3.Present perfect
3.1. Usage:
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
- Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần
3.2. form: (+) S + has/have + V-pp + O
(-) S + has/have + not + V-pp + O
(?) (wh) + has/have + S + V-pp + O?
3.3. Signs: (just, ever, never, already) đi sau have/has
(recently, lately, yet) đặt cuối câu.
since, for, so far, up to now, twice, three times, many times, not…yet.
4. Past simple
4.1. Usage: Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong QK.
4.2. form:
a. Tobe: S + was/were …..
b. Ordinal verbs: (+) S + V-ed + O
(-) S + did not + Vinf + O
(?) (Wh) + did + S + Vinf + O?
4.3. Signs: yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )
5. Past progressive
5.1. Usage:
-Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
-Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
- Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
5.2. Forms: (+) S + was/were + V-ing + O
(-) S + was/were + not + V-ing + O
(?) (Wh) + was/were + S + V- ing + O?
6. Past perfect.
6.1. usage.
- Diễn tả một hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ.
- Trong câu có hai hành động thì hành động xảy ra trước dùng ở quá khứ hoàn thành còn hành động sau dùng thì quá khứ đơn)
6.2.Forms: (+) S + had + V-(pp) + O.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |