V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC
1. Các khoản tiền
Đơn vị tính: ………
Nội dung
|
Số đầu kỳ
|
Số tăng trong kỳ
|
Số giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
Tiền mặt
|
|
|
|
|
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
|
|
|
|
Tiền đang chuyển
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:
Đơn vị tính: ……………
Nhóm TSCĐ
Chỉ tiêu
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
…
|
Tổng cộng
|
I. Nguyên giá tài sản cố định
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong năm
Trong đó:
- Mua sắm mới
- Xây dựng mới
3. Số giảm trong năm
Trong đó:
- Thanh lý
- Nhượng bán
4. Số dư cuối năm
Trong đó:
- Chưa sử dụng
- Đã khấu hao hết
- Chờ thanh lý
II. Giá trị đã hao mòn
1. Đầu năm
2. Tăng trong năm
3. Giảm trong năm
4. Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại
1. Đầu năm
2. Cuối năm
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại của TSCĐ dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay: …..
- Nguyên giá TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: ………..
- Nguyên giá TSCĐ chờ thanh lý: …………………………………………
3. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đơn vị tính …
Chỉ tiêu
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
- Trái phiếu Chính phủ đầu tư ngắn hạn (chi tiết cho từng loại trái phiếu Chính phủ)
|
|
|
|
|
- Tín phiếu Kho bạc đầu tư ngắn hạn chi tiết cho từng loại tín phiếu Kho bạc)
|
|
|
|
|
- Đầu tư ngắn hạn khác (chi tiết cho từng danh mục đầu tư)
|
|
|
|
|
4. Tình hình thu các khoản đóng góp của doanh nghiệp viễn thông
Đơn vị tính:.....
Tên Doanh nghiệp
|
Số phải thu đầu kỳ
|
Số tiền phát sinh
|
Số phải thu cuối kỳ
|
Số tiền phải thu
|
Số đã thu được
|
Trong kỳ
|
Lũy kế
|
Trong kỳ
|
Lũy kế
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tập đoàn
BCVT
|
|
|
|
|
|
|
VMS
|
|
|
|
|
|
|
Viettel
|
|
|
|
|
|
|
SPT
|
|
|
|
|
|
|
EVN Telecom
|
|
|
|
|
|
|
Vishipel
|
|
|
|
|
|
|
Hanoi Telecom
|
|
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình tăng, giảm các khoản cho vay phát triển hạ tầng viễn thông:
Đơn vị tính: .........
Chỉ tiêu
|
Số đầu kỳ
|
Số tăng trong kỳ
|
Số giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Cho vay trung hạn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II. Cho vay dài hạn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
6. Tình hình sử dụng Quỹ hỗ trợ dịch vụ viễn thông công ích
Đơn vị tính …….
Chỉ tiêu
|
Số đã sử dụng trong kỳ
|
Tổng số
|
VNPT
|
Viettel
|
EVN
|
…
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Hỗ trợ từ các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
1. Duy trì VTCI tại vùng công ích
|
|
|
|
|
|
2. Duy trì VT bắt buộc trên toàn quốc
|
|
|
|
|
|
3. Phát triển
- Thuê bao điện thoại
- Internet
- Truy nhập internet công cộng
|
|
|
|
|
|
II. Hỗ trợ từ các nguồn tài chính khác
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
7. Tình hình sử dụng kết quả hoạt động sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị tính: …………….
Chỉ tiêu
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Kỳ này
|
Lũy kế đến cuối kỳ này
|
Kỳ này
|
Lũy kế đến cuối kỳ này
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Lợi nhuận chưa sử dụng năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
2. Lợi nhuận phát sinh năm báo cáo
|
|
|
|
|
3. Số lợi nhuận phân phối trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
- Trích quỹ Khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
|
|
- Trích quỹ Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
- Trích quỹ khác
|
|
|
|
|
4. Lợi nhuận phát sinh trong năm báo cáo sau phân phối (4 = 2 – 3)
|
|
|
|
|
5. Lũy kế lợi nhuận cuối năm báo cáo (1+4)
|
|
|
|
|
8. Tình hình tăng giảm các khoản dự phòng rủi ro cho vay:
Đơn vị tính: ………….
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát sinh trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
Số giảm trong kỳ
|
Số tăng trong kỳ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
9. Tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu:
Đơn vị tính: ……….
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu năm
|
Tăng trong năm
|
Giảm trong năm
|
Số cuối năm
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Vốn hoạt động
1. Vốn Ngân sách Nhà nước cấp
2. Vốn đóng góp của DN viễn thông
3. Vốn khác
II. Các quỹ
1. Quỹ đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………………
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày … tháng … năm …
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |