=
(*) Mẫu này áp dụng cho các phòng, ban thuộc cấp huyện.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Đính kèm Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày24/12/2015 của Bộ Tài chính)
(Kèm theo công văn theo các mẫu số 1b, 1c) số ......... ngày ....... của .........)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung
|
Tổng số
|
Chi tiết theo đơn vị sử dụng (1)
|
Đơn vị A
|
Đơn vị B
|
Đơn vị ….
|
I. Thu, chi ngân sách về phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1. Số thu phí, lệ phí.
|
|
|
|
|
- ...
|
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn phí, lệ phí được để lại
|
|
|
|
|
3. Số phí, lệ phí nộp ngân sách
|
|
|
|
|
II. Dự toán chi NSNN
|
|
|
|
|
1. Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1 Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
1.2 Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
2. Quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1 Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
2.2 Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
3. Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
3.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
3.2 Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
3.3 Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
4….
|
|
|
|
|
KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
KBNN..(2)
|
KBNN.(2)
|
KBNN.(2)
|
(Mã số KBNN)
|
|
(Mã số)
|
(Mã số)
|
(Mã số)
|
Ghi chú:
(1) Nếu số đơn vị trực thuộc nhiều, có thể đổi chỉ tiêu theo cột ngang thành chỉ tiêu theo hàng dọc; tổng hợp cả số phân bổ của các đơn vị tổ chức theo ngành dọc đã uỷ quyền cho các đơn vị cấp II phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc.
(2) Ví dụ: KBNN Quảng Ninh, KBNN Bình Liêu.
(3) Đối với các nhiệm vụ chi cấp phát bằng hình thức lệnh chi tiền phải chi tiết vào từng lĩnh vực chi, phần kinh phí không thực hiện tự chủ ( kinh phí không thường xuyên).
(4) Ngoài việc phục vụ cho dự kiến phân bổ dự toán ngân sách nhà nước, mẫu phụ lục này còn sử dụng để đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, Kho bạc nhà nước đồng cấp tổng hợp quyết định giao dự toán cho đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc.
(5) Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện điều chỉnh tiền lương và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên để thực hiện điều chỉnh tiền lương, trường hợp không giao thì ghi bằng 0
Mẫu số 2b
(Đính kèm Thông tư số /2015/TT-BTC ngày /12/2015 của Bộ Tài chính)
SỞ ..............
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
______
Số: ........./......(ĐV)
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________
...... , ngày........ tháng ....... năm ........
|
QUYẾT ĐỊNH (1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm ......
GIÁM ĐỐC SỞ ...................
- Căn cứ Quyết định số ...... ngày ...... của Uỷ ban nhân dân... về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở ......
- Căn cứ Quyết định số ........ ngày ..... của Uỷ ban nhân dân ..... về giao dự toán NSNN năm .....
- Căn cứ ý kiến của Sở Tài chính tại văn bản số...... ngày.....về phương án phân bổ ngân sách năm.........
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm ....... cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở... theo phụ lục(2) đính kèm .
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm ...... được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở Tài chính;
- KBNN tỉnh (thành phố);
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch (gửi qua đơn vị sử dụng ngân sách);
- Lưu..........
|
Bản tổng hợp của các đơn vị trực thuộc Sở
Bản chi tiết của từng đơn vị sử dụng ngân sách
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
| -
Mẫu này áp dụng cho các sở, ban, ngành thuộc cấp tỉnh.
-
Mẫu phụ lục số 03; riêng đối với báo cáo gửi Sở Tài chính và KBNN tỉnh thực hiện theo mẫu phụ lục số 02 (tổng hợp các đơn vị).
Mẫu số 2c
(Đính kèm Thông tư số /2015/TT-BTC ngày ………….của Bộ Tài chính)
PHÒNG ..............
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
________
Số: ........./......(ĐV)
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________________
...... , ngày........ tháng ....... năm .......
|
QUYẾT ĐỊNH (1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm ......
TRƯỞNG PHÒNG ..................
- Căn cứ Quyết định số ...... ngày ...... của Uỷ ban nhân dân ... về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Phòng ......
- Căn cứ Quyết định số ........ ngày ..... của Uỷ ban nhân dân..... về giao dự toán NSNN năm .....
- Căn cứ ý kiến của Phòng Tài chính tại văn bản số...... ngày.....về phương án phân bổ ngân sách năm....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm ....... cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Phòng ... theo phụ lục(2) đính kèm .
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm ...... được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Phòng Tài chính...;
- KBNN huyện (thị xã,...);
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- Lưu............
|
Bản tổng hợp của các đơn vị trực thuộc Phòng
Bản chi tiết của đơn vị
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký tên, đóng dấu)
| -
Mẫu này áp dụng cho các phòng, ban thuộc cấp huyện.
-
Mẫu phụ lục số 03; riêng đối với báo cáo gửi phòng Tài chính và KBNN Huyện thực hiện theo mẫu phụ lục số 02 (tổng hợp các đơn vị).
PHỤ LỤC SỐ 03
(Đính kèm Thông tư số206 /2015/TT-BTC ngày24/12/2015 của Bộ Tài chính)
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM .........
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
(Kèm theo quyết định (theo các mẫu số 2b, 2c) số: .............. của .............)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung
|
Tổng số
|
I. Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
1. Số thu phí, lệ phí
|
|
- Học phí
|
|
- .......
|
|
2. Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại
|
|
- Học phí
|
|
- ..........
|
|
3. Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
II. Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
1. Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
1.1 Kinh phí thường xuyên
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
1.2 Kinh phí không thường xuyên
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
2. Quản lý hành chính
|
|
2.1 Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
2.2 Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
3. Nghiên cứu khoa học
|
|
3.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
3.2 Kinh phí thường xuyên
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
3.3 Kinh phí không thường xuyên
|
|
Trong đó:
- TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
- TK thêm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
|
4. …
|
|
Ghi chú:
(1) Chi thanh toán cá nhân, chi thường xuyên thực hiện rút dự toán đều theo từng tháng trong năm để chi theo chế độ quy định. Chi mua sắm, sửa chữa lớn, chi sự nghiệp kinh tế rút dự toán theo tiến độ thực hiện thực tế và chế độ, tiêu chuẩn, định mức đã ban hành.
(2) Trong trường hợp uỷ quyền cho các đơn vị dự toán cấp II phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách thì do thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II ký theo uỷ quyền của thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I.
(3) Chi tiết: các khoản chi bằng lệnh chi tiền; ghi thu ghi chi các dự án ODA.
(4) Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện điều chỉnh tiền lương và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên để thực hiện điều chỉnh tiền lương, trường hợp không giao thì ghi bằng 0.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |