP. Hồ Chí Minh 1999, 19tr.

N347, Lê Sơn - Nguyễn Hữu Quý, Nguyễn Hữu tộc gia phổ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 264tr.

N348, Nguyễn Thị Minh, Nguyễn An Ninh, Tôi chỉ là cơn gió thổi, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 457tr.

N349, Eùtudes interdisciplinaires sur le monde insulindien - autour de la peinture à java Lolume II, 2006, 250tr.

N350, René Parenteau Habitat et environnement urbaine au Vietnam, Hanoi et Hồ Chí Minh – ville, 1997, 334tr.

N351, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh (1865 - 1995), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 546tr.

N352, Bùi Quang Trung, Biểu nhất lãm lịch sử Việt Nam,

N353, Urbanisation et développement pour une planete viable et vivable, 1997, 239tr.

N354, Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003, 213tr.

N355, Nguyễn Dược - Trung Hải, Sổ tay địa danh Việt Nam, NXB Giáo dục, 2003, 279tr.

N356, Connaissance Du Viet Nam, Hà Nội, 1954, 356tr

N357, Nguyễn Văn Nguyên, Những vấn đề văn bản học Quân Trung Từ Mệnh của Nguyễn Trãi, NXB Văn học, Hà Nội, 1998, 450tr.

N358, Nguyễn Công Bình & các tác giả khác, Văn hóa và cư dân đồng bằng Sông Cửu Long, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1990, 447tr.

N359, Thái Văn Kiêm, Un grand poète vietnamien: Hàn Mạc Tử, Hà Nội, 49tr.

N360, Nguyễn Từ Chi, La Cosmologie Muong, 1997, 249tr.

N361, Văn hóa Việt Nam, Tổng hợp 1989 – 1995, Ban Văn hóa Văn nghệ TW, Hà Nội, 1989, 479tr.

N362, Hội Khoa học Lịch sử Thừa Thiên - Huế, Cố đô Huế xưa & nay, NXB Thuận Hóa, Huế, 2005, 800tr.

N363, Nhà Văn hóa Thanh Niên, La france en direct, tập 2, 91tr.

N364, Plaidoyer pour des universistés cotoyennes et responsables, 1998, 238tr.

N365, Nhiều tác giả, Giáo dục ngôn ngữ và sự phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số phía Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 371tr.

N366, Rick Stapenhurst - Sahr J.Kpundeh, Kiềm chế tham nhũng hướng tới một mô hình xây dựng sự trong sạch quốc gia (Sách Tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2002, 325tr.

N367, Nguyễn Hữu Lộc, Sử dụng AutoCad 2000 Tập 1, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 431tr.

N368, Vietnam national university, Hanoi, The 7th asean inter - universities conference on Human welfare, peace and sustainable development, Hà Nội, 2006, 112tr.

N369, Chambre de Commerce et d’Industrie Francaise au Vietnam, Annuaire 2004, Hà Nội, 2004, 178tr.

N370, UB Khoa học Xã hội Việt Nam, Lịch sử văn học Việt Nam Tập I, NXB Khoa học Xã hội, 1980, 399tr.

N371, Nguyễn Văn - Hà Minh Hồng, Lịch sử Việt Nam cận hiện đại (Tập bài giảng, Tủ sách Đại học Khoa học Xã hội &NV), TP. Hồ Chí Minh, 1997, 251tr.

N372, Nhiều tác giả, Di chuyển để sống tốt hơn: Di dân nội thị tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008, 276tr. + 291tr.

N373, TT Thông tin Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Giới thiệu sản phẩm, Dịch vụ Khoa học Công nghệ của các tổ chức trong nước, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 386tr.

N374, Ri Kuhnt - saptodewo,Volker Grabowsky and Martin GroBheim, Nationalism and Cultural Revival in Southeast Asia: Perspectives from the Centre and the Region, 1997, 272tr.

N375, Vũ Cương (dịch), Phân tích kinh tế các hoạt động đầu tư Công cụ phân tích và ứng dụng thực tế, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2002, 340tr.

N376, Nguyễn Quốc Lộc, Người Việt ở Thái Lan, Campuchia, Lào, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 205tr.

N377, Nguyễn Dược - Trung Hải, Sổ tay địa danh Việt Nam, NXB Giáo dục, 2001, 279tr

N378, Nhiều tác giả, Văn hoá dân gian người Việt Nam ở Nam Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992, 273tr.

N379, Nhiều tác giả, Khảo cổ học - tiền sử và sơ sử TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 678tr.

N380, TP. Hồ Chí Minh 1990 hướng dẫn du lịch sinh hoạt thông tin kinh tế, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1990, 278tr.

N381, Marc Meuleaues, Pionniers en Extrême – orient, 646tr.

N382, Nguyễn Thế Nghĩa, Những thành tựu nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2000, 949tr.

N383, Le Bulletin de la S. H. M. C (Hongrie)I, 1996, 128tr.

N384, ASIE du SUD - EST …vol2, 1976, 180tr.

N385, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 2004, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 276tr.

N386, Viện Kinh tế - Sở Văn hóa Thông tin, Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 30 năm xây dựng và phát triển (1975 - 2005), TP. Hồ Chí Minh 2005, 325tr.

N386A, Viện Kinh tế - Sở Văn hóa Thông tin, Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 30 năm xây dựng và phát triển (1975 - 2005), TP. Hồ Chí Minh 2005, 325tr.

N387, Le cambogge la tour, 1992, 438tr.

N388, Comité International Des Sciencel historiques, Seccion cronologica section chronologique chronogical section Tập 2, Madrid 1992, trang 575 – 1203.

N389, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường, Hướng dẫn xử lý môi trường trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp Tập 8: xử lý ô nhiễm ngành mạ điện, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 47tr.

N390, Khoa sử ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn TP. Hồ Chí Minh - Hội dân tộc học TP. Hồ Chí Minh, Vương Hoàng Tuyên - Nhà giáo nhà dân tộc học, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,1999, 310tr.



tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương