Số: 1548/QĐ-ubnd hà Nam, ngày 07 tháng 12 năm 2011


Phụ lục CÁC VỊ TRÍ QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM DỪNG XE



tải về 406.96 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích406.96 Kb.
#8919
1   2   3

Phụ lục

CÁC VỊ TRÍ QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM DỪNG XE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND

ngày 07/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)



1. Bảng thống kê các vị trí bãi đỗ xe (tổng số 97 bãi đỗ xe)


Bãi đỗ

Vị trí

Cơ sở lựa chọn

Tính năng

Diện tích sử dụng đất (m2)

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

Ghi chú

Thành phố Phủ Lý

P1

Bến xe trung tâm, xã Liêm Chính

BX khách 16400m2, lấy 5000m2 làm BĐX

Xe con, xe khách

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P2

BX khách Hà Nam, đầu cầu Phủ Lý (theo QH đông S.đáy)

BX khách cũ 4320m2, QH đông S.đáy ghi BĐX 2229m2

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.229

2.229




P3

Đường Trần Phú (gần Bưu điện)

Phục vụ khu trung tâm tỉnh (BĐX 4 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.000

4.000

Tỉnh đầu tư

P4

Phía tây đường Lý Thái Tổ, đối diện SVĐ tỉnh, P. Lê Hồng Phong

Đã có QH BĐX Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.887

10.887

Tỉnh đầu tư

P5

Đất cây xanh ven sông QH tây Đáy (Chân cầu - Hồng Phú)

QH dải đất cây xanh 19722m2 lấy 2000m2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.000

2.000




P6

CX-P KĐT Nam Lê Chân

Trùng QH KĐT Nam Lê Chân - Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.108

3.108




P7

CX-TT KĐT Nam Lê Chân

QH lô CX TT là 16056m2 lấy 1200m2 làm BĐX 2 tầng

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.200

2.000




P8

CX KĐT Nam Trần Hưng Đạo (trong khu CX 16340m2)

QH dải đất cây xanh 16300m2 lấy 1000m2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.000

1.000




P9

BĐX-01 KĐT mới River stick city (CEO)

Trùng QH KĐT KĐT mới river stick city (CEO) Sở xây dựng cấp, (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.018

4.018




P10

BĐX-02 KĐT mới River stick city (CEO)

Trùng QH KĐT KĐT mới river stick city (CEO) Sở xây dựng cấp, (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.926

2.926




P11

P-7.1 KĐT Bắc Liêm Chung

Trùng QH Sở XD cấp, (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.926

3.426




P12

P-7.2 KĐT Bắc Liêm Chung

Trùng QH Sở XD cấp, (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.950

3.450




P13

P-7.3 KĐT Bắc Liêm Chung

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

625

625




P14

BX 08 Khu đền thờ di tích lịch sử văn hóa Hà Nam

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.000

3.000

Tỉnh đầu tư

P15

Tại lô C10 KĐT Liêm chính

QH lô C10 là 18629m2 lấy 1200m2 là BĐX (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.200

1.200




P16

Tại lô D9 KĐT Liêm chính

QH lô D9 là 10886m2 lấy 1200m2 là BĐX (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.200

2.000




P17

P cạnh lô X12 KĐT Nam châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 4 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.168

11.168




P18

Tại P2 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.400

5.400




P19

TT1, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.800

10.800




P20

TT2, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000




P21

TT3, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.200

5.200




P22

TT5, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

9.800

9.800




P23

ĐVO1, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.200

5.200




P24

ĐVO1, P2 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

12.800

12.800




P25

ĐVO1, P3 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

9.100

9.100




P26

ĐVO2, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

4.800

4.800




P27

ĐVO2, P2 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.700

10.700




P28

ĐVO3, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.000

10.000




P29

ĐVO3, P2 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

4.500

4.500




P30

ĐVO3, P3 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

4.800

4.800




P31

D14 Khu đất dự trữ phát triển đô thị Xã Phù Vân

QH giải đất dự trữ PTĐT 158195m2 lấy 10000m2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.000

10.000

Tỉnh đầu tư

P32

Cạnh lô CX1 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.506

2.506




P33

Cạnh lô CX5 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

860

860




P34

Cạnh lô CC11 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

928

928




P35

Cạnh lô CQ5 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.621

4.621




P36

Cạnh lô CQ6 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.621

4.621




P37

Cạnh lô CX12 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.196

2.196




P38

Cạnh lô CX14 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

714

714




P39

Cạnh lô CC17a KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

625

625




P40

Cạnh lô CX19a KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.366

2.366




P41

Cạnh lô CX23a KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.246

3.246




P42

Cạnh lô CC28 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.190

1.190




P43

Cạnh lô CX24 KĐT Dọc trục N1

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

686

686




P44

Tại lô CX1b KĐT Dọc trục N1

QH lô cây xanh 1B là 14200m2 lấy 2200m2 làm BĐX 2 tầng

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.200

4000




P45

Tại lô CX9.2 KĐT Dọc trục N1

QH lô CX9.2 là 4000m2 lấy 1000m2 làm BĐX

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.500

1.500




P46

Công viên Nguyễn Khuyến (2 tầng ngầm, sàn 1 tầng 3000m2)

Trung tâm TP không còn quỹ đất, lượng xe lớn - bố trí BĐX ngầm

Xe con

3.000

6.000

Tỉnh đầu tư




Tổng







174.796

206.996




Huyện Kim Bảng

P1

Bến xe thị trấn Quế (Mở rộng thêm 3000m2)

DT bến xe cũ 2000m2 mở rộng về phía Nam 3000m2 làm BĐX

Xe con, xe khách

3000

3000

Tỉnh đầu tư

P2

Chùa Bà Đanh (Xã Ngọc Sơn)

Khu tâm linh, phục vụ lễ hội

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3000

3000

Tỉnh đầu tư

P3

Giao QL21Bvới QL 38 tại xã Tượng Lĩnh

Phục vụ thị trấn tương lai và khai thác VLXD

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5000

5000

Tỉnh đầu tư

P4

Phía Đông DDT498B xã Nhật Tân

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

6.590

6.590




P5

Tại lô DTTP2 QH TT Nhật Tân

QH lô DTTP2 45825m2 lấy 6000m2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

6000

6000




P6

Tại lô CX4 KĐT194 Thanh Sơn

QH lô CX19 là 5300m2 làm BĐX

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2000

2000




P7

Tại lô CX19 KDDT194 Thanh Sơn

QH lô CX19 là 5300m2 lấy 2000m2 làm BĐX

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2000

2000




P8

Khu du lịch Ba Sao

Phục vụ khu du lịch Ba Sao Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.000

10.000




P9

Khu 2 TT Ba Sao

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

6.163

6.163




P10

Khu 3 TT Ba Sao

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

4.791

4.791




P11

Dốc Ba Chồm TT Ba Sao

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.098

10.098




P12

Khu 5 TT Ba Sao

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

4.127

4.127




P13

Khu vực giao Quốc lộ 38 mới với đường T3

Cửa ngõ phía Đông Bắc huyện

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.000

10.000

Tỉnh đầu tư




Tổng







74.269

74.269




Huyện Duy Tiên

P1

CX-02 KĐT sinh thái Hải Minh

QH giải đất CX-02 Phía Nam KĐT sinh thái Hải Minh 79385m2 lấy 8000m2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe tải

8.000

8.000




P2

LCX-1 KĐT mới Đồng Văn

QH Sở XD cấp là 1959m2; lấy 1959m2 làm BĐX

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.959

1.959




P3

ĐX Nhà ở P/vụ KCN Đồng Văn

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

965

965




P4

Nút giao Vực Vòng (QL38 với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình)

QH đô thị Đồng Văn - Yên Lệnh 81.500m2 lấy 8000m2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

8.000

8.000




P5

Bến xe Hòa Mạc mở rộng (mở rộng thêm 3000m2)

DT bến xe cũ 2000m2 mở rộng 3000m2 làm BĐX

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.000

3.000

Tỉnh đầu tư

P6

Phía Đông DDT 493 xã Đoi Sơn

P/vụ dân cư khu vực, lễ hội chùa Đọi Sơn

Xe con, xe khách, tải nhỏ

8.000

8.000

Tỉnh đầu tư

P7

Giao QL 21B Kéo dài với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, xã Tiên Tân trùng với ĐVO5, P2 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH KĐT Bắc Châu Giang Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.500

3.500




P8

Bên phải QL1A, xã Tiên Nội

Phục vụ KĐT và Trường học

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P9

Phía Tây Bắc ĐT493 xã Yên Nam

Phục vụ vùng kinh tế

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P10

Khu cảng Yên Lệnh

Trùng Quy hoạch xã Chuyên Ngoại

Xe tải

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P11

ĐVO5, P1 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

9.300

9.300




P12

ĐVO5, P2 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.500

3.500




P13

ĐVO5, P3 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

13.200

13.200




P14

ĐVO6, P3 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.300

3.300




P15

ĐVO6, P2 KĐT Bắc Châu Giang

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

4.800

4.800







Tổng







82.524

82.524




Huyện Lý Nhân

P1

Tại CC15 (QHTT Vĩnh Trụ)

QH bến xe 9944m2, lấy 5000m2 BĐX (QHTT Vĩnh Trụ)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000




P2

Tại lô CX1 QHTT Vĩnh Trụ

QH 6839m2 lấy 2500m2 làm BĐX 2 tầng

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.500

4000




P3

ĐT 492 tại xã Nhân Chính

Phục vụ khu KT phía Bắc huyện, trùng QH xã Nhân Chính

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P4

Phía nam đường ĐT 492 mới, phía bắc đường ĐT 492 cũ, xã Chân Lý

Phục vụ khu kinh tế phía bắc huyện, có lượng xe khách lớn

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P5

Phía nam đường ven đê Sông Hồng, xã Nguyên Lý

Phục vụ làng nghề truyền thống

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P6

Phía bắc ĐT 491 xã Bắc Lý

Phục vụ kinh tế phía đông huyện, QH xã Bắc Lý

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P7

Giao ĐT 492 cũ và ĐT 492 mới xã Nhân Mỹ

Phục vụ khu kinh tế phía nam huyện

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P8

Tại P01 QH khu đô thị đền Trần Thương

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

10.100

10.100

Tỉnh đầu tư

P9

Tại P02 QH khu đô thị đền Trần Thương

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

2.400

2.400

Tỉnh đầu tư

P10

Tại phía bắc ĐT.492 xã Hòa Hậu

Phụ vụ khu thị trấn tương lai

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư




Tổng







50.000

51.500




Huyện Bình Lục

P1

Tại khu A44 (QHTT Bình Mỹ)

Trùng QH Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

509

509




P2

Tại lô CX1 QHTT Bình Mỹ

QH là 5508m2 lấy 1500m2 làm BĐX

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.500

1.500




P3

Tại lô CX4 QHTT Bình Mỹ

QH là 13625m2 lấy 1500m2 làm BĐX

Xe con, xe khách, tải nhỏ

1.500

1.500




P4

Phía đông nam ĐT497 Tràng An

Khu thị trấn dự kiến

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P5

Phía tây ĐT496 xã Ngọc Lũ

Khu kinh tế phía đông chợ Chủ

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư

P6

Giao đường ĐH-01 với ĐH-02 (DDH9021)

Phục vụ phát triển kinh tế khu vực

Xe con, xe khách, tải nhỏ

7.000

7.000

Tỉnh đầu tư

P7

Phía tây ĐT497 xã Tiêu Động

Phục vụ phát triển kinh tế khu vực

Xe con, xe khách, tải nhỏ

7.000

7.000

Tỉnh đầu tư




Tổng







27.509

27.509




Huyện Thanh Liêm

P1

TT huyện mới (xã Thanh Lưu)

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.716

10.716




P2

TT huyện mới (xã Thanh Lưu)

Trùng QH Sở XD cấp (BĐX 2 tầng)

Xe con, xe khách, tải nhỏ

3.693

5.193




P3

Phía bắc ĐT494 khu CC2 (QHTT Kiện Khê)

Lấy đất CC2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.893

5.893




P4

Phía nam ĐT495B, phía tây cầu Bồng Lạng

Phục vụ phát triển kinh tế, VLXD

Xe tải

3.000

3.000

Tỉnh đầu tư

P5

Cảng thông quan (xã Liêm Tiết)

QH đất B02 (bến bãi) 61400m2, lấy 5000m2 làm BĐX Sở XD cấp

Xe tải

5.000

5.000




P6

Phía tây ĐT495 (xã Liêm Túc)

Phục vụ khu vực phía đông huyện

Xe con, xe khách, tải nhỏ

5.000

5.000

Tỉnh đầu tư




Tổng







28.302

34.802







Tổng cộng







437.400

477.600




Каталог: vi-vn -> sgtvt -> TaiLieu -> T%E1%BA%A1i%20%C4%91%C3%A2y -> VPQPPL
vi-vn -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
vi-vn -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
VPQPPL -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hà nam
VPQPPL -> V/v sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 2015 tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 15/2011/QĐ-ubnd ngày 24/5/2011
VPQPPL -> Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-ubnd ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam
VPQPPL -> V/v kiện toàn tổ chức thanh tra sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
VPQPPL -> Ủy ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hà nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 406.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương