Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
Ceratotherium simum simum/
Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).
|
|
Tapiridae Tapirs/ Họ heo vòi
|
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
|
|
Manis spp./ Pangolins/ Các loài Tê tê giống Manis (hạn ngạch xuất khẩu bằng không cho buôn bán vì mục đích thương mại đối với các mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên của các loài tê tê: Manis crassicaudata, M. culionensis, M. javanica và M. pentadactyla)
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
|
Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười
|
|
Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón
|
|
Megalonychidae/ Two-toed sloth/ Họ Lười nhỏ
|
|
|
Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica)
|
Myrmecophagidae/ American anteaters/ Họ thú ăn kiến
|
|
Myrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn
|
|
|
|
Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)
|
PRIMATES/ APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ khỉ rú và khỉ đuôi
|
Alouatta coibensis/ Manted Howler/ Khỉ rú coiben
|
|
|
Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li
|
|
|
Alouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ
|
|
|
Ateles geoffroyi frontatus/ Black handed spider monkey/ Khỉ nhện tay nicaraguan
|
|
|
Ateles geoffroyi panamensis/ Black handed spider monkey/ Khỉ nhện tay đen
|
|
|
Brachyteles arachnoides/ Wooly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt
|
|
|
Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc
|
|
|
Oreonax flavicauda/ Yellow -tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông
|
|
|
Cebidae/ New World monkeys/ Họ khỉ mũ
|
|
|
Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi
|
|
|
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng
|
|
|
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng
|
|
|
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset / Khỉ đuôi sóc sư tử
|
|
|
Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ
|
|
|
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông
|
|
|
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng
|
|
|
Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen
|
|
|
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng
|
|
|
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ
|
|
|
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ khỉ
|
Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm
|
|
|
Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc
|
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi
|
|
|
Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử
|
|
|
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi
|
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó
|
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia
|
|
|
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi
|
|
|
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi
|
|
|
Presbytis potenziani/ Mentawi
leaf monkey/ Voọc men-ta
|
|
|
Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá
|
|
|
Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch
|
|
|
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmia
|
|
|
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains gray langur/ Voọc xám đồng bằng
|
|
|
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám
|
|
|
Semnopithecus hector/ Tarai gray langur/ Voọc xám tarai
|
|
|
Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen
|
|
|
Semnopithecus priam/ Tufted gray langur/ Voọc nâu
|
|
|
Semnopithecus schistaceus/ Nepal gray langur/ Voọc nâu nepal
|
|
|
Simias concolor/ Simakobou/ Voọc sima
|
|
|
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng
|
|
|
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á
|
|
|
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri
|
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ khỉ cáo nhỏ
|
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ nhóm Khỉ cáo nhỏ
|
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ mắt trố
|
Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagasca
|
|
|
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi
|
Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ
|
|
|
Gorilla gorilla/ Gorilla/ Gorila/ Tinh tinh
|
|
|
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh
|
|
|
Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi
|
|
|
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi nhỏ
|
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ vượn
|
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài thuộc họ Vượn Hylobatidae
|
|
|
Indriidae/ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ vượn lông mượt
|
Indridae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài vượn lông mượt
|
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ vượn cáo
|
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài vuợn cáo
|
|
|
Lepilemuridae/ Sportive lemurs/ Họ vượn cáo nhảy
|
Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài vượn cáo nhảy
|
|
|
Lorisidae Lorises/ Họ Culi
|
Nycticebus spp./ Các loài Culi
|
|
|
Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc
|
|
|
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc
|
|
|
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ voi
|
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á
|
|
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Loxodonta africana 6/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại chú giải số 6; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải số 6 thì được quy định tại Phụ lục I)
|
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM
|
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc nam mỹ
|
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
|
|
Cuniculidae Paca/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ
|
|
|
Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)
|
Dasyproctidae/ Agouti/ Họ chuột lang
|
|
|
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)
|
Erethizontidae/ New World porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
|
|
|
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím mexico (Honduras)
|
|
|
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)
|
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột
|
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi
|
|
|
Pseudomys fieldi praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi
|
|
|
Xeromys myoides/ False water – rat/ Chuột nước giả
|
|
|
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày
|
|
|
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây
|
Cynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico
|
|
|
|
|
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)
|
|
|
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalayan (Ấn Độ)
|
|
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn
|
|
|
|
Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)
|
SCANDENTIA/ TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG
|
|
SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các loài Đồi
|
|
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN
|
Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển
|
Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển
|
|
|
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển
|
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazon
|
|
|
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ
|
|
|
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi
|
|
|
II. LỚP CHIM/ CLASS AVES
|