SÁch mới số 12/2014


Truyện cười dân gian người Việt



tải về 0.79 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.79 Mb.
#2059
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Truyện cười dân gian người Việt. Q. 1 / Nguyễn Chí Bền ch.b.; Nguyễn Chí Bền,Phạm Lan Oanh b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 441 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400191, LSS1400227/ TVKHXHHCM / Mfn: 7206

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Truyện cười; Việt Nam


Truyện cười dân gian người Việt. Q. 2 / Nguyễn Chí Bền ch.b.; Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 419 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400192, LSS1400228/ TVKHXHHCM / Mfn: 7207

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Truyện cười; Việt Nam


Truyện cười dân gian người Việt. Q. 3 / Nguyễn Chí Bền ch.b.; Nguyễn Chí Bền, Phạm Lan Oanh b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 407 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400193, LSS1400229/ TVKHXHHCM / Mfn: 7208

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Truyện cười; Việt Nam




Truyện cười dân gian người Việt. Q. 4 / Nguyễn Chí Bền ch.b.; Phạm Lan Oanh b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 521 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400542/ TVKHXHHCM / Mfn: 7466

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Truyện cười; Việt Nam


Truyện cười dân gian người Việt. Q. 5 / Nguyễn Chí Bền ch.b.; Phạm Lan Oanh b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 418 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400543/ TVKHXHHCM / Mfn: 7467

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Truyện cười; Việt Nam


Truyện kể dân gian đất Quảng. Q. 1 / Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng ch.b. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 491 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400494/ TVKHXHHCM / Mfn: 7411

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian; Truyện kể;

Dân tộc Cơ Tu; Dân tộc Kinh; Tỉnh Quảng Nam; Việt Nam


Truyện kể người Mạ ở Đồng Nai/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 355 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400495/ TVKHXHHCM / Mfn: 7410

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian; Truyện kể;

Dân tộc Mạ; Tỉnh Đồng Nai; Việt Nam


Truyện ngắn 5 tác giả nữ. - H. : Văn học, 2009 . - 422 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400481/ TVKHXHHCM / Mfn: 7416

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Truyện ngắn được yêu thích nhất đầu thế kỷ 21. T. 1 . - H. : Văn học, 2014 . - 495 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400352/ TVKHXHHCM / Mfn: 7308

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Truyện ngắn được yêu thích nhất đầu thế kỷ 21. T. 2 . - H. : Văn học, 2014 . - 471 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400353/ TVKHXHHCM / Mfn: 7305

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Truyện ngắn hay: Văn nghệ trẻ . - H. : Công an nhân dân, 2009 . - 375 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400489/ TVKHXHHCM / Mfn: 7426

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Truyện ngắn Lào đương đại/ Vănmay Xuckoongmy, Hồng Toàn d. . - H. : Thông tin và truyền thông, 2012 . - 251 tr.

Ký hiệu kho : VB4833, VB4841/ VDNA / Mfn: 7668

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Lào
Truyện ngắn Quý Thể - Tác giả tự chọn/ Quý Thể . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2009 . - 207 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400455/ TVKHXHHCM / Mfn: 7399

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Truyện ngắn tình yêu/ Thùy Chi t.ch. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2009 . - 403 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400484/ TVKHXHHCM / Mfn: 7414

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Trước đèn... thơ: Thơ Việt Nam sau 1975 từ góc độ đề tài chiến tranh: Tiểu luận / Lê Thành Nghị . - H. : QĐND, 2005 . - 235 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400476/ TVKHXHHCM / Mfn: 7421

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Thơ; Tiểu luận;

Kháng chiến chống Mỹ; Việt Nam


Tục ngữ các dân tộc thiểu số Viêt Nam. Q. 1 / Trần Thị An ch.b.; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 595 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400174, LSS1400234/ TVKHXHHCM / Mfn: 7194

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Dân tộc thiểu số; Việt Nam


Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q. 2 / Trần Thị An ch.b.; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 599 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400175, LSS1400235/ TVKHXHHCM / Mfn: 7197

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Dân tộc thiểu số; Việt Nam


Tục ngữ các dân tộc Viêt Nam. Q. 3 / Trần Thị An ch.b.; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 786 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400236, LSS1400176/ TVKHXHHCM / Mfn: 7200

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Sử thi Ê Đê; Dân tộc thiểu số; Việt Nam


Tục ngữ người Việt. Q. 1 / Nguyễn Xuân Kính ch.b.; Phan Lan Hương b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 450 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400537/ TVKHXHHCM / Mfn: 7468

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Việt Nam


Tục ngữ người Việt. Q. 2 / Nguyễn Xuân Kính ch.b.; Phan Lan Hương b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 508 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400538/ TVKHXHHCM / Mfn: 7469

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Việt Nam


Tục ngữ người Việt. Q. 3 / Nguyễn Xuân Kính ch.b.; Phan Lan Hương b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 452 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400539/ TVKHXHHCM / Mfn: 7470

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Việt Nam




Tục ngữ người Việt. Q. 4 / Nguyễn Xuân Kính ch.b.; Phan Lan Hương b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 524 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400540/ TVKHXHHCM / Mfn: 7471

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Việt Nam


Tục ngữ người Việt. Q. 5 / Nguyễn Xuân Kính ch.b.; Phan Lan Hương b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 537 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400541/ TVKHXHHCM / Mfn: 7472

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Việt Nam


Tục ngữ trong sách Hán Nôm/ Nguyễn Thuý Loan . - H. : Văn học, 2007 . - 589 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400479/ TVKHXHHCM / Mfn: 7418

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Tục ngữ; Sách Hán Nôm; Việt Nam


Tự lực văn đoàn - ánh sao trên bầu trời văn học/ Khúc Hà Linh . - H. : Văn học, 2013 . - 212 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10175, Vv 10176/ VNCVANHOA / Mfn: 7585

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Lí luận văn học;

Tự lực văn đoàn; Việt Nam


Văn chương tìm và gặp: Phê bình - tiểu luận / Hoàng Vũ Thuật . - H. : Văn học, 2008 . 312 tr.

Ký hiệu kho : Vv 8511, Vv 8512/ VNCVANHOA / Mfn: 7492

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Nghiên cứu tác phẩm;

Tiểu luận văn học; Việt Nam


Văn hoá tín ngưỡng Tày: Các bài Mo cho chủ hộ - chủ họ nghi lễ Then Tảo Mộ / Ma Văn Vịnh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 355 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400513/ TVKHXHHCM / Mfn: 7450

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Bài Mo; Dân tộc Tày; Việt Nam


Văn học Chăm: Khái luận/ Inrasara . - H. : Tri thức, 2011 . - 302tr.

Ký hiệu kho : VV2008/ VDNA / Mfn: 7679

Từ khoá : Lịch sử văn học; Nghiên cứu văn học; Văn học dân gian;

Thơ; Dân tộc Chăm; Việt Nam


Văn học trẻ: Truyện ngắn các tác giả dự Hội nghị Những người viết văn trẻ toàn quốc lần thứ 8. T. 1 . - H. : QĐND, 2014 . - 291 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400358/ TVKHXHHCM / Mfn: 7314

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Văn học trẻ: Truyện ngắn các tác giả dự Hội nghị Những người viết văn trẻ toàn quốc lần thứ 8. T. 2 . - H. : QĐND, 2014 . - 295 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400357/ TVKHXHHCM / Mfn: 7315

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Văn và cái văn: Tạp cảm / Bùi Bình Thi . - H. : Phụ nữ, 2014 . - 375 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400341/ TVKHXHHCM / Mfn: 7295

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Tác phẩm văn học; Tạp văn; Việt Nam
Về Type, motif và tiết truyện Tấm Cám/ Nguyễn Tấn Đắc . - H. : Thời đại, 2013 . - 607 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10084/ VNCVANHOA / Mfn: 7606

Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;

Nghiên cứu văn học dân gian; Truyện cổ tích; Việt Nam


Viết trên đường tranh đấu: Tuyển tập thơ văn yêu nước của tuổi trẻ Huế trong phong trào đấu tranh đô thị 1954-1975 / Trần Thức ch.b. . - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2005 . - 390 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400459/ TVKHXHHCM / Mfn: 7397

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Thơ; Tản văn; Truyện ngắn;

Tuyển tập; 1945-1975; Việt Nam


XÃ HỘI HỌC

Southeast Asia and the civil society gaze: Scoping a contested concept in Cambodia and Vietnam / Gabi Waibel, Judith Ehlert, Hart N. Feuer . - Lond., N.Y. : Routledge, 2014 . - xxi, 287 p.

Ký hiệu kho : LSS1400444/ TVKHXHHCM / Mfn: 7377

Từ khoá : Xã hội học dân sự; Biến đổi xã hội; Chế độ xã hội;

Campuchia; Việt Nam


Bách khoa đàn ông/ Phạm Minh Thảo t.d., b.s. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2005 . - 718 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400472/ TVKHXHHCM / Mfn: 7403

Từ khoá : Giới; Xã hội học giới tính; Nam giới;

Vai trò xã hội; Việt Nam


Bảo tồn môi trường di sản: Sự tham gia và tiềm năng của cộng đồng trong bảo tồn di sản kiến trúc và đô thị; Khả năng tương tác giữa con người với thành phần đô thị di sản Việt nam / Ngô Minh Hùng . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014 . - 199 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400426/ TVKHXHHCM / Mfn: 7372

Từ khoá : Đô thị; Di sản văn hoá; Di sản kiến trúc; Bảo tồn di sản;

Quy hoạch đô thị; Việt Nam


Biến đổi khí hậu và sinh kế ven biển/ Trần Thọ Đạt, Vũ Thị Hoài Thu . - H. : Giao thông Vận tải, 2012 . - 196 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400446/ TVKHXHHCM / Mfn: 7375

Từ khoá : Môi trường; Xã hội học môi trường; Biến đổi khí hậu;

Đời sống kinh tế xã hội; Dân cư; Việt Nam



Các quy tắc của phương pháp xã hội học/ émile Durkkheim; Đinh Hồng Phúc d. . - H.: Tri thức, 2012 . - 314 tr.

Ký hiệu kho : VB4838/ VDNA / Mfn: 7673

Từ khoá : Nghiên cứu xã hội; Phương pháp nghiên cứu; Quy tắc
Chân dung xã hội của người đi lễ chùa: Một tiếp cận xã hội học qua trường hợp người đi lễ chùa Quán Sứ và chùa Hà, Hà Nội / Hoàng Thu Hương . - H. : KHXH, 2012 . - 211 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10197, Vv 10198/ VNCVANHOA / Mfn: 7565

Từ khoá : Xã hội học tôn giáo; Lễ chùa; Nghi lễ tôn giáo;

Nghiên cứu xã hội học; Chùa Hà; Chùa Quán Sứ;

Hà Nội; Việt Nam
Chuyện đàn ông đàn bà: Sách nghiên cứu / Dịch Trung Thiên; Sơn Lê d. . - H. : Phụ nữ, 2014 . - 354 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400309/ TVKHXHHCM / Mfn: 7264

Từ khoá : Giới tính; Nam giới; Phụ nữ; Quan hệ hôn nhân; Trung Quốc
Con người - văn hoá, quyền và phát triển/ Mai Quỳnh Nam ch.b. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009 . - 691 tr.

Ký hiệu kho : Vv 8455, Vv 8456/ VNCVANHOA / Mfn: 7521

Từ khoá : Con người; Quyền con người; Nghiên cứu con người;

Phát triển con người; Phát triển nguồn nhân lực; Việt Nam


Công cuộc đổi mới ở Việt Nam - Những vấn đề khoa học và thực tiễn: Kỷ yếu Hội thảo khoa học / Hội Khoa học lịch sử thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Khoa Lịch sử . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2006 . - 660 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400290/ TVKHXHHCM / Mfn: 7239

Từ khoá : Đổi mới kinh tế; Đổi mới chính trị; Đổi mới xã hội;

Thời kì đổi mới; Kỉ yếu; Hội thảo khoa học; Việt Nam


Cơ sở lý luận và phương pháp luận nghiên cứu văn hoá và con người Việt Nam: Sách tham khảo / Dương Phú Hiệp ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 331 tr.

Ký hiệu kho : VB4840/ VDNA / Mfn: 7674

Từ khoá : Nghiên cứu văn hoá; Phát triển văn hoá; Con người;

Nghiên cứu con người; Phát triển con người; Việt Nam


Cư dân mặt nước ở sông Hương và đầm phá Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa Thiên Huế/ Lê Duy Đại ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 304 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400377/ TVKHXHHCM / Mfn: 7329

Từ khoá : Phong tục tập quán; Đời sống kinh tế; Đời sống xã hội;

Văn hoá tinh thần; Nghi lễ; Cư dân; Tỉnh Thừa Thiên Huế;

Việt Nam
Diễn ngôn giới và tính dục trong cuộc sống muôn màu. - H. : Tri thức, 2014 . - 199 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400339/ TVKHXHHCM / Mfn: 7296

Từ khoá : Đời sống xã hội; Giới tính; Tính dục; Bình đẳng giới


Đánh giá chính sách về bình đẳng giới dựa trên bằng chứng/ Võ Thị Mai . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 185 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400382/ TVKHXHHCM / Mfn: 7339

Từ khoá : Giới; Bình đẳng giới; Chính sách xã hội;

Đánh giá chính sách; Việt Nam


Đánh giá chính sách bình đẳng giới dựa trên bằng chứng/ Võ Thị Mai . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 185 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400413/ TVKHXHHCM / Mfn: 7370

Từ khoá : Giới; Bình đẳng giới; Chính sách bình đẳng giới; Việt Nam
Đặc điểm tư duy và lối sống của con người Việt Nam hiện nay: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Nguyễn Ngọc Hà ch.b. . - H. : KHXH, 2011 . - 259 tr.

Ký hiệu kho : VB4842/ VDNA / Mfn: 7675

Từ khoá : Tư duy; Lối sống; Con người; Thời kì đổi mới; Việt Nam
Đẩy mạnh xã hội hoá giáo dục, y tế ở Việt Nam: Sách chuyên khảo / Nguyễn Minh Phương . - H. : Chính trị quốc gia, 2012 . - 358 tr.

Ký hiệu kho : VB4830/ VDNA / Mfn: 7665

Từ khoá : Giáo dục; Y tế; Xã hội hoá giáo dục;

Xã hội hoá y tế; Việt Nam


Đô thị hoá và việc làm lao động ngoại thành Hà Nội/ Nguyễn Thị Hải Vân . - H. : KHXH, 2013 . - 230 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400424/ TVKHXHHCM / Mfn: 7362

Từ khoá : Đô thị hoá; Lao động; Việc làm; Hà Nội; Việt Nam
Đô thị Thừa Thiên Huế tiến trình phát triển và giải pháp quy hoạch/ Đỗ Bang ch.b.- H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 430 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400356/ TVKHXHHCM / Mfn: 7303

Từ khoá : Lịch sử phát triển; Đô thị; Phát triển đô thị;

Quy hoạch đô thị; Tỉnh Thừa Thiên Huế; Việt Nam


Giới, tăng quyền và phát triển: Quan hệ giới từ góc nhìn của người dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Phạm Quỳnh Phương . - H. : Thế giới, 2012 . - 82 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400447/ TVKHXHHCM / Mfn: 7374

Từ khoá : Xã hội học giới tính; Bình đẳng giới; Phụ nữ;

Phát triển xã hội; Dân tộc thiểu số; Việt Nam


Internet: Mạng lưới xã hội và sự thể hiện bản sắc/ Nguyễn Thị Phương Châm . - H. : KHXH, 2013 . - 324 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10135, Vv 10136/ VNCVANHOA / Mfn: 7593

Từ khoá : Internet; Sử dụng internet; Mạng xã hội; Kết nối mạng xã hội;

Bản sắc xã hội; Việt Nam


Khai thác tiềm năng biển, đảo vì sự phát triển bền vững của Quảng Ngãi và miền Trung: Kỷ yếu hội thảo quốc gia / Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, Viện phát triển bền vững vùng Trung Bộ . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 952 tr.

Ký hiệu kho : VV2061/ VDNA / Mfn: 7720

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Phát triển bền vững; Biển; Đảo;

Kinh tế biển; Tỉnh Quảng Ngãi; Miền Trung; Việt Nam


Khoa học xã hội Nam Bộ: Nhìn về lịch sử, nhìn vào hiện tại, nhìn ra khu vực / Bùi Thế Cường ch.b. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009 . - 506 tr.

Ký hiệu kho : Vv 8483, Vv 8484/ VNCVANHOA / Mfn: 7507

Từ khoá : Khoa học xã hội; Xã hội; Con người; Nhân vật lịch sử;

Chính sách tôn giáo; Miền Nam; Việt Nam


Kinh tế vườn trong phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long/ Phan Văn Nhẫn . - TP. Hồ Chí Minh. : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014 . - 228 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400335/ TVKHXHHCM / Mfn: 7292

Từ khoá : Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế vườn; Phát triển kinh tế;

Phát triển xã hội; Đồng bằng sông Cửu Long;

Miền Nam; Việt Nam
Làng nghề trong công cuộc phát triển đất nước/ Vũ Quốc Tuấn . - H. : Tri thức, 2011. - 374 tr.

Ký hiệu kho : VV2036/ VDNA / Mfn: 7700

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Làng nghề; Phát triển làng nghề;

Nguồn nhân lực; Việt Nam


Mối quan hệ con người - tự nhiên và phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay/ Phạm Thị Oanh . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 226 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400346/ TVKHXHHCM / Mfn: 7283

Từ khoá : Con người; Phát triển bền vững;

Môi trường thiên nhiên; Việt Nam


Một số vấn đề cơ bản về phát triển bền vững vùng duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2011 - 2020/ Bùi Đức Hùng . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 287 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10144, Vv 10145/ VNCVANHOA / Mfn: 7597

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Phát triển xã hội; Phát triển bền vững;

Chính sách phát triển; 2011-2020; Miền Trung; Việt Nam


Một số vấn đề về trí thức và nhân tài: Sách tham khảo / Đức Vượng . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 239 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400323/ TVKHXHHCM / Mfn: 7268

Từ khoá : Tầng lớp tri thức; Đội ngũ trí thức; Đảng Cộng sản;

Xây dựng đội ngũ trí thức; Nhân tài; VIệt Nam


Nghiên cứu văn hoá đô thị Trung Quốc: Sách tham khảo / Hồ Huệ Lâm, Trần Hân, Vương Phương Hoa ch.b.; Thái Hòa, Thúy Lan, Thanh Hà d. . - H : Chính trị quốc gia, 2011 . - 539 tr.

Ký hiệu kho : VV2042/ VDNA / Mfn: 7706

Từ khoá : Đô thị hoá; Văn hoá đô thị; Xã hội học văn hoá;

Nghiên cứu văn hoá; Trung Quốc


Nguồn lực trí tuệ Việt Nam: Lịch sử, hiện trạng và triển vọng / Nguyễn Văn Khánh ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 475 tr.

Ký hiệu kho : VV2054/ VDNA / Mfn: 7714

Từ khoá : Kinh tế tri thức; Nguồn lực trí tuệ;

Tầng lới trí thức; Việt Nam


Nhật ký tuổi dậy thì: Nhật ký Fraulein Rita / Ngọc Huyền d. . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2009 . - 481 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400468/ TVKHXHHCM / Mfn: 7390

Từ khoá : Tâm lí học thanh niên; Xã hội học thanh niên;

Vị thành niên; Tuổi dậy thì


Những thay đổi trong văn hoá và tôn giáo của Đông Nam Á = Inside southeast Asia Religion Everyday Life Cultural / Niels Mulder; Đông Hương d. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2014 . - 302 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400360/ TVKHXHHCM / Mfn: 7321

Từ khoá : Đời sống chính trị; Đời sống văn hoá;

Đời sống xã hội; Philippin; Ấn Độ; Thái Lan


Những vấn đề kinh tế - xã hội nổi bật của Trung Quốc trong 10 năm đầu thế kỷ XXI và triển vọng đến năm 2020/ Hoàng Thế Anh ch.b. . - H. : KHXH, 2012 . - 451 tr.

Ký hiệu kho : VB4800/ VDNA / Mfn: 7641

Từ khoá : Tình hình kinh tế; Tình hình xã hội; Phát triển kinh tế;

Phát triển xã hội; Thế kỉ 21; 2020; Trung Quốc


Phát triển bền vững văn hoá tộc người trong quá trình hội nhập ở vùng Đông Bắc/ Vương Xuân Tình, Trần Hồng Hạnh ch.b. . - H. : KHXH, 2012 . - 304 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10193, Vv 10194/ VNCVANHOA / Mfn: 7563

Từ khoá : Văn hoá; Phát triển văn hoá; Phát triển bền vững;

Văn hoá tộc người; Quá trình hội nhập; Đông Bắc;

Việt Nam
Phát triển nguồn nhân lực vùng dân tộc thiểu số Việt Nam: Đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Sách chuyên khảo / Nguyễn Đăng Thành- H. : Chính trị quốc gia, 2012 . - 478 tr.

Ký hiệu kho : VB4804/ VDNA / Mfn: 7645

Từ khoá : Nguồn nhân lực; Phát triển nguồn nhân lực; Dân tộc thiểu số;

Công nghiệp hoá; Hiện đại hoá; Việt Nam


Phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Trần Đức Cường ch.b. . - H. : KHXH, 2012 . - 358 tr.

Ký hiệu kho : VV2040/ VDNA / Mfn: 7704

Từ khoá : Phát triển xã hội; Quản lí xã hội; Kinh tế thị trường;

Nguồn nhân lực; Việt Nam


Phụ nữ châu Á và giáo dục quan điểm Á, Âu và những nhìn nhận khác: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế / Trần Thị Phương Hoa ch.b. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 519 tr.

Ký hiệu kho : VV2055/ VDNA / Mfn: 7715

Từ khoá : Giáo dục; Giáo dục phụ nữ; Phát triển giáo dục;

Xã hội học phụ nữ; Bình đẳng giới; Trình độ học vấn;

Việt Nam
Tác động của vốn xã hội đến nông dân trong quá trình phát triển bền vững nông thôn vùng đồng bằng Bắc Bộ (2010-2020) / Khúc Thị Thanh Vân ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 280 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400329/ TVKHXHHCM / Mfn: 7286

Từ khoá : Nông dân; Nông thôn; Phát triển bền vững;

Vốn xã hội; 2010-2020; Miền Bắc; Việt Nam


Tác động xã hội vùng của các khu công nghiệp ở Việt Nam: Sách chuyên khảo / Nguyễn Bình Giang ch.b. . - H. : KHXH, 2012 . - 224 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10163, Vv 10164/ VNCVANHOA / Mfn: 7579

VB4781/ VDNA / Mfn: 7627



Từ khoá : Kinh tế vùng; Xã hội học kinh tế; Khu công nghiệp;

Phát triển khu công nghiệp; Tác động xã hội; Việt Nam


Tìm hiểu một số vấn đề dưới góc độ pháp lý về đồng tính, song tính và chuyển giới/ Trương Hồng Quang . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 259 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400333/ TVKHXHHCM / Mfn: 7281

Từ khoá : Giới tính; Đồng tính; Song tính; Chuyển giới; Luật dân sự;

Nghiên cứu pháp lí; Việt Nam


Tìm hiểu văn hoá nông nghiệp, nông thôn và nông dân Việt Nam/ Trần Quốc Vượng. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012 . - 261 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10151, Vv 10152/ VNCVANHOA / Mfn: 7601

Từ khoá : Xã hội học nông thôn; Nông nghiệp; Nông dân;

Đời sống văn hoá; Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần;

Việt Nam
Tín ngưỡng tôn giáo và xã hội dân gian/ Nguyễn Hồng Dương, Phùng Đạt Văn ch.b.; Trần Anh Đào d. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009 . - 302 tr.

Ký hiệu kho : Vv 8481, Vv 8482/ VNCVANHOA / Mfn: 7508

Từ khoá : Tín ngưỡng dân gian; Văn hoá tinh thần; Phong tục tập quán;

Xã hội dân gian; Kỉ yếu; Hội thảo khoa học; Việt Nam


Toàn cầu hoá và vấn đề kế thừa một số giá trị truyền thống của dân tộc trong bối cảnh toàn cầu hoá hiện nay/ Mai Thị Quý . - H. : KHXH, 2009 . - 290 tr.

Ký hiệu kho : Vv 8443, Vv 8444/ VNCVANHOA / Mfn: 7528

Từ khoá : Triết học xã hội; Toàn cầu hoá;

Giá trị truyền thống; Việt Nam


Tri thức địa phương của người Mường trong sử dụng và quản lý tài nguyên thiên nhiên/ Nguyễn Ngọc Thanh, Trần Hồng Thu ch.b. . - H. : KHXH, 2009 . - 271 tr.

Ký hiệu kho : Vv 8457, Vv 8458/ VNCVANHOA / Mfn: 7520

Từ khoá : Dân tộc thiểu số; Người Mường; Tài nguyên thiên nhiên;

Quản lí tài nguyên; Sử dụng tài nguyên; Khai thác tài nguyên;

Việt Nam
Xu hướng biến đổi cơ cấu xã hội Việt Nam/ Tạ Ngọc Tấn ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 535 tr.

Ký hiệu kho : Vv 10191, Vv 10192/ VNCVANHOA / Mfn: 7562

Từ khoá : Cơ cấu xã hội; Biến đổi xã hội; 1945; Việt Nam
Y học xã hội và xã hội học sức khỏe/ Đào Văn Dũng, Đỗ Văn Dung ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 299 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400412/ TVKHXHHCM / Mfn: 7349

Từ khoá : Xã hội học sức khỏe; Chăm sóc sức khỏe; Y học;

Y tế; Dịch vụ y tế; Việt Nam




Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 05/01/15


tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương