Vấn đề nợ công ở một số nước trên thế giới và hàm ý chính sách đối với Việt Nam/ Phạm Thị Thanh Bình ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 227 tr.
Ký hiệu kho : VB 2547/ TV-VKTVN / Mfn: 8825
Từ khoá : Nợ công; Quản lí nợ công; Chính sách kinh tế;
Việt Nam; Thế giới
Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2011-2020/ Nguyễn Thị Hồng Nhung ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 214 tr.
Ký hiệu kho : VB 2648/ TV-VKTVN / Mfn: 8819
Từ khoá : Hội nhập kinh tế quốc tế; Xu thế phát triển;
2011-2020; Thế giới
Lịch sử
Ancient Vietnam: History, art, and archaeology / Anne-Valérie Schweyer . Bangkok : River Books, 2011 . - 428 p.
Ký hiệu kho : LSS1400890/ TVKHXHHCM / Mfn: 8646
Từ khoá : Khảo cổ; Cổ vật; Lịch sử nghệ thuật;
Tư liệu lịch sử; Cổ đại; Việt Nam
Social life of early man/ Sherwood L. Washburn ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - vii, 299 p.
Ký hiệu kho : LSS1400875/ TVKHXHHCM / Mfn: 8636
Từ khoá : Con người; Nhân chủng học;
Đời sống xã hội; Thời tiền sử
Chàng Lía từ góc nhìn văn hoá dân gian/ Trần Thị Huyền Trang . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 554 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6632/ BTDTHVN / Mfn: 8770
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Tư liệu lịch sử; Chàng lía;
Đời sống văn hoá; Tỉnh Bình Định; Việt Nam
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T. 1 / Phan Huy Lê khảo cứu; Ngô Đức Thọ d.; Hà Văn Tấn h.đ. . - H. : KHXH, 2011 . - 358 tr.
Ký hiệu kho : VA 1113/ TV-VKTVN / Mfn: 8854
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Biên niên sử;
Cổ đại; Trung đại; Việt Nam
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T. 2 / Hoàng Văn Lâu d, ch.th.; Hà Văn Tấn h.đ. . H. : KHXH, 2011 . - 522 tr.
Ký hiệu kho : VA 1117/ TV-VKTVN / Mfn: 8853
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Biên niên sử;
Cổ đại; Trung đại; Việt Nam
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T. 3 / Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long d., ch.th.; Hà Văn Tấn h.đ. . - H. : KHXH, 2011 . - 482 tr.
Ký hiệu kho : VA 1151/ TV-VKTVN / Mfn: 8852
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Biên niên sử; Cổ đại;
Trung đại; Việt Nam
Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hoá: Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú . - H. : QĐND, 2013 . - 459 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33908/ VVANHOC / Mfn: 8919
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Chủ tịch nước; Danh nhân văn hoá;
1890-1969; Hồ Chí Minh; Việt Nam
Hương ước cổ Hưng Yên/ Nguyễn Tá Nhí, Lã Minh Hằng, Đỗ Thị Bích Tuyền s.t., b.d.; Kiều Thu Hoạch h.đ., gi.th. . - H. : Thời đại, 2013 . - 319 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2898/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8733
Từ khoá : Hương ước; Tục lệ; Khóa lệ; 1767-1918;
Tỉnh Hưng Yên; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XX/ Lê Thành Khôi; Nguyễn Nghị d.; Nguyễn Thừa Hỷ h.đ. . - H. : Thế giới, 2014 . - 621 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400863/ TVKHXHHCM / Mfn: 8643
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Sự kiện lịch sử; Chế độ xã hội;
Chế độ kinh tế; Cổ đại; Trung đại; Cận đại;
Hiện đại; Thế giới
Mạch sống của hương ước trong làng Việt Trung Bộ/ Nguyễn Hữu Thông . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 711 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2906/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8741
Từ khoá : Luật tục; Tục lệ; Hương ước; Phong tục tập quán;
Miền Trung; Việt Nam
Ngàn năm áo mũ: Lịch sử trang phục Việt Nam giai đoạn 1009-1945 / Trần Quang Đức . - H. : Thế giới, 2013 . - 397 tr., 25 cm
Ký hiệu kho : VL 2235/ VVANHOC / Mfn: 8889
Từ khoá : Trang phục; Trang phục truyền thống;
Lịch sử trang phục; 1009-1945; Việt Nam
Thư kinh diễn nghĩa/ Lê Quý Đôn; Ngô Thế Long, Trần Văn Quyền d.; Ngô Thế Long gi.th. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 424 tr.
Ký hiệu kho : VL 2234/ VVANHOC / Mfn: 8890
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Ghi chép lịch sử; Cổ đại; Trung Quốc
Việt Nam văn hoá sử cương/ Đào Duy Anh . - H. : Thế giới, 2014 . - 311 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400862/ TVKHXHHCM / Mfn: 8642
Từ khoá : Biến đổi văn hoá; Lịch sử văn hoá;
Lịch sử văn minh; Biến đổi văn hoá;
Đời sống xã hội; Chế độ chính trị; Việt Nam
Nghệ thuật
Symbols in art and religion: the Indian and the comparative perspectives / Karel Werner ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - xiii, 221 p.
Ký hiệu kho : LSS1400877/ TVKHXHHCM / Mfn: 8653
Từ khoá : Phật giáo; Hindu giáo; Nghệ thuật Phật giáo;
Nghệ thuật đạo Hindu; Biểu tưởng nghệ thuật;
Bài viết; ấn Độ
Chèo cổ truyền làng Thất Gian. Q. 1 / Trần Quốc Thịnh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 558 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400914, LSS1400915/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8684
Từ khoá : Chèo cổ truyền; Nghệ thuật chèo; Tác phẩm văn học;
Kịch bản chèo; Làng Thất Gian; Tỉnh Bắc Ninh;
Việt Nam
Dân ca hát dặm Hà Nam: Khảo luận, nghiên cứu / Trọng Văn . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 175 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6627/ BTDTHVN / Mfn: 8765
Từ khoá : Văn học dân gian; Nghiên cứu văn học dân gian;
Âm nhạc dân gian; Dân ca; Hát dặm; Tỉnh Hà Nam;
Việt Nam
Đờn ca tài tử Nam Bộ/ Võ Trường Kỳ . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 520 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2899/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8734
Từ khoá : Nghệ thuật dân gian; Âm nhạc dân gian;
Nghệ thuật âm nhạc dân gian; Đờn ca tài tử;
Nam Bộ; Việt Nam
Hát Then lên chơi chợ Mường Trời = Khắp Then pay ỉn dương cươi / Lương Thị Đại . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 199 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6635/ BTDTHVN / Mfn: 8772
Từ khoá : Văn học dân gian; Nghệ thuật dân gian; Hát then;
Lễ then; Dân tộc Thái; Người Thái trắng; Việt Nam
Hình tượng và tạo hình trong văn hoá dân gian Việt Nam/ Đinh Hồng Hải, Trần Gia Linh, Lê Cường . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 415 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2883/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8718
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá truyền thống;
Hình tượng nghệ thuật; Nghệ thuật tạo hình;
Việt Nam
Hò khoan Phú Yên/ Nguyễn Đình Chúc . - H. : Văn hoá Thông tin, 2010 .- 417 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2917/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8751
Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;
Nghệ thuật dân gian; Hò khoan;
Nghiên cứu hò khoan; Đặc điểm nghệ thuật;
Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Kịch bản tuồng dân gian. Q. 1 / Nguyễn Xuân Yên b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 643 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400916/ TVKHXHHCM / Mfn: 8679
Từ khoá : Nghệ thuật dân gian; Nghệ thuật tuồng;
Nghệ thuật dân gian; Kịch bản; Việt Nam
Lịch sử và nghệ thuật Ca trù/ Nguyễn Xuân Diện . - H. : Văn hoá Thông tin, 2012 . - 325 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2874/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8709
Từ khoá : Nghệ thuật dân gian; Âm nhạc dân gian; Ca trù;
Lịch sử ca trù; Nghệ thuật ca trù; Việt Nam
Then Tày/ Nguyễn Thị Yên . - H. : Văn hoá dân tộc, 2010 . - 822 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2910/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8744
Từ khoá : Nghệ thuật dân gian; Bản sắc văn hoá;
Đời sống tâm linh; Tôn giáo; Văn hoá tín ngưỡng;
Nghi lễ dân gian; Văn hoá tinh thần; Then;
Hát Then; Dân tộc Tày; Tỉnh Cao Bằng; Việt Nam
Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn giá trị văn hoá trang phục/ Mai Ngọc Dung . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 410 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33871/ VVANHOC / Mfn: 8882
Từ khoá : Trang phục; Trang phục truyền thống;
Hoa văn; Dân tộc thiểu số; Việt Nam
Trên đường tìm về quan họ/ Trần Linh Quý . - H. : Văn hoá Thông tin, 2012 . - 638 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2881/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8716
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Nghệ thuật dân gian;
Văn học dân gian; Nghiên cứu văn hoá dân gian;
Hát quan họ; Tỉnh Bắc Ninh; Việt Nam
Văn hoá dân gian người La Hủ/ Đỗ Thị Tấc, Nguyễn Thị Thanh Vân, Trần Văn Hoàng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 723 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2895/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8730
Từ khoá : Lịch sử dân tộc; Tín ngưỡng dân gian;
Phong tục tập quán; Đời sống kinh tế xã hội;
Văn hoá dân gian; Nghệ thuật dân gian;
Dân tộc La Hú; Tỉnh Lai Châu; Việt Nam
Văn hoá phi vật thể Raglai: Những gì chúng ta còn ít biết đến? / Hải Liên, Hữu ích . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 315 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6623/ BTDTHVN / Mfn: 8761
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá phi vật thể;
Truyện cổ tích; Sử thi; Lễ hội; Âm nhạc dân gian;
Nhạc cụ; Dân tộc Raglai; Việt Nam
Văn học, nghệ thuật Việt Nam hôm nay: Mấy vấn đề trong sự phát triển / Đinh Xuân Dũng ch.b. . - H. : Nxb. Hà Nội, 2013 . - 343 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33907/ VVANHOC / Mfn: 8920
Từ khoá : Văn học nghệ thuật; Lý luận văn học;
Lí luận nghệ thuật; Việt Nam
Ngôn ngữ hoc
The language myth in Western culture/ Roy Harris ed. . - Lond. : Routledge, 2013 . - vii, 228 p.
Ký hiệu kho : LSS1400900/ TVKHXHHCM / Mfn: 8668
Từ khoá : Ngôn ngữ; Nghiên cứu ngôn ngữ; Ngôn ngữ dân tộc;
Ngôn ngữ giao tiếp; Bài viết; Thế giới
Theoretical comparative syntax: studies in macroparameters / Naoki Fukui . - Lond., N.Y. : Routledge, 2006 . - ix, 422 p.
Ký hiệu kho : LSS1400888/ TVKHXHHCM / Mfn: 8648
Từ khoá : Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Cú pháp;
Tiếng Anh; Tiếng Nhật
Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ/ Nguyễn Hữu Hiệp . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 193 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400926/ TVKHXHHCM / Mfn: 8688
Vv 33873/ VVANHOC / Mfn: 8878
Từ khoá : Ngôn ngữ; Phương ngữ; Ngôn ngữ giao tiếp;
Người Nam Bộ; Miền Nam; Việt Nam
Nhà nước và pháp luật
Asian Indigenous Law: In Interaction with Received Law / Masaji Chiba ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2009 . - xiii, 416 p.
Ký hiệu kho : LSS1400885/ TVKHXHHCM / Mfn: 8649
Từ khoá : Pháp luật; Luật dân sự; Người bản xứ; Châu á
Economics of the oceans: Rights, rents and resources / Paul Hallwood . - Lond. : Routledge, 2014 . - xvi, 298 p.
Ký hiệu kho : LSS1400908/ TVKHXHHCM / Mfn: 8671
Từ khoá : Biển; Tài nguyên biển; Phát triển kinh tế biển;
Luật biển
Environmental dispute resolution in Indonesia/ David Nicholson . - [s.l.]: Brill Academic, 2010 . - xvii, 334 p.
Ký hiệu kho : LSS1400895/ TVKHXHHCM / Mfn: 8665
Từ khoá : Môi trường; Ô nhiễm môi trường;
Bảo vệ môi trường; Luật môi trường; Indonesia
Where in the world is the Philippines?: Debating its national territory / Rodolfo C. Severino . - [s.l.]: Institute of Southeast Asian Studies Makati City, 2011 . - xiv, 131 p.
Ký hiệu kho : LSS1400913/ TVKHXHHCM / Mfn: 8678
Từ khoá : Chủ quyền lãnh thổ; Chủ quyền quốc gia;
Tranh chấp chủ quyền; Trung Quốc; Philippines
Cơ sở lý luận và thực tiễn hoạt động của Nghị viện Châu Âu: Sách chuyên khảo / Đặng Minh Đức . - H. : KHXH, 2013 . - 255 tr.
Ký hiệu kho : VB 2541/ TV-VKTVN / Mfn: 8822
Từ khoá : Nghị viện; Tổ chức; Hoạt động;
Thẩm quyền; Châu Âu
Đổi mới quan hệ sở hữu đất đai: Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Toản . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 353 tr.
Ký hiệu kho : VB 2594/ TV-VKTVN / Mfn: 8818
Từ khoá : Đất đai; Sở hữu đất đai; Quan hệ sở hữu đất đai;
Luật đất đai; Việt Nam
Hương ước cổ Hưng Yên/ Nguyễn Tá Nhí, Lã Minh Hằng, Đỗ Thị Bích Tuyền s.t., b.d.; Kiều Thu Hoạch h.đ., gi.th. . - H. : Thời đại, 2013 . - 319 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2898/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8733
Từ khoá : Hương ước; Tục lệ; Khóa lệ; 1767-1918;
Tỉnh Hưng Yên; Việt Nam
Lệ làng Thăng Long - Hà Nội/ Đỗ Thị Hảo d., gi.th. . - H. : Thời đại, 2010. - 320 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2901/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8736
Từ khoá : Lịch sử pháp luật; Lệ làng; Tục lệ; Hương ước;
Phong tục tập quán; Thăng Long; Hà Nội; Việt Nam
Luật tục Chăm và luật tục Raglai/ Phan Đăng Nhật, Nguyễn Thế Sang . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 771 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2873/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8708
Từ khoá : Luật tục; Tục lệ; Phong tục tập quán; Chế độ xã hội;
Dân tộc Raglai; Dân tộc Chăm; Việt Nam
Luật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q. 1 / Phan Đăng Nhật ch.b.; Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 511 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6664/ BTDTHVN / Mfn: 8799
Từ khoá : Luật tục; Tục lệ; Phong tục tập quán; Chế độ xã hội;
Dân tộc thiểu số; Việt Nam
Luật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q. 2 / Phan Đăng Nhật ch.b.; Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 365 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6665/ BTDTHVN / Mfn: 8801
Từ khoá : Luật tục; Tục lệ; Chế độ xã hội;
Hôn nhân; Việt Nam
Luật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q. 3 / Phan Đăng Nhật ch.b.; Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6666/ BTDTHVN / Mfn: 8802
Từ khoá : Luật tục; Tục lệ; Phong tục tập quán; Chế độ xã hội;
Hôn nhân; Gia đình; Dân tộc thiểu số; Việt Nam
Luật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q. 4 / Phan Đăng Nhật ch.b.; Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 646 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6667/ BTDTHVN / Mfn: 8803
Từ khoá : Luật tục; Tục lệ; Phong tục tập quán;
Tội phạm; Dân tộc thiểu số; Việt Nam
Mạch sống của hương ước trong làng Việt Trung Bộ/ Nguyễn Hữu Thông . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 711 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2906/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8741
Từ khoá : Luật tục; Tục lệ; Hương ước; Phong tục tập quán;
Miền Trung; Việt Nam
TàI liệu có nội dung tổng hợp
Cộng hoà dân chủ nhân dân Algeria và khả năng hợp tác với Việt Nam đến năm 2020: Sách tham khảo / Nguyễn Thanh Hiền ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 255 tr.
Ký hiệu kho : VB 2542/ TV-VKTVN / Mfn: 8823
Từ khoá : Đất nước con người; Điều kiện tự nhiên;
Tình hình chính trị; Tình hình kinh tế;
Quan hệ quốc tế; Hợp tác quốc tế;
Việt Nam; Algeria
Tôn giáo
Fengshui in China: Geomantic divination between State Orthodoxy and popular religion / Ole BruunFeuchtwang . - 2nd ed. . - N.Y. : University of Hawai'i Press, 2011 . - xxvi, 305 p.
Ký hiệu kho : LSS1400896/ TVKHXHHCM / Mfn: 8657
Từ khoá : Thuật bói toán; Thuyết huyền bí;
Chính thống giáo; Nhà nước; Trung Quốc
Mapping nationals anxieties: Thailand's Southern conflict / Duncan McCargo . - Conpenhagen S. : NIAS Press, 2012 . - xii, 213 p.
Ký hiệu kho : LSS1400881/ TVKHXHHCM / Mfn: 8644
Từ khoá : Xung đột tôn giáo; Xung đột dân tộc; Hồi giáo;
Giải quyết xung đột; Miền Nam; Thái Lan
Material culture and Asian religions: Text, image, object / Benjamin J. Fleming, Richard D. Mann ed. . - N.Y. : Routledge, 2014 . - xix, 313 p.
Ký hiệu kho : LSS1400906/ TVKHXHHCM / Mfn: 8673
Từ khoá : Nghiên cứu tôn giáo; Đời sống tôn giáo;
Văn hoá vật chất; Bài viết; Châu á
Religions and development/ Emma Tomalin . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - xii, 279 p.
Ký hiệu kho : LSS1400886/ TVKHXHHCM / Mfn: 8645
Từ khoá : Nghiên cứu tôn giáo; Vai trò tôn giáo;
ảnh hưởng tôn giáo; Phát triển xã hội;
Nước đang phát triển
Shamans in Asia/ Clark Chilson, Peter Knecht ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - viii, 199 p.
Ký hiệu kho : LSS1400884/ TVKHXHHCM / Mfn: 8654
Từ khoá : Nghiên cứu tôn giáo; Vai trò xã hội;
Pháp sư; Tiểu luận; Châu á
Symbols in art and religion: the Indian and the comparative perspectives / Karel Werner ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - xiii, 221 p.
Ký hiệu kho : LSS1400877/ TVKHXHHCM / Mfn: 8653
Từ khoá : Phật giáo; Hindu giáo; Nghệ thuật Phật giáo;
Nghệ thuật đạo Hindu; Biểu tưởng nghệ thuật;
Bài viết; ấn Độ
Youth on religion: the development, negotiation and impact of faith and non-faith identity / Nicola Madge, Peter J. Hemming . - Lond. : Routledge, 2014 . - xvi, 240 p.
Ký hiệu kho : LSS1400891/ TVKHXHHCM / Mfn: 8659
Từ khoá : Thanh niên; Vai trò tôn giáo;
ảnh hưởng tôn giáo; Đời sống tôn giáo; Anh
Xã hội nho giáo Việt Nam dưới nhãn quan của xã hội học lịch sử/ Trịnh Văn Thảo . - H. : Tri thức, 2014 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33861/ VVANHOC / Mfn: 8888
Từ khoá : Nho giáo; Xã hội hoá; Văn hoá trí thức;
Việt Nam
Triết học. Logic học. đạo đức học. Mĩ học. Tâm lí học
Fengshui in China: Geomantic divination between State Orthodoxy and popular religion / Ole BruunFeuchtwang . - 2nd ed. . - N.Y. : University of Hawai'i Press, 2011 . - xxvi, 305 p.
Ký hiệu kho : LSS1400896/ TVKHXHHCM / Mfn: 8657
Từ khoá : Thuật bói toán; Thuyết huyền bí;
Chính thống giáo; Nhà nước; Trung Quốc
Jung's psychology and it's social meaning: an introductory statement of C.G. Jung's psychological theories and a first interpretation of their significance for the social sciences / Ira Progoff . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013. . - xviii, 299 p.
Ký hiệu kho : LSS1400872/ TVKHXHHCM / Mfn: 8640
Từ khoá : Nghiên cứu tâm lí; Học thuyết tâm lí;
Trường phái tâm lí; Khoa học xã hội;
Nhà tâm lí học; Carl Gustav Jung; Thụy Sĩ
Multiculturalism and diversity: A social psychological perspective / Bernice Lott . - Chichester : Wiley-Blackwell, 2010 . - 184 p.
Ký hiệu kho : LSS1400905/ TVKHXHHCM / Mfn: 8660
Từ khoá : Đa văn hoá; Nghiên cứu văn hoá; Bản sắc văn hoá;
Văn hoá dân tộc; Tâm lí xã hội; Mỹ
The senses in self, society, and culture: a sociology of the senses / Philip Vannini, Dennis Waskul, Simon Gottschalk . - N.Y. : Routledge, 2012 . - x,189 p.
Ký hiệu kho : LSS1400901/ TVKHXHHCM / Mfn: 8669
Từ khoá : Nhân học xã hội; Nghiên cứu xã hội học;
Tâm lí học cá nhân; Cảm giác
Tứ Thư/ Quốc Trung, Văn Huân b.d. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 583 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33884/ VVANHOC / Mfn: 8900
Từ khoá : Lịch sử triết học; Tư tưởng triết học;
Cổ đại; Trung Quốc
Văn hóa. Khoa học. Giáo dục
Asia through art and anthropology: Cultural translation across borders / Fuyubi Nakamura, Morgan Perkins, Olivier Krischer . - Londo., N.Y. : Bloomsbury, 2013 . - xvii, 206 p.
Ký hiệu kho : LSS1400883/ TVKHXHHCM / Mfn: 8655
Từ khoá : Lí luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá;
Giá trị văn hoá; Giao lưu văn hoá; Tiểu luận; Châu á
Material culture and Asian religions: Text, image, object / Benjamin J. Fleming, Richard D. Mann ed. . - N.Y. : Routledge, 2014 . - xix, 313 p.
Ký hiệu kho : LSS1400906/ TVKHXHHCM / Mfn: 8673
Từ khoá : Nghiên cứu tôn giáo; Đời sống tôn giáo;
Văn hoá vật chất; Bài viết; Châu á
Multiculturalism and diversity: A social psychological perspective / Bernice Lott . - Chichester : Wiley-Blackwell, 2010 . - 184 p.
Ký hiệu kho : LSS1400905/ TVKHXHHCM / Mfn: 8660
Từ khoá : Đa văn hoá; Nghiên cứu văn hoá; Bản sắc văn hoá;
Văn hoá dân tộc; Tâm lí xã hội; Mỹ
Popular representations of development: Insights from novels, films, television and social media / David Lewis, Dennis Rodgers, Michael Woolcock ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2014 . - xiv, 264 p.
Ký hiệu kho : LSS1400870/ TVKHXHHCM / Mfn: 8638
Từ khoá : Thương mại; Phát triển kinh tế; Tăng trưởng kinh tế;
Phát triển bền vững; Văn hoá đại chúng
Chàng Lía từ góc nhìn văn hoá dân gian/ Trần Thị Huyền Trang . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 554 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6632/ BTDTHVN / Mfn: 8770
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Tư liệu lịch sử; Chàng lía;
Đời sống văn hoá; Tỉnh Bình Định; Việt Nam
Cơ sở văn hoá Việt Nam/ Trần Quốc Vương ch.b.; Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền, Lâm Thị Mỹ Dung b.s. . - H. : Giáo dục, 2014 . - 303 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33842/ VVANHOC / Mfn: 8897
Từ khoá : Văn hoá học; Nghiên cứu văn hoá;
Không gian văn hoá; Giáo trình; Việt Nam
Đá trong đời sống văn hoá dân gian ở Phú Yên/ Trần Sỹ Huệ . - H. : Lao động, 2011 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2922, Vv 2969/ VDIALINHANVAN /
Mfn: 8756
Từ khoá : Đá; Đời sống văn hoá; Văn hoá vật chất;
Văn hoá tinh thần; Văn hoá dân gian;
Phong tục tập quán; Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Đổi mới cơ chế hoạt động của các tổ chức nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam/ Phạm Chí Trung . - H. : KHXH, 2013 . - 281 tr.
Ký hiệu kho : VB 2560/ TV-VKTVN / Mfn: 8835
Từ khoá : Nghiên cứu khoa học; Tổ chức nghiên cứu khoa học;
Cơ chế hoạt động; Đổi mới cơ chế; Việt Nam
Hôn nhân và gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam/ Nguyễn Hùng Khu, Lâm Nhân, Nguyễn Thị Ngân . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 874 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2870/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8705
Từ khoá : Phong tục tập quán; Hôn nhân; Gia đình;
Văn hoá; Bản sắc văn hoá; Dân tộc thiểu số;
Việt Nam
Hình tượng và tạo hình trong văn hoá dân gian Việt Nam/ Đinh Hồng Hải, Trần Gia Linh, Lê Cường . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 415 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2883/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8718
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá truyền thống;
Hình tượng nghệ thuật; Nghệ thuật tạo hình;
Việt Nam
Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hoá: Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú . - H. : QĐND, 2013 . - 459 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33908/ VVANHOC / Mfn: 8919
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Chủ tịch nước; Danh nhân văn hoá;
1890-1969; Hồ Chí Minh; Việt Nam
Hồn quê Việt, như tôi thấy... / Nguyễn Quang Vinh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 364tr.
Ký hiệu kho : Vv 2915/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8749
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn học dân gian;
Đặc điểm nghệ thuật; Giá trị văn hoá; Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |