Từ điển Việt Anh = Vietnamese English dictionary / Bùi Phụng . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Nghệ thuật, 2011 . - 2341 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400493/ TVKHXHHCM / Mfn: 7422
Từ khoá : Từ điển; Từ điển đối chiếu; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển
NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
Evidences of Vietnam's sovereignty on the Bien Dong SEA/ Trần Công Trục ch.b.; Nguyễn Nhã, Nguyễn Thị Bình b.s.; Phạm Xuân Huy d. . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013 . - 428 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400421/ TVKHXHHCM / Mfn: 7352
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Bằng chứng chủ quyền; Thực thi chủ quyền;
Tranh chấp chủ quyền; Chủ quyền biển đảo; Biển Đông;
Việt Nam
Biển Đông hướng tới một khu vực hòa bình, an ninh và hợp tác/ Đặng Đình Quý ch.b. . - H. : Thế giới, 2011 . - 509 tr.
Ký hiệu kho : VV2033/ VDNA / Mfn: 7698
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Tranh chấp chủ quyền; Hợp tác khu vực;
An ninh khu vực; Luật biển; Biển Đông; Việt Nam;
Đông Nam Á
Các tổ chức phi chính phủ quốc tế: Vấn đề nổi bật, xu hướng cơ bản và tác động chủ yếu / Đinh Quý Độ ch.b. . - H. : KHXH, 2012 . - 290 tr.
Ký hiệu kho : VB4788/ VDNA / Mfn: 7634
Từ khoá : Tổ chức quốc tế; Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức INGO;
Xu hướng phát triển; Thế giới
Cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam từ góc nhìn của các nhà khoa học: Kỷ yếu hội thảo / Học viện Hành chính . - H. : Lao động, 2011 . - 499 tr.
Ký hiệu kho : VV2032/ VDNA / Mfn: 7697
Từ khoá : Luật hành chính; Cải cách hành chính;
Kỉ yếu hội thảo; Việt Nam
Chủ quyền biển đảo thiêng liêng của Tổ quốc/ Nguyễn Minh; Trần Hoàng Tiến b.s. .- H. : QĐND, 2013 . - 223 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400321/ TVKHXHHCM / Mfn: 7252
Từ khoá : Luật quốc tế; Luật biển; Chủ quyền lãnh thổ;
Tranh chấp chủ quyền; Chủ quyền biển đảo;
Quần đảo Hoàng Sa; Quần đảo Trường Sa; Việt Nam
Chủ quyền quốc gia Việt Nam tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa qua tư liệu Việt Nam và nước ngoài/ Trương Minh Dục . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2014 . - 343 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400422/ TVKHXHHCM / Mfn: 7359
Từ khoá : Chủ quyền lãnh thổ; Chủ quyền quốc gia; Tư liệu lịch sử;
Cơ sở pháp lí; Quần đảo Hoàng Sa; Quần đảo Trường Sa;
Việt Nam
Chủ quyền trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: Sách tham khảo / Monique Chemillier-Gendreau; Nguyễn Hồng Thao d.; Lưu Văn Lợi, Lê Minh Nghĩa h.đ. . - H. : Chính trị quốc gia, 2011 . - 342 tr.
Ký hiệu kho : VV2034, VV2035/ VDNA / Mfn: 7699
Từ khoá : Luật quốc tế; Luật biển; Tranh chấp chủ quyền;
Chủ quyền lãnh thổ; Quần đảo Trường Sa;
Quần đảo Hoàng Sa; Việt Nam
Công ước của Liên Hợp quốc về luật biển 1982/ Lê Minh Nghĩa, Vũ Phi Hoàng, Viễn Đông d. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 427 tr.
Ký hiệu kho : VV2071/ VDNA / Mfn: 7727
Từ khoá : Luật quốc tế; Luật biển; Công ước quốc tế;
Liên Hợp quốc; 1982; Thế giới
Cơ sở pháp lý bảo vệ nguồn nước quốc tế của Việt Nam/ Nguyễn Trường Giang ch.b.- H. : Chính trị quốc gia, 2012 . - 355 tr.
Ký hiệu kho : VB4784/ VDNA / Mfn: 7630
Từ khoá : Môi trường; Tài nguyên nước; Bảo vệ nguồn nước;
Cơ sở pháp lí; Việt Nam
Dấu ấn Việt Nam trên biển Đông/ Trần Công Trục ch.b. . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2012 . - 295 tr.
Ký hiệu kho : VV2060/ VDNA / Mfn: 7719
Từ khoá : Biển; Đảo; Quần đảo; Địa lí tự nhiên; Chủ quyền biển đảo;
Tranh chấp chủ quyền; Biển Đông; Quần đảo Trường Sa;
Quần đảo Hoàng Sa; Việt Nam
Dọc đường cở sở biển tổ quốc tôi/ Hà Minh Hồng ch.b. . - TP. Hồ Chí Minh. : Văn hoá Văn nghệ, 2012 . - 160 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400320/ TVKHXHHCM / Mfn: 7255
Từ khoá : Luật quốc tế; Luật biển; Chủ quyền lãnh thổ;
Chủ quyền biển đảo; Tranh chấp chủ quyền;
Quần đảo Hoàng Sa; Quần đảo Trường Sa; Viêt Nam
Đại cương về chính sách công: Sách chuyên khảo / Nguyễn Hữu Hải, Lê Văn Hòa ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 376 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400324/ TVKHXHHCM / Mfn: 7257
Từ khoá : Hành chính; Nhà nước; Cơ quan nhà nước;
Chính sách công; Việt Nam
Định chế hành chính và quân sự triều Nguyễn 1802-1855/ Huỳnh Công Bá ch.b.; Huỳnh Công Bá, Huỳnh Văn Nhật Tiến b.s. . - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2014 . - 554 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400308/ TVKHXHHCM / Mfn: 7260
Từ khoá : Pháp luật; Lịch sử pháp luật; Định chế hành chính;
Định chế quân sự; Nhà Nguyễn; 1802-1885; Việt Nam
Đội Hoàng Sa trong lịch sử xác lập và bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam/ Trần Minh Tiến . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 180 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400359/ TVKHXHHCM / Mfn: 7302
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Bảo vệ chủ quyền; Chủ quyền biển đảo;
Bảo vệ lãnh hải; Quần đảo Hoàng Sa; Việt Nam
Giới thiệu về biển, đảo Việt Nam/ Hà Nguyễn . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013. - 105 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400370/ TVKHXHHCM / Mfn: 7320
Từ khoá : Đảo; Biển; Điều kiện tự nhiên; Chủ quyền biển đảo;
Bảo vệ chủ quyền; Chủ quyền lãnh thổ; Việt Nam
Hợp tác khai thác chung trong luật biển quốc tếbNhững vấn đề lý luận và thực tiễn. Sách tham khảo/ Nguyễn Bá Diến ch.b. . - H. : Tư pháp, 2009 . - 395 tr.
Ký hiệu kho : VV2005/ VDNA / Mfn: 7676
Từ khoá : Luật pháp; Luật biển; Khai thác chung;
Hợp tác khai thác chung; Biển Đông; Thế giới
Kỷ yếu Hoàng Sa/ Đặng Công Ngữ ch.b. . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2012 . - 211 tr.
Ký hiệu kho : VV2077/ VDNA / Mfn: 7733
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Chủ quyền biển đảo; Chủ quyền lãnh thổ;
Đảo; Quần đảo; Sách ảnh; Hoàng Sa; Việt Nam
Những điều cơ bản trong lệ làng truyền thống của người Tày Cao Bằng/ Dương Sách, Dương Thị Đào s.t. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 339 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400517/ TVKHXHHCM / Mfn: 7446
Từ khoá : Lịch sử pháp luật; Lệ làng; Tục lệ; Phong tục tập quán;
Dân tộc Tày; Tỉnh Cao Bằng; Việt Nam
Những hòn đảo ngọc Việt Nam/ Sông Lam, Thái Quỳnh b.s. . - H. : Thanh niên, 2014 . 167 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400378/ TVKHXHHCM / Mfn: 7342
Từ khoá : Đảo; Địa lí tự nhiên; Chủ quyền lãnh thổ;
Chủ quyền biển đảo; Bảo vệ chủ quyền; Việt Nam
Quản lý nhà nước về gia đình: Lý luận và thực tiễn / Lê Thị Quý ch.b. . - H. : Dân trí, 2010 . - 371 tr.
Ký hiệu kho : Vv 10159, Vv 10160/ VNCVANHOA / Mfn: 7577
Từ khoá : Gia đình; Quản lí gia đình; Lí luận; Thực tiễn; Việt Nam
Quản lý nhà nước về lao động nước ngoài chất lượng cao ở Việt Nam: Sách chuyên khảo / Phan Huy Đường ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia, 2012 . - 193 tr.
Ký hiệu kho : VB4836/ VDNA / Mfn: 7671
Từ khoá : Quản lí nhà nước; Quản lí lao động;
Lao động nước ngoài; Việt Nam
Thềm lục địa trong pháp luật quốc tế: Sách chuyên khảo / Nguyễn Bá Diến, Nguyễn Hùng Cường . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2012 . - 515 tr.
Ký hiệu kho : VV2067, VV2068/ VDNA / Mfn: 7724
Từ khoá : Luật quốc tế; Luật biển; Thềm lục địa;
Tranh chấp lãnh thổ; Việt Nam
Tìm hiểu một số vấn đề dưới góc độ pháp lý về đồng tính, song tính và chuyển giới/ Trương Hồng Quang . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 259 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400333/ TVKHXHHCM / Mfn: 7281
Từ khoá : Giới tính; Đồng tính; Song tính; Chuyển giới;
Luật dân sự; Nghiên cứu pháp lí; Việt Nam
Tòa án hình sự quốc tế và việc gia nhập của Việt Nam: Kỷ yếu Hội thảo khoa học / Trung tâm Luật Biển và Hàng hải quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : Tư pháp, 2007 . - 471 tr.
Ký hiệu kho : VV2011/ VDNA / Mfn: 7682
Từ khoá : Tòa án hình sự quốc tế; Tổ chức hoạt động;
Kỉ yếu; Hội thảo; Thế giới
UNESCO với sự kiện tôn vinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Anh hùng giải phóng dân tộc nhà văn hoá kiệt xuất/ Mạch Quang Thắng, Bùi Đình Phong, Chu Đức Tính ch.b. .- H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 223 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400337/ TVKHXHHCM / Mfn: 7298
Từ khoá : UNESCO; Nghị quyết; Nhân vật lịch sử; Danh nhân văn hoá;
Hồ Chí Minh; Việt Nam
Về vấn đề Biển Đông/ Nguyễn Ngọc Trường . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 363 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400428/ TVKHXHHCM / Mfn: 7373
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Chủ quyền biển đảo; Chủ quyền lãnh thổ;
Quần đảo Hoàng Sa; Quần đảo Trường Sa; Biển Đông;
Việt Nam
QUÂN SỰ
Đại tướng Lê Trọng Tấn - Người của những chiến trường nóng bỏng. - H. : Văn học, 2013 . - 456 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400397/ TVKHXHHCM / Mfn: 7336
Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Nhà quân sự; Đại tướng;
Lê Trọng Tấn; Việt Nam
Đại tướng Nguyễn Chí Thanh - Nhà lãnh đạo mẫu mực, tài năng. - H. : Văn học, 2013 . - 535 tr., 2014
Ký hiệu kho : LSS1400398/ TVKHXHHCM / Mfn: 7337
Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Nhà quân sự; Đại tướng;
Nguyễn Chí Thanh; Việt Nam
Đại tướng Tổng tư lệnh Võ Nguyên Giáp/ Bộ Thông tin và Truyền thông, Cục Thông tin đối ngoại . - H. : Thông tin và truyền thông, 2011 . - 211 tr.
Ký hiệu kho : VV2043/ VDNA / Mfn: 7707
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà quân sự; Đại tướng; Cuộc đời;
Sự nghiệp; Sách ảnh; Võ Nguyên Giáp; Việt Nam
Đại tướng trong lòng dân/ Phạm Phương Thảo . - TP. Hồ Chí Minh. : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013 . - 352 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400427/ TVKHXHHCM / Mfn: 7371
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà quân sự; Đại tướng; Cuộc đời;
Sự nghiệp; Hiện đại; Võ Nguyên Giáp; Việt Nam
Đường Hồ Chí Minh trên biển Bà Rịa - Vũng Tàu/ Nguyễn Đình Thống, Trần Toản, Trần Quang Toại,... . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 112 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400364/ TVKHXHHCM / Mfn: 7304
Từ khoá : Chiến lược quân sự; Lịch sử chiến tranh;
Kháng chiến chống Mỹ; Đường Hồ Chí Minh trên biển;
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; Việt Nam
Hải quân nhân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mỹ tại vùng sông biển miền Bắc (1964-1973): Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Huệ Chi . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 344 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400367/ TVKHXHHCM / Mfn: 7306
Từ khoá : Lịch sử chiến tranh; Kháng chiến chống Mỹ;
Chiến tranh phá hoại; Hải quân; Chiến lược quân sự;
1964-1973; Miền Bắc; Việt Nam
Quốc phòng Trung Quốc/ Bành Quang Khiêm, Triệu Trí Ấn, La Vĩnh; Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai d. . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2012 . - 127 tr.
Ký hiệu kho : VB4812/ VDNA / Mfn: 7652
Từ khoá : Quốc phòng; Chính sách quốc phòng;
Quân đội; Lực lượng vũ trang; Trung Quốc
Thế trận lòng dân trong Chiến dịch Điện Biên Phủ/ Nguyễn Bá Dương ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 316 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400423/ TVKHXHHCM / Mfn: 7358
Từ khoá : Chiến dịch Điện Biên Phủ; Chiến lược quân sự;
Nghệ thuật quân sự; Hiện đại; Việt Nam
Tổng mục lục tập san Thông tin khoa học quân sự Quân khu 7 (1980 - 2010): Lưu hành nội bộ / Hồ Sơn Đài ch.b.; Nguyễn Thị Phương Yến b.s. . - H. : QĐND, 2010 . - 1064 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400286/ TVKHXHHCM / Mfn: 7240
Từ khoá : Khoa học quân sự; Thông tin khoa học quân sự; Mục lục;
Tổng mục lục; Quân khu 7; 1980-2010; Miền Nam;
Việt Nam
Tổng tập Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. T. 2 : Nhà lãnh đạo lỗi lạc danh tướng văn võ song toàn / Nguyễn Kiểm, Vũ Văn Hợp, Nguyễn Thanh b.s. . - H. : Thời đại, 2013 . - 714 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400408/ TVKHXHHCM / Mfn: 7365
Từ khoá : Nhà quân sự; Nhà lãnh đạo; Đại tướng; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Hiện đại; Tổng tập; Nguyễn Chí Thanh; Việt Nam
Tổng tập Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. T. 3 : Sống mãi một vị tướng đức độ tài năng/ Nguyễn Kiểm, Vũ Văn Hợp, Nguyễn Thanh b.s. . - H. : Thời đại, 2013 . - 670 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400409/ TVKHXHHCM / Mfn: 7366
Từ khoá : Nhà quân sự; Nhà lãnh đạo; Đại tướng; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Hiện đại; Tổng tập; Nguyễn Chí Thanh; Việt Nam
Tổng tập Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. T.1: Q.1 : Cống hiến to lớn của Đại tướng Nguyễn Chí Thanh trong kho tàng lý luận cách mạng Việt Nam / Nguyễn Kiểm, Vũ Văn Hợp, Nguyễn Thanh b.s. . - H. : Thời đại, 2013 . - 604 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400406/ TVKHXHHCM / Mfn: 7367
Từ khoá : Nhà quân sự; Nhà lãnh đạo; Đại tướng; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Hiện đại; Tổng tập; Nguyễn Chí Thanh; Việt Nam
Tổng tập Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. T. 1: Q. 2 : Cống hiến to lớn của Đại tướng Nguyễn Chí Thanh trong kho tàng lý luận cách mạng Việt Nam / Nguyễn Kiểm, Vũ Văn Hợp, Nguyễn Thanh . - H. : Thời đại, 2013 . - 690 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400407/ TVKHXHHCM / Mfn: 7369
Từ khoá : Nhà quân sự; Nhà lãnh đạo; Đại tướng; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Hiện đại; Tổng tập; Nguyễn Chí Thanh; Việt Nam
Trung tướng Trần Độ - Cây súng - Cây bút đi suốt cuộc đời: Truyện ký / Võ Bá Cường . - H. : Văn học, 2013 . - 359 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400336/ TVKHXHHCM / Mfn: 7280
Từ khoá : Nhà quân sự; Cuộc đời; Sự nghiệp; Trung tướng;
Tác phẩm văn học; Truyện kí; Trần Độ; Việt Nam
TÀI LIỆU CÓ NỘI DUNG TỔNG HỢP
Bách khoa thư các khoa học triết học: Sách tham khảo. T. 1 : Khoa học lôgích / Georg Wilhelm Friedrich Hegel; Phạm Chiến Khu d. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 591 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400327/ TVKHXHHCM / Mfn: 7288
Từ khoá : Bách khoa thư; Khoa học triết học;
Khoa học logic; Sách tham khảo
Cơ sở văn hoá Việt Nam/ Huỳnh Công Bá . - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2012 . - 562 tr.
Ký hiệu kho : VL 1904, VL 1905/ VNCVANHOA / Mfn: 7541
Từ khoá : Văn hoá học; Cơ sở văn hoá; Tiến trình văn hoá;
Bản sắc văn hoá; Thành tố văn hoá; Việt Nam
Một góc nhìn của trí thức. - H. : Tri thức, 2011 . - 509 tr.
Ký hiệu kho : VV2039/ VDNA / Mfn: 7703
Từ khoá : Giáo dục đào tạo; Khoa học công nghệ; Văn hoá;
Bản sắc văn hoá; Đời sống xã hội; Bài viết; Việt Nam
Nam bộ đất & người. T. 8 / Võ Văn Sen ch.b. . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2011 . - 681 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400436/ TVKHXHHCM / Mfn: 7383
Từ khoá : Đất nước con người; Lịch sử phát triển; Tôn giáo;
Văn hoá; Chính trị; Nam Bộ; Miền Nam; Việt Nam
Người Gia Rai ở Tây Nguyên = Jarai ethnic group in Central Highlands / Vũ Khánh ch.b.; Chu Thái Sơn, Nguyễn Bảo Cương b.s.; Phạm Đình An d.; Pete Johnson h.đ. . - H.: Thông tấn, 2012 . - 186 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400390/ TVKHXHHCM / Mfn: 7331
Từ khoá : Nguồn gốc dân tộc; Đời sống kinh tế xã hội;
Đời sống văn hoá; Phong tục tập quán; Lễ hội; Sách ảnh;
Dân tộc Gia Rai; Tây Nguyên; Miền Trung; Việt Nam
Người Khmer ở Nam Bộ, Việt Nam = The Khmer in the South of Vietnam / Vũ Khánh ch.b.; Nguyễn Khắc Cảnh, Đặng Thị Kim Oanh, Phạm Ngọc Tuân b.s. ; Phạm Đình An d.; Pete Johnson h.đ. . - H. : Thông tấn, 2012 . - 192 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400393/ TVKHXHHCM / Mfn: 7333
Từ khoá : Nguồn gốc dân tộc; Đời sống kinh tế xã hội;
Đời sống văn hoá; Tín ngưỡng; Lễ hội; Dân tộc Khmer;
Sách ảnh; Nam Bộ; Miền Nam; Việt Nam
Người La Chí ở Việt Nam = The La Chi in Viet Nam / Vũ Quốc Khánh ch.b.; Hoàng Thanh Lịch, Long Vũ, Trần Bình b.s.; Nguyễn Xuân Hồng d.; Mapherson Pridgen h.đ. .- H. : Thông tấn, 2012 . - 176 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400391/ TVKHXHHCM / Mfn: 7332
Từ khoá : Nguồn gốc dân tộc; Đời sống kinh tế xã hội;
Đời sống văn hoá; Tín ngưỡng; Lễ hội; Dân tộc La Chí;
Sách ảnh; Tỉnh Hà Giang; Tỉnh Lai Châu; Miền Bắc;
Việt Nam
Người Lự ở Việt Nam = The Lự in Vietnam / Vũ Khánh ch.b.; Trần Bình, Đỗ Thị Tấc b.s.; Nguyễn Xuân Hồng d., h.đ. . - H. : Thông tấn, 2012 . - 168 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400394/ TVKHXHHCM / Mfn: 7334
Từ khoá : Nguồn gốc dân tộc; Đời sống kinh tế xã hội;
Đời sống văn hoá; Tín ngưỡng; Lễ hội; Dân tộc Lự;
Sách ảnh; Tỉnh Lai Châu; Việt Nam
Niên giám Thông tin Khoa học xã hội. Số 6 / Nguyễn Văn Dân ch.b. . - H. : KHXH, 2011 . - 427 tr.
Ký hiệu kho : VV2009/ VDNA / Mfn: 7680
Từ khoá : Khoa học xã hội; Thông tin khoa học xã hội;
Niên giám; 2010; Việt Nam
Niên giám Thông tin Khoa học xã hội nước ngoài. Số 2 / Viện Thông tin khoa học xã hội . - H. : KHXH, 2011 . - 1002 tr.
Ký hiệu kho : VV2019/ VDNA / Mfn: 7688
Từ khoá : Khoa học xã hội; Thông tin khoa học xã hội;
Niên giám; 2011; Việt Nam; Thế giới
Niên giám Thông tin Khoa học xã hội nước ngoài. Số 4/ Viện Thông tin Khoa học xã hội . - H. : KHXH, 2012 . - 904 tr.
Ký hiệu kho : VL 1906, VL 1907/ VNCVANHOA / Mfn: 7542
Từ khoá : Văn hoá; Chính trị xã hội; Khoa học xã hội
Sổ tay du lịch 3 miền: Miền Bắc / Thanh Bình, Hồng Yến b.s. . - H. : Lao động, 2009 .- 466 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8528, Vv 8529/ VNCVANHOA / Mfn: 7483
Từ khoá : Du lịch; Danh lam thắng cảnh; Đời sống văn hoá; Lễ hội;
Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Miền Bắc; Việt Nam
Sổ tay du lịch 3 miền: Miền Nam / Thanh Bình, Hồng Yến b.s. . - H. : Lao động, 2009 . 466 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8526, Vv 8527/ VNCVANHOA / Mfn: 7484
Từ khoá : Du lịch; Danh lam thắng cảnh; Đời sống văn hoá; Lễ hội;
Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Miền Nam; Việt Nam
Sổ tay du lịch 3 miền: Miền Trung / Thanh Bình, Hồng Yến b.s. . - H. : Lao động, 2009. - 368 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8523, Vv 8524/ VNCVANHOA / Mfn: 7486
Từ khoá : Du lịch; Danh lam thắng cảnh; Đời sống văn hoá; Lễ hội;
Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Miền Trung; Việt Nam
Tổng mục lục tập san Thông tin khoa học quân sự Quân khu 7 (1980 - 2010): Lưu hành nội bộ / Hồ Sơn Đài ch.b.; Nguyễn Thị Phương Yến b.s. . - H. : QĐND, 2010 . - 1064 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400286/ TVKHXHHCM / Mfn: 7240
Từ khoá : Khoa học quân sự; Thông tin khoa học quân sự; Mục lục;
Tổng mục lục; Quân khu 7; 1980-2010; Miền Nam;
Việt Nam
Vương quốc Champa - Địa dư, dân cư và lịch sử/ Pièrre Bernrd Lafont . - [s.l.]: International office of Champa, 2011 . - 236 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400452/ TVKHXHHCM / Mfn: 7401
Từ khoá : Dân tộc học; Lịch sử phát triển; Địa lí tự nhiên; Dân cư;
Tổ chức xã hội; Dân tộc Chăm; Việt Nam
THỐNG KÊ HỌC
Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam mười năm 2001 - 2010/ Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2011 . - 311 tr.
Ký hiệu kho : VV2007/ VDNA / Mfn: 7678
Từ khoá : Tình hình kinh tế; Tình hình xã hội; Thống kê kinh tế;
Thống kê xã hội; Số liệu thống kê; 2001-2010; Việt Nam
TÔN GIÁO
Bàn về hạnh phúc/ Matthieu Ricard; Lê Việt Liên d.; Nguyễn Quang Chiến h.đ. . - H. : Tri thức, 2009 . - 409 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8530, Vv 8531/ VNCVANHOA / Mfn: 7482
Từ khoá : Đạo Phật; Người tu hành; Lối sống; Hạnh phúc;
Matthieu Ricard
Chủ nghĩa hậu hiện đại và phong trào tôn giáo mới ở Việt Nam và thế giới= Postmordernism and new religious movements in Vietnam and the world / Trương Văn Chung ch.b. . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014 . - 345 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400402, LSS1400403/ TVKHXHHCM / Mfn: 7360
Từ khoá : Nghiên cứu tôn giáo; Phong trào tôn giáo;
Chủ nghĩa hậu hiện đại; Việt Nam; Thế giới
Chùa Hà Nội/ Lạc Việt . - H. : Nxb. Hà Nội, 2009 . - 208 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8459/ VNCVANHOA / Mfn: 7519
Từ khoá : Văn hoá tinh thần; Tín ngưỡng; Chùa; Kiến trúc chùa;
Hà Nội; Việt Nam
Cuộc đời bí ẩn của các pháp sư Tây Tạng/ Baird T. Spalding; Nguyễn Văn Sự d. . - H.: Từ điển Bách khoa, 2009 . - 373 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8534, Vv 8535/ VNCVANHOA / Mfn: 7480
Từ khoá : Tín ngưỡng; Tâm linh; Pháp sư; Tây Tạng; Ấn Độ
Công giáo trong văn hoá Việt Nam/ Nguyễn Hồng Dương . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 347 tr.
Ký hiệu kho : Vv 10153, Vv 10154/ VNCVANHOA / Mfn: 7602
Từ khoá : Công giáo; Đạo Thiên chúa; Đời sống văn hoá; Việt Nam
Đặc điểm và vai trò của Phật giáo Việt Nam thế kỷ XX/ Nguyễn Quốc Tuấn . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 279 tr.
Ký hiệu kho : Vv 10173, Vv 10174/ VNCVANHOA / Mfn: 7584
Từ khoá : Đạo Phật; Phật giáo; Vai trò Phật giáo; Thế kỉ 20; Việt Nam
Đức Đạt - Lai Lạt ma và Ki tô giáo = Le Dalai Lama parle de Jesus / Vĩnh An d. . - TP. Hồ Chí Minh : Phương Đông, 2008 . - 198 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8509, Vv 8510/ VNCVANHOA / Mfn: 7493
Từ khoá : Đạo Phật; Phật giáo; Đạo Ki tô; Đối thoại tôn giáo
Đường về núi cũ chùa xưa/ Thích Phước An . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2008 . - 358 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8467, Vv 8468/ VNCVANHOA / Mfn: 7514
Từ khoá : Tác phẩm văn học; Thơ; Phật giáo; Việt Nam
Hồi Giáo với đời sống chính trị Đông Nam Á/ Ngô Văn Doanh . - H. : Thế giới, 2013 . 253 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400361/ TVKHXHHCM / Mfn: 7301
Từ khoá : Đạo Hồi; Hồi giáo; Đời sống tôn giáo; Đời sống chính trị;
Tình hình chính trị; Đông Nam Á
Một số đình, chùa nổi tiếng đất Thăng Long/ Chu Huy . - H. : Phụ nữ, 2010 . - 211 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8575, Vv 8576/ VNCVANHOA / Mfn: 7478
Từ khoá : Di tích lịch sử; Đạo Phật; Đình; Chùa;
Thăng Long; Hà Nội; Việt Nam
Một số vấn đề cơ bản về Hồi giáo ở Trung Đông: Văn hoá, xã hội và chính trị Hồi giáo / Nguyễn Thị Thu Hằng ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 400 tr.
Ký hiệu kho : Vv 10146, Vv 10147/ VNCVANHOA / Mfn: 7598
Từ khoá : Đạo Hồi; Văn hoá truyền thống; Đời sống xã hội;
Đời sống chính trị; Trung Đông
Ngọc Hạp Chánh Tông: Cổ thư bí truyền lập thành dễ hiểu / Hà Tấn Phát . - H. : Thời đại, 2013 . - 192 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400366/ TVKHXHHCM / Mfn: 7313
Từ khoá : Tử vi; Bói toán; Thuật phong thủy; Trung Quốc
Nho giáo, đạo học trên đất Kinh kỳ: Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội/ Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Thị Hồng Hà . - H. : Thời đại, 2010 . - 447 tr.
Ký hiệu kho : Vv 8462, Vv 8463/ VNCVANHOA / Mfn: 7517
Từ khoá : Đạo Nho; Đạo học; Chế độ khoa cử; Tiến sĩ;
Hà Nội; Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |