III. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA:
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Quý I/2013
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
215,18
|
2
|
Công trình giáo dục
|
215,33
|
3
|
Công trình văn hoá
|
205,74
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
215,23
|
5
|
Công trình y tế
|
205,13
|
6
|
Công trình khách sạn
|
207,47
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Công trình Đường dây và trạm biến áp
|
|
|
- Đường dây
|
215,18
|
|
- Trạm biến áp
|
171,88
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
226,34
|
|
- Đường nhựa asphan
|
222,38
|
|
- Đường láng nhựa
|
238,59
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
218,38
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
1
|
Đập bê tông
|
224,91
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
244,72
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
228,67
|
4
|
Cống bê tông xi măng
|
209,73
|
5
|
Công trình đê kè
|
247,89
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
237,37
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
229,09
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
182,33
|
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Quý I/2013
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
220,05
|
2
|
Công trình giáo dục
|
223,88
|
3
|
Công trình văn hoá
|
220,76
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
225,70
|
5
|
Công trình y tế
|
224,04
|
6
|
Công trình khách sạn
|
219,44
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Công trình Đường dây và trạm biến áp
|
|
|
- Đường dây
|
220,05
|
|
- Trạm biến áp
|
225,68
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
230,14
|
|
- Đường nhựa asphan.
|
224,27
|
|
- Đường láng nhựa
|
241,69
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
221,04
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
1
|
Đập bê tông
|
229,71
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
251,78
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
232,66
|
4
|
Cống bê tông xi măng
|
211,49
|
5
|
Công trình đê kè
|
253,05
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
241,74
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
233,32
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
245,63
|
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Quý I/2013
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
183,96
|
339,40
|
171,25
|
2
|
Công trình giáo dục
|
186,76
|
339,40
|
171,25
|
3
|
Công trình văn hoá
|
183,35
|
339,40
|
171,25
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
189,70
|
339,40
|
171,25
|
5
|
Công trình y tế
|
190,65
|
339,40
|
171,25
|
6
|
Công trình khách sạn
|
187,01
|
339,40
|
171,25
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường dây và trạm biến áp
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
183,96
|
339,40
|
171,25
|
|
- Trạm biến áp
|
187,00
|
339,40
|
171,25
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
197,33
|
339,40
|
171,25
|
|
- Đường nhựa asphan
|
219,58
|
339,40
|
171,25
|
|
- Đường láng nhựa
|
242,23
|
339,40
|
171,25
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
201,05
|
339,40
|
171,25
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
197,48
|
339,40
|
171,25
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
204,08
|
339,40
|
171,25
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
199,71
|
339,40
|
169,36
|
4
|
Cống bê tông xi măng
|
185,33
|
339,40
|
171,25
|
5
|
Công trình kè đê
|
208,61
|
339,40
|
171,25
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
209,00
|
287,98
|
171,25
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
192,75
|
339,40
|
171,25
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
194,92
|
339,40
|
171,25
|
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006 = 100)
|
Đơn vị tính: %
|
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
Quý I/2013
|
1
|
Xi măng
|
167
|
2
|
Cát xây dựng
|
293
|
3
|
Đá xây dựng
|
233
|
4
|
Gạch xây
|
248
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
143
|
6
|
Thép xây dựng
|
197
|
7
|
Nhựa đường
|
269
|
8
|
Gạch ốp lát
|
125
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
181
|
10
|
Kính xây dựng
|
171
|
11
|
Sơn và vật liệu sơn
|
195
|
12
|
Vật tư ngành điện
|
175
|
13
|
Vật tư, đường ống nước
|
195
|
14
|
Nhiên liệu
|
239
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |