2. Bảng thống kê các điểm dừng trên đường quốc lộ và tỉnh lộ: 290 điểm
- Các điểm dừng trong thành phố Phủ Lý: 80 điểm.
- Các đường nằm trong quy hoạch các tuyến đường đang triển khai xây dựng như (QL38 mới, đường tránh QL21, ĐT 491, QL 21B mới): 45 điểm.
- Các điểm dừng trên các tuyến QL, tỉnh lộ hiện tại: 165 điểm.
STT
|
Tên tuyến
|
Tổng số điểm dừng theo chiều dài tuyến
|
Số điểm dừng thuộc các địa phận (điểm/km)
|
Phủ Lý
|
Kim Bảng
|
Duy Tiên
|
Thanh Liêm
|
Bình Lục
|
Lý Nhân
|
I
|
Các tuyến quốc lộ
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
17 điểm/35,29km
|
3/6,2
|
|
6/11,73
|
8/17,36
|
|
|
2
|
QL 38
|
13 điểm/26,00km
|
|
5/10,7
|
8/15,3
|
|
|
|
3
|
QL 21A
|
20 điểm/39,00km
|
4/6,9
|
9/18,2
|
|
2/3,9
|
5/10,0
|
|
4
|
QL 21B
|
9 điểm/17,00km
|
|
9/17
|
|
|
|
|
Tổng số điểm dừng
|
59 điểm
|
7 điểm
|
23 điểm
|
14 điểm
|
10 điểm
|
5 điểm
|
|
II
|
Các tuyến tỉnh lộ
|
1
|
ĐT.491
|
12 điểm/24,20km
|
1/2,75
|
|
|
2/2,65
|
4/7,95
|
5/10,85
|
2
|
ĐT.492
|
18 điểm/36,70km
|
|
|
|
|
|
18/36,70
|
3
|
ĐT.493
|
10 điểm/20,00km
|
2/3,5
|
|
8/16,5
|
|
|
|
4
|
ĐT.494
|
9 điểm/18,30km
|
|
3/6,5
|
|
6/11,8
|
|
|
5
|
ĐT.494B
|
2 điểm/3,60km
|
|
2/3,6
|
|
|
|
|
6
|
ĐT.494C
|
3 điểm/6,00km
|
1/2,2
|
|
|
2/3,8
|
|
|
7
|
ĐT.495
|
7 điểm/15,20km
|
|
|
|
7/15,2
|
|
|
8
|
ĐT.495B
|
6 điểm/12,00km
|
|
|
|
6/12,0
|
|
|
9
|
ĐT.496
|
10 điểm/20,70km
|
|
|
|
10/20,7
|
|
|
10
|
ĐT.497
|
10 điểm/19,50km
|
|
|
|
10/19,5
|
|
|
11
|
ĐT.498
|
5 điểm/10,50km
|
|
5/10,5
|
|
|
|
|
12
|
ĐT.498B
|
4 điểm/8,30km
|
|
4/8,3
|
|
|
|
|
13
|
ĐT.499
|
10 điểm/20,30km
|
|
|
|
1/1,5
|
4/8,3
|
5/10,5
|
Tổng số điểm dừng
|
106 điểm
|
4 điểm
|
14 điểm
|
8 điểm
|
44 điểm
|
8 điểm
|
28 điểm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |