SỞ XÂy dựng số: 971/QĐ-sxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG



tải về 433.61 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích433.61 Kb.
#27681
1   2   3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2012 = 100)

Đơn vị tính: %



STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

THÁNG 01 NĂM 2013

THÁNG 02 NĂM 2013







VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY THI CÔNG

VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY THI CÔNG

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG



















1

Công trình nhà ở

98,51

117,86

102,10

98,51

117,86

102,10

2

Công trình giáo dục

98,55

117,86

102,10

98,55

117,86

102,10

3

Công trình văn hoá

98,59

117,86

102,10

98,59

117,86

102,10

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

98,52

117,86

102,10

98,52

117,86

102,10

5

Công trình y tế

98,40

117,86

102,10

98,40

117,86

102,10

6

Công trình khách sạn

98,29

117,86

102,10

98,29

117,86

102,10

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 




- Đường dây

98,35

117,86

102,10

98,35

117,86

102,10




- Trạm biến áp

98,30

117,86

102,10

98,30

117,86

102,10

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 




- Đường bê tông xi măng

98,22

117,86

102,10

98,22

117,86

102,10




- Đường nhựa asphan

98,61

117,86

102,10

98,68

117,86

102,10




- Đường láng nhựa

98,63

117,86

102,10

98,71

117,86

102,10

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 




- Cầu, cống bê tông xi măng

96,84

117,86

102,10

96,86

117,86

102,10

IV

CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

97,65

117,86

102,10

97,66

117,86

102,10

2

Kênh bê tông xi măng

97,50

117,86

102,10

97,50

117,86

102,10

3

Tường chắn BT cốt thép

97,78

117,86

102,10

97,78

117,86

102,10

4

Cống bê tông xi măng

97,32

117,86

102,10

97,33

117,86

102,10

5

Công trình đê kè

99,57

117,86

102,10

99,57

117,86

102,10

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

98,97

117,86

102,10

98,98

117,86

102,10

2

Công trình mạng thoát nước

97,45

117,86

102,10

97,45

117,86

102,10

3

Công trình xử lý nước thải

98,03

117,86

102,10

98,03

117,86

102,10

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2012 = 100)

Đơn vị tính: %



STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

THÁNG 3 NĂM 2013

QUÝ I NĂM 2013







VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY THI CÔNG

VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY THI CÔNG

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG



















1

Công trình nhà ở

97,28

117,86

102,10

98,10

117,86

102,10

2

Công trình giáo dục

97,27

117,86

102,10

98,12

117,86

102,10

3

Công trình văn hoá

97,42

117,86

102,10

98,20

117,86

102,10

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

97,24

117,86

102,10

98,09

117,86

102,10

5

Công trình y tế

97,06

117,86

102,10

97,96

117,86

102,10

6

Công trình khách sạn

96,68

117,86

102,10

97,75

117,86

102,10

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 




- Đường dây

97,32

117,86

102,10

98,00

117,86

102,10




- Trạm biến áp

97,13

117,86

102,10

97,91

117,86

102,10

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 




- Đường bê tông xi măng

97,97

117,86

102,10

98,14

117,86

102,10




- Đường nhựa asphan

98,30

117,86

102,10

98,53

117,86

102,10




- Đường láng nhựa

98,68

117,86

102,10

98,67

117,86

102,10

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 




- Cầu, cống bê tông xi măng

94,62

117,86

102,10

96,10

117,86

102,10

IV

CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

96,50

117,86

102,10

97,27

117,86

102,10

2

Kênh bê tông xi măng

96,71

117,86

102,10

97,24

117,86

102,10

3

Tường chắn bê tông cốt thép

96,65

117,86

102,10

97,40

117,86

102,10

4

Cống bê tông xi măng

95,63

117,86

102,10

96,76

117,86

102,10

5

Công trình đê kè

99,54

117,86

102,10

99,56

117,86

102,10

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

98,77

117,86

102,10

98,91

117,86

102,10

2

Công trình mạng thoát nước

95,89

117,86

102,10

96,93

117,86

102,10

3

Công trình xử lý nước thải

96,87

117,86

102,10

97,65

117,86

102,10


Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2012 = 100)

Đơn vị tính: %



STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

THÁNG 1

THÁNG 2

THÁNG 3

QUÝ I

1

Xi măng

97

97

97

97

2

Cát xây dựng

95

95

95

95

3

Đá xây dựng

100

100

100

100

4

Gạch xây

99

99

99

99

5

Gỗ xây dựng

100

100

100

100

6

Thép xây dựng

96

96

92

94

7

Nhựa đường

99

99

100

99

8

Gạch ốp lát

106

106

106

106

9

Vật liệu tấm lợp, bao che

101

101

101

101

10

Kính xây dựng

100

100

100

100

11

Sơn và vật liệu sơn

102

102

102

102

12

Vật tư ngành điện

100

100

100

100

13

Vật tư, đường ống nước

100

100

100

100

14

Nhiên liệu

102

102

102

102




















Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 201305
Upload -> Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG
Upload -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng Hoµ X· héi chñ nghÜa ViÖt nam Së xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
201305 -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG

tải về 433.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương