Revision a. The aims



tải về 72 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu30.03.2022
Kích72 Kb.
#51434
1   2   3   4
tieng-anh-9-chu-de-bai-tap-on-tap-lesson-1
relative clause 4
3.Present perfect

3.1. Usage:

- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra

- Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian

- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.

- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần

3.2. form: (+) S + has/have + V-pp + O

(-) S + has/have + not + V-pp + O

(?) (wh) + has/have + S + V-pp + O?



3.3. Signs: (just, ever, never, already) đi sau have/has

(recently, lately, yet) đặt cuối câu.



since, for, so far, up to now, twice, three times, many times, not…yet.

4. Past simple

4.1. Usage: Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong QK.

4.2. form:

a. Tobe: S + was/were …..

b. Ordinal verbs: (+) S + V-ed + O

(-) S + did not + Vinf + O

(?) (Wh) + did + S + Vinf + O?

4.3. Signs: yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )

5. Past progressive

5.1. Usage:

-Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.

-Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)

- Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)



5.2. Forms: (+) S + was/were + V-ing + O

(-) S + was/were + not + V-ing + O

(?) (Wh) + was/were + S + V- ing + O?

6. Past perfect.

6.1. usage.

- Diễn tả một hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ.

- Trong câu có hai hành động thì hành động xảy ra trước dùng ở quá khứ hoàn thành còn hành động sau dùng thì quá khứ đơn)

6.2.Forms: (+) S + had + V-(pp) + O.


tải về 72 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương