Số văn bản: 42/UB-QĐTên văn bản: Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/05/1997 của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực MN, VCCQ ban hành: Ủy ban Dân tộc và Miền núiNgày ban hành: 23/05/1997Nội dung:
QUYẾT ĐỊNH
Số 42/UB-QĐ ngày 23-5-1997
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi
Về việc công nhận 3 khu vực MN, VC
-------------------
BỘ TRƯỞNG-CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
- Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi;
- Thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 7189/ĐP1 ngày 14/12/1995 về việc giao cho Uỷ ban Dân tộc và Miền núi công bố tiêu chí, tổ chức xét duyệt và quyết định công nhận 3 khu vực MN, VC theo trình độ phát triển của các tỉnh;
-Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân các tỉnh MN, VC và các tỉnh có miền núi;
- Căn cứ vào kết quả xét duyệt của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi và các Bộ, ngành liên quan về 3 khu vực MN, VC;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 3 khu vực MN, VC theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Ba khu vực MN, VC là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh MN, VC chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM
UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Hoàng Đức Nghi: (Đã ký)
|
DANH MỤC 3 KHU VỰC MIỀN NÚI VÙNG CAO
CÁC TỈNH VÙNG CAO:
TỈNH HÀ GIANG
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
MN, VC
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số
nhân khẩu
|
1. Mèo Vạc
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Mèo Vạc
|
|
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Pả Vi
|
310
|
1.830
|
3.2. Xã Giàng Chu Phìn
|
456
|
2.990
|
3.3. Xã Xín Cái
|
454
|
2.862
|
3.4. Xã Sơn Vĩ
|
531
|
3.528
|
3.5. Xã Pái Lủng
|
317
|
1.994
|
3.6. Xã Thượng Phùng
|
415
|
2.380
|
3.7. Xã Sủng Trá
|
595
|
3.577
|
3.8. Xã Súng Máng
|
265
|
1.820
|
3.9. Xã Lũng Chinh
|
416
|
2.661
|
3.10. Xã Cán Chu Chìn
|
560
|
3.569
|
3.11. Xã Lũng Pú
|
430
|
2.979
|
3.12. Xã Khấu Vai
|
735
|
4.924
|
3.13. Xã Niêm Sơn
|
760
|
4.907
|
3.14. Xã Nậm Ban
|
385
|
2.347
|
3.15. Xã Tát Ngà
|
375
|
2.443
|
2. Đồng Văn
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Đồng Văn
|
571
|
3.143
|
2.2. Xã Phố Bảng
|
265
|
1.450
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Ma Lé
|
459
|
2.524
|
3.2. Xã Lũng Cú
|
453
|
2.672
|
3.3. Xã Lũng Táo
|
418
|
2.361
|
3.4. Xã Xà Phìn
|
340
|
2.100
|
3.5. Xã Thái Phìn Tủng
|
399
|
2.271
|
3.6. Xã Sủng Là
|
417
|
2.598
|
3.7. Xã Phố Là
|
281
|
1.743
|
3.8. Xã Phố Cáo
|
682
|
3.825
|
3.9. Xã Lũng Thầu
|
256
|
1.440
|
3.10. Xã Vần Chải
|
388
|
2.408
|
3.11. Xã Sủng Trái
|
609
|
2.569
|
3.12. Xã Sảng Tủng
|
485
|
2.746
|
3.13. Xã Hồ Quáng Phìn
|
353
|
2.140
|
3.14. Xã Lũng Phìn
|
497
|
2.901
|
3.15. Xã Sính Lủng
|
418
|
2.338
|
3.16. Xã Tả Phìn
|
381
|
2.131
|
3.17. Xã Tả Lủng
|
408
|
2.372
|
Thôn, bản
|
|
|
Xã Đồng Văn
|
|
|
3.1. Bản Má Lủ
|
29
|
174
|
3.2. Bản Lải Cò
|
34
|
204
|
3.3. Bản Má Tía
|
48
|
240
|
3.4. Bản Thiên Hương
|
44
|
220
|
3.5. Bản Má Pắng
|
47
|
282
|
3.6. Bản Háu Đề
|
36
|
216
|
3.7. Bản Mồ
|
24
|
144
|
3.8. Bản Khai Hoang
|
15
|
90
|
3. Yên Minh
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Yên Ninh
|
847
|
4.120
|
2.2. Xã Mậu Duệ
|
408
|
2.053
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Bạch Đích
|
423
|
2.351
|
3.2. Xã Sủng Thái
|
709
|
4.288
|
3.3. Xã Phú Lũng
|
290
|
1.872
|
3.4. Xã Thắng Mố
|
239
|
1.450
|
3.5. Xã Sủng Tráng
|
53
|
334
|
3.6. Xã Na Khê
|
427
|
2.679
|
3.7. Xã Lao Và Chải
|
428
|
2.346
|
3.8. Xã Ngam La
|
421
|
3.105
|
3.9. Xã Ngọc Long
3.10. Xã Mậu Long
|
} 1.019
|
} 6.933
|
3.11. Xã Đường Thượng
|
385
|
2.797
|
3.12. Xã Du Già
3.13. Xã Du Tiến
|
} 922
|
} 6.569
|
3.14. Xã Lũng Hổ
|
530
|
3.490
|
Thôn, bản
|
|
|
Xã Yên Ninh
|
|
|
3.1. Bản Sủng Pảo
|
56
|
317
|
3.2. Bản Viềng
|
54
|
313
|
3.3. Bản Cao Minh
|
44
|
370
|
3.4. Bản Cao Sơn
|
56
|
304
|
3.5. Bản Cao Nguyên
|
61
|
368
|
3.6. Bản Uốc
|
40
|
220
|
3.7. Bản Phiêng Trà
|
65
|
389
|
3.8. Bản Hai Hoang Viêng
|
77
|
423
|
3.9. Bản Cốc Cọt
|
20
|
167
|
3.10. Bản Bó Mới
|
81
|
477
|
3.11. Bản Muôn Vải
|
51
|
252
|
3.12. Bản Tát Ngàn
|
26
|
158
|
3.13. Bản Khuổi Hao
|
16
|
128
|
3.14. Bản Khai Hoang Bản Vàng
|
37
|
174
|
Xã Mậu Duệ
|
|
|
3.15. Bản Mà
|
98
|
593
|
3.16. Bản Nà Luông
|
50
|
258
|
3.17. Bản Nà Mòn
|
37
|
230
|
3.18. Bản Khoan
|
97
|
551
|
3.19. Bản Ngàm Sọp
|
59
|
351
|
3.20. Bản Nà Tiềm
|
15
|
95
|
3.21. Bản Nà Liêu
|
14
|
95
|
3.22. Bản Nà Sà
|
189
|
1.199
|
4. Quản Bạ
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Quản Bạ
|
1.106
|
6.121
|
2.2. Xã Quyết Tiến
|
798
|
4.616
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Đông Hà
|
439
|
2.351
|
3.2. Xã Thanh Vân
|
439
|
3.125
|
3.3. Xã Nghĩa Thuận
|
404
|
2.237
|
3.4. Xã Tả Ván
|
260
|
1.421
|
3.5. Xã Lùng Tám
|
314
|
1.851
|
3.6. Xã Bát Đại Sơn
|
302
|
1.926
|
3.7. Xã Cán Tỷ
|
492
|
3.023
|
3.8. Xã Cao Mã Pờ
|
229
|
1.587
|
3.9. Xã Tùng Vài
|
433
|
2.682
|
3.10. Xã Thái An
|
245
|
1.534
|
5. Hoàng Su Phì
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Nậm Dịch
|
235
|
1.491
|
2.2. Xã Vinh Quang
|
206
|
795
|
III
|
MN
|
3.1. Xã Nam Sơn
|
244
|
1.828
|
3.2. Xã Nàng Đôn
|
182
|
1.176
|
3.3. Xã Bản Pùng
|
305
|
2.075
|
VC
|
3.4. Xã Phố Lô
|
391
|
2.286
|
3.5. Xã Đản Ván
|
242
|
1.499
|
3.6. Xã Tân Tiến
|
429
|
2.759
|
3.7. Xã Ngàm Đăng Vài
|
281
|
1.681
|
3.8. Xã Sán Xà Hồ
|
270
|
1.586
|
3.9. Xã Pờ Ly Ngài
|
258
|
1.552
|
3.10. Xã Nậm Ty
|
358
|
2.312
|
3.11. Xã Thông Nguyên
|
319
|
2.007
|
3.12. Xã Xuân Minh
|
224
|
1.524
|
3.13. Xã Hồ Thầu
|
244
|
1.828
|
3.14. Xã Tụ Nhân
|
467
|
2.758
|
3.15. Xã Chiến Phố
|
410
|
2.647
|
3.16. Xã Nậm Khoà
|
367
|
2.680
|
3.17. Xã Tiên Nguyên
|
580
|
4.296
|
3.18. Xã Bản Máy
|
252
|
1.489
|
3.19. Xã Thàng Tín
|
226
|
1.534
|
3.20. Xã Thèn Chu Phìn
|
191
|
1.098
|
3.21. Xã Túng Sán
|
353
|
2.134
|
3.22. Xã Bản Nhùng
|
320
|
1.996
|
3.23. Xã Tả Sử Choóng
|
196
|
1.308
|
3.24. Xã Bản Béo
|
213
|
1.615
|
3.25. Xã Bản Luốc
|
288
|
1.829
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |