Revision a. The aims


(-) S + had + not + V-(pp) + O



tải về 72 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu30.03.2022
Kích72 Kb.
#51434
1   2   3   4
tieng-anh-9-chu-de-bai-tap-on-tap-lesson-1
relative clause 4
(-) S + had + not + V-(pp) + O.

(?) (Wh) + had + S + V-(pp) + O?

* eg: -We had lived in Hue before 1975.

-After the children had finished their homework, they went to bed.

= Before the children went to bed, they had finished their homework



7. Future simple

7.1. Usage: Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai.

7.2. Forms: (+) S + will + Vinf + O.

(-) S + will + not + V + O

(?) (Wh) + will + S + V + O?

7.3. Signs: Tomorrow, next (week/ month …), soon

8. Near future. (Be going to)

8.1. Usage: Diễn tả hành động sắp xảy ra hoặc một dự định sắp tới, một kế hoạch.

8.2. Forms: (+) S + is/am/are + going to + V + O.

(-) S + is/am/are + not + going to + V + O.

(?) (Wh) + be + S + going to + V + O?

9. Wish

Động từ Wish = If only (ao ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều không có thật hoặc rất khó thực hiện.

Có 3 loại câu ước.

9.1.Future wish:(ước muốn ở tương lai)

* form: S1 + wish + S2 + would/could + V(inf) + O.




tải về 72 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương