QuyếT ĐỊnh về việc phê duyệt Báo cáo kt- kt đầu tư xây dựng công trình: Tường kè chống lũ, chống sạt lở khu dân cư



tải về 32.7 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích32.7 Kb.
#17347

UỶ BAN NHÂN DÂN




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH QUẢNG NINH




Độc lập - Tự do - Hạnh phúc










Số: /QĐ-UBND




Hạ Long, ngày tháng 01 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Báo cáo KT- KT đầu tư xây dựng công trình: Tường kè chống lũ, chống sạt lở khu dân cư

và trường học xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu.






UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số: 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ “Về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”; Nghị định số: 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ “Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ”;

Căn cứ Quyết định số 3825/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 của UBND tỉnh Về việc điều hòa nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 3258 /KHĐT-NLN ngày 31/12/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Báo cáo KT- KT đầu tư xây dựng công trình: Tường kè chống lũ, chống sạt lở khu dân cư và trường học xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu với các nội dung sau:

1/ Tên công trình: Tường kè chống lũ, chống sạt lở khu dân cư và trường học xã Đồng Văn.

2/ Địa điểm xây dựng: Xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu

3/ Đơn vị tư vấn lập Báo cáo: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thủy lợi Quảng Ninh.

4/ Mục tiêu đầu tư:

Xây dựng tuyến tường kè nhằm chống lũ và chống sạt lở bờ sông Moóc để bảo vệ khu dân cư và trường học xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu.

5/ Cấp công trình và các tiêu chuẩn qui phạm áp dụng:

- Công trình thủy lợi cấp V; tần suất lũ thiết kế P = 2%; Hệ số ổn định cho phép 1,15; Diện tích lưu vực 37km2;

- Lưu lượng lũ thiết kế Q = 766,2 m3/s; cao trình mực nước lũ tại vị trí xây dựng công trình (P = 2%): +279,48m;

- Hệ cao độ và tọa độ dùng cho thiết kế và thi công: Theo hệ Quốc gia.

- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng áp dụng:

+ TCXDVN 285:2002 - Công trình thủy lợi các quy định về thiết kế;

+ TCXD 57-73 - Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công;

+ 14TCN 186:2006 - Quy định thành phần, nội dung khối lượng khảo sát địa hình trong giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi;

+ 14TCN 195:2006 - Quy định thành phần, nội dung khối lượng khảo sát địa chất trong giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi;

+ Các tiêu chuẩn khác có liên quan.

6/ Qui mô đầu tư:

a/ Tuyến tường kè từ cọc K0+11m đến cọc K14+16,5m (không kể phạm vi cống lấy nước) dài L = 155m:

- Hình thức: Tường bản sườn trụ chống, kết cấu bằng BTCT.M250 đá loại (2x4), được chia làm 11 nhịp, trong đó 9 nhịp dài 15m và 02 nhịp dài 10m; tiếp giáp giữa các nhịp bố trí khớp nối gồm 2 lớp giấy dầu +2 lớp nhựa đường;

- Cao trình đỉnh tường kè từ cọc K0+11m đến cọc K13+12,5m: (+280,0)m;

- Cao trình đỉnh tường kè từ cọc K13+12,5m đến cọc K14+16,5m: Thay đổi từ cao trình (+280,0)m đến (+278,0)m;

- Cao trình đáy móng toàn bộ tường kè: (+276,0)m;

- Phần tường bản mặt: Chiều rộng đỉnh 0,3m; chiều rộng chân tường 0,4m;

- Phần tường sườn: Chiều dày d = (0,25 - 0,30)m; trong đó nhịp dài 15m bố trí 6 tường sườn, nhịp dài 10m bố trí 3 tường sườn;

- Bản đáy tường kè dày 0,4m; đoạn từ cọc K0+11m đến K13+12,5m chiều rộng bản đáy 3,25m; đoạn từ cọc K13+12,5m đến cọc K14+16,5m chiều rộng bản đáy thay đổi từ 3,25m đến 2,0m;

- Dọc tuyến tường kè bố trí 02 hàng lỗ thoát nước bằng ống nhựa PVC có đường kính 48mm theo hình thức tầng lọc ngược: Vải lọc, đá loại (4x6) dày 15cm; khoảng cách giữa các hàng 1,5m; khoảng cách giữa các lỗ trong một hàng là 1,5m; bố trí so le giữa các hàng;

- Đất đắp sau lưng tường được đầm nện chặt đạt K = 0,9.

b/ Công trình trên kè:

- Cống lấy nước dưới tường kè: Trong phạm vi từ cọc (3-4); cống hộp 01 cửa, kích thước (b x h) = (1,2 x 1,5)m; chiều dài thân cống 5,4m; cao trình ngưỡng cống(+276,1)m; cao trình đỉnh cống (+280,0)m; sân gia cố trước cống dài 3,0m, rộng 3,0m; bể tiêu năng dài 5,0m, sâu 0,4m. Kết cấu cống bằng BTCT.M200, đá loại (2x4). Đóng mở bằng cửa van phẳng bằng BTCT.M250, đá loại (1x2), dày 12cm; đóng mở bằng trục vít, máy nâng van V5.

- Kênh dẫn nước sau cống: Kênh hộp dài 30m được chia làm 3 nhịp; tiết diện (b x h) = (1,2 x 1,5)m; chiều dày (tường + bản đáy + trần kênh) 30cm; kết cấu bằng BTCT.M200, đá loại (2x4);.

- Tường khóa đầu và cuối kè dài 15 m; xây đá hộc, vữa xi măng M100:

+ Đoạn khóa đầu kè phía thượng lưu dài 10m: Tường cao 3,0m; chiều rộng đỉnh 0,5m; chiều rộng chân 1,5m; móng tường có tiết diện (b x h) = (0,8 x 1,5)m;

+ Đoạn khóa đầu kè phía hạ lưu dài 5m: Tường cao 1,5m; chiều rộng đỉnh 0,5m; chiều rộng chân 0,8m; móng tường có tiết diện (b x h) = (0,5 x 1,2)m;

c/ Đường thi công kết hợp đường quản lý và giao thông nội bộ:

- Đường có tổng chiều dài 223 m; trong đó: Đoạn nối tiếp từ đường bê tông cũ vào đường bê tông mới là 74m; đoạn đường sau lưng tường kè dài 149m;

- Bề rộng nền đường B = 6,0m; bề rộng mặt đường bê tông 3,0m;

- Kết cấu đường: Nền đắp đất đầm nện chặt đạt K = 0,9; mặt đường đổ bê tông M200 đá loại (2x4) dày 20cm; cách 5,0m bố trí một khớp nối gồm 2 lớp giấy dầu + 2 lớp nhựa đường.

7/ Vốn và nguồn vốn đầu tư:

- Tổng mức đầu tư: 3.022 triệu đồng;

Trong đó: + Xây lắp: 2.102 triệu đồng;

+ Chi phí khác: 445 triệu đồng;

+ Đền bù GPMB (dự trù): 200 triệu đồng;

+ Dự phòng: 275 triệu đồng.

- Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh (Quyết định số 3825/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 UBND tỉnh đã điều hòa cho công trình 1.000 triệu đồng).



Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Hình thức quản lý: Ban Quản lý các dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thiết kế và thi công: Theo quy định hiện hành.

- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước tháng 5/2009.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bình Liêu căn cứ quyết định thi hành./.


Nơi nhận:

- Như điều 3 (thực hiện);

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Chi cục Thủy lợi;

- V2, NLN1;

- TT Công báo-Tin học-Lưu trữ;

- Lưu: VT, NLN2.

16 bản-QĐ 02






TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Đỗ Thông







Каталог: files -> VBPQ
VBPQ -> BỘ XÂy dựng số: 02/2010/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VBPQ -> THÔng tư CỦa bộ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số 07/2007/tt-btnmt ngàY 03 tháng 7 NĂM 2007 HƯỚng dẫn phân loại và quyếT ĐỊnh danh mục cơ SỞ GÂY Ô nhiễm môi trưỜng cần phải xử LÝ
VBPQ -> LI£n tþch bé lao §éng th¦¥ng binh vµ X· Héi bé y tõ Tæng li£N §OµN lao §éng viöt nam
VBPQ -> Về việc điều chỉnh giá gói thầu xây lắp số 15 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Bệnh viện Lao và Phổi Quảng Ninh tại Quyết định số 1060/QĐ-ubnd ngày 18/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
VBPQ -> Quảng Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2011
VBPQ -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ninh
VBPQ -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng ninh
VBPQ -> Hạ Long, ngày 06 tháng 5 năm 2010
VBPQ -> Hạ Long, ngày 06 tháng 5 năm 2010
VBPQ -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh quảng ninh

tải về 32.7 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương