A
|
1
|
2
|
I
|
HỘ VÀ NHÂN KHẨU
|
|
|
1.
|
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình
|
Hộ
|
|
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm
|
Người
|
|
3.
|
Số phụ nữ có tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi
|
Người
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng
|
Người
|
|
II
|
BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ
|
|
|
4.
|
Tổng số trẻ sinh ra trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
| |
Người
|
|
| |
Người
|
|
| -
Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên
|
Người
|
|
| -
Số trẻ em sinh ra được sàng lọc sơ sinh
|
Người
|
|
| -
Số trẻ em sinh ra bị khuyết tật
|
Người
|
|
5.
|
Tổng số người chết trong năm
|
Người
|
|
6.
|
Tổng số người kết hôn trong năm
|
Người
|
|
7.
|
Tổng số người ly hôn trong năm
|
Người
|
|
8.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm
|
Người
|
|
9.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong năm
|
Người
|
|
III
|
KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH- SÀNG LỌC TRƯỚC SINH
|
|
|
10.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai
|
Người
|
|
11.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm
|
Người
|
|
12.
|
Số nam mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
13.
|
Số nữ mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
14.
|
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai
|
Người
|
|
15.
|
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai
|
Người
|
|