Số: 174/2010/tt-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Tình hình sử dụng kết quả hoạt động sau thuế thu nhập doanh nghiệp



tải về 0.63 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích0.63 Mb.
#10882
1   2   3   4   5   6

Tình hình sử dụng kết quả hoạt động sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị tính:

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

Kỳ này

Lũy kế đến cuối kỳ này

Kỳ này

Lũy kế đến cuối kỳ này

A

1

2

3

4

1. Lợi nhuận chưa sử dụng năm trước chuyển sang













2. Lợi nhuận phát sinh năm báo cáo













3. Số lợi nhuận phân phối trong năm báo cáo:













- Trích quỹ Khen thưởng, phúc lợi













- Trích quỹ Đầu tư phát triển













- Trích quỹ khác













4. Lợi nhuận chưa sử dụng đến cuối năm báo cáo (4 = 1 + 2 – 3)













Điều 12. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện:

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.



2. Vụ trưởng Vụ Chế độ Kế toán và Kiểm toán, Giám đốc Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Tòa án NDTC;
- Viện Kiểm sát NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp
- Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TCT 91;
- Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng.
- Công báo;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT ( 2 bản), Vụ CĐKT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà


PHỤ LỤC

THÔNG TƯ SỐ 174/2010/TT-BTC NGÀY 4/11/2010 CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2007/QĐ-BTC NGÀY 21/8/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 01

DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM


Số TT

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

CẤP 1

CẤP 2

CẤP 3

1

2

3

4

5

6













LOẠI TK 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN




1

111







Tiền mặt










1111




Tiền Việt Nam










1112




Ngoại tệ




2

112







Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Chi tiết theo







1121




Tiền Việt Nam

từng NH, KB







1122




Ngoại tệ




3

113







Tiền đang chuyển










1131




Tiền Việt Nam










1132




Ngoại tệ




4

121







Đầu tư tài chính ngắn hạn

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

5

128







Đầu tư ngắn hạn khác










1281




Tiền gửi có kỳ hạn










1288




Đầu tư ngắn hạn khác




6

131







Phải thu của khách hàng










1311




Phải thu lãi đầu tư trái phiếu










1312




Phải thu lãi cho vay













13121

Phải thu lãi gốc













13122

Phải thu lãi phạt quá hạn










1313




Phải thu lãi tiền gửi










1318




Phải thu khác của khách hàng




7

132







Phải thu khoản đóng góp của doanh nghiệp viễn thông

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

8

133







Thuế GTGT được khấu trừ










1331




Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ










1332




Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ




9

136







Phải thu nội bộ










1361




Vốn hoạt động ở chi nhánh, văn phòng










1362




Phải thu các khoản cấp cho chi nhánh về chi hoạt động










1368




Phải thu nội bộ khác




10

138







Phải thu khác










1381




Tài sản thiếu chờ xử lý










1388




Phải thu khác




11

139







Dự phòng phải thu khó đòi




12

141







Tạm ứng




13

142







Chi phí trả trước ngắn hạn




14

152







Vật liệu




15

153







Công cụ, dụng cụ




16

161







Chi sự nghiệp










1611




Chi sự nghiệp năm trước










1612




Chi sự nghiệp năm nay
















LOẠI TK 2

TÀI SẢN DÀI HẠN




17

211







Tài sản cố định hữu hình










2111




Nhà cửa, vật kiến trúc










2112




Máy móc, thiết bị










2113




Phương tiện vận tải, truyền dẫn










2114




Phương tiện dụng cụ quản lý










2118




Tài sản cố định khác




18

212







Tài sản cố định thuê tài chính




19

213







Tài sản cố định vô hình










2131




Quyền sử dụng đất










2133




Bản quyền, bằng sáng chế










2135




Phần mềm máy vi tính










2136




Giấy phép và giấy phép nhượng quyền










2138




TSCĐ vô hình khác




20

214







Hao mòn TSCĐ










2141




Hao mòn TSCĐ hữu hình










2142




Hao mòn TSCĐ thuê tài chính










2143




Hao mòn TSCĐ vô hình




21

241







Xây dựng cơ bản dở dang










2411




Mua sắm TSCĐ










2412




Xây dựng cơ bản










2413




Sửa chữa lớn TSCĐ




22

242







Chi phí trả trước dài hạn




23

244







Ký quỹ, ký cược dài hạn




24

251







Cho vay phát triển hạ tầng viễn thông










2511




Cho vay trung hạn













25111

Nợ đủ tiêu chuẩn













25112

Nợ cần chú ý













25113

Nợ dưới tiêu chuẩn













25114

Nợ nghi ngờ













25115

Nợ có khả năng mất vốn










2512




Cho vay dài hạn













25121

Nợ đủ tiêu chuẩn













25122

Nợ cần chú ý













25123

Nợ dưới tiêu chuẩn













25124

Nợ nghi ngờ













25125

Nợ có khả năng mất vốn





tải về 0.63 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương