QuyếT ĐỊnh số 42/ub-qđ ngày 23-5-1997 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi Về việc công nhận 3 khu vực mn, vc



tải về 7.62 Mb.
trang53/65
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích7.62 Mb.
#18709
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   65

TỈNH PHÚ YÊN



 29/07/2005




  Huyện, thị xã

Khu vực

MN, VC

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số
nhân khẩu

1. Thị xã Tuy Hoà

II

MN

2.1. Xã Hoà Hội

667

3.346

2. Tuy Hoà

II

MN

2.1. Xã Sơn Thành

1.571

7.841

2.2. Xã Hoà Mỹ Tây

1.680

8.400

2.3. Xã Hoà Thịnh

1.845

9.227

3. Tuy An

II

MN

2.1. Xã An Xuân

419

2.098

2.2. Xã An Lĩnh

842

4.206

2.3. Xã An Thọ

561

2.811

4. Đồng Xuân

I

MN

1.1. Xã Xuân Long

466

1.866

1.2. Thị trấn La Hai

330

1.605

II

MN

2.1. Xã Xuân Lãnh

1.361

6.775

2.2. Xã Xuân Quang I

815

4.145

2.3. Xã Xuân Quang II

690

3.470

2.4. Xã Xuân Quang III

1.124

5.608

2.5. Xã Xuân Sơn Bắc

613

3.058

2.6. Xã Đa Lộc

779

3.990

2.7. Xã Xuân Phước

1.251

6.258

2.8. Xã Xuân Sơn Nam

1.173

5.867

III

VC

3.1. Xã Phú Mỡ

389

1.748

5. Sông Hinh

I

MN

1.1. Xã Đức Bình Đông

436

2.449

1.2. Xã Sơn Giang

734

3.663

1.3. Xã Đức Bình Tây

612

3.051

1.4. Thị trấn Hai Riêng

1.349

6.958

II

MN

2.1. Xã Ea Bá

179

1.124

2.2. Xã Ea Ba

329

1.865

VC

2.3. Xã Ea Bia

290

1.570

III

MN

3.1. Xã Ea Lâm

228

1.543

VC

3.2. Xã Ea Trol

475

2.566

3.3. Xã Sông Hinh

123

635

6. Sơn Hoà

I

MN

1.1. Xã Sơn Hà

1.526

7.646

1.2. Xã Sơn Phước

894

4.561

1.3. Thị trấn Củng Sơn

1.741

8.691

II

MN

2.1. Xã Sơn Nguyên

820

4.082

2.2. Xã Sơn Long

393

1.968

2.3. Xã Sơn Xuân

214

859

VC

2.4. Xã Sơn Định

179

902

III

MN

2.1. Xã Krông Pa

331

1.978

2.2. Xã Suối Trau

375

2.360

VC

3.3. Xã Sơn Hội

500

2.426

3.4. Xã Cà Lúi

280

1.718

3.5. Xã Phước Tân

395

2.043

7. Sông Cầu

II

MN

2.1. Xã Xuân Hải

1.310

6.553

Toàn Tỉnh

I

 

9

8.088

40.480

II

 

23

19.105

96.023

III

 

9

3.096

17.017

 

 

41

30.289

153.520

TỈNH KHÁNH HOÀ



 29/07/2005




  Huyện, thị xã

Khu vực

MN, VC

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số
nhân khẩu

1. Khánh Vĩnh

I

MN

1.1. Thị trấn Khánh Vĩnh

618

2.476

II

MN

2.1. Xã Khánh Đông

322

1.500

2.2. Xã Khánh Trung

388

1.814

2.3. Xã Sông Cầu

228

1.214

VC

2.4. Xã Khánh Bình

442

2.478

2.5. Xã Khánh Nam

259

1.447

III

VC

3.1. Xã Khánh Thượng

260

1.292

3.2. Xã Khánh Phú

114

612

3.3. Xã Khánh Thành

169

885

3.4. Xã Khánh Hiệp

389

2.276

3.5. Xã Liên Sang

231

1.027

3.6. Xã Giang Ly

210

962

3.7. Xã Sơn Thái

183

1.124

3.8. Xã Cầu Bà

368

1.868

2. Khánh Sơn

II

MN

2.1. Xã Ba Cụm Bắc

572

2.983

VC

2.2. Thị trấn Tô Hạp

542

2.708

VC

2.3. Xã Sơn Trung

242

1.160

III

VC

3.1. Xã Thành Sơn

204

1.250

3.2. Xã Sơn Lâm

286

1.416

3.3. Xã Sơn Bình

310

1.620

3.4. Xã Sơn Hiệp

164

927

3.5. Xã Ba Cụm Nam

103

618

3. Cam Ranh

II

MN

2.1. Xã Cam Thịnh Tây

552

3.311

2.2. Xã Cam Hiệp Đức

561

2.889

2.3. Xã Cam Phước Tây

998

5.315

2.4. Xã Cam Thành Nam

877

4.397

2.5. Xã Cam An Nam

870

4.716

2.6. Xã Cam An Bắc

1.151

5.803

2.7. Xã Cam Lập

288

1.520

2.8. Xã Cam Hải Đông

433

2.231

2.9. Xã Cam Bình

527

3.255

III

VC

3.1. Xã Sơn Tân

103

670

4. Diên Khánh

II

MN

2.1. Xã Diên Tân

42

236

2.2. Xã Suối Tân

1.170

6.315

III

MN

3.1. Xã Suối Cát

1.184

6.462

VC

3.2. Xã Suối Tiên

656

3.334

5. Vạn Ninh

II

MN

2.1. Xã Vạn Thọ

641

3.527

2.2. Xã Vạn Phước

1.388

7.479

2.3. Xã Vạn Long

1.377

7.794

2.4. Xã Vạn Thạnh

675

3.929

VC

2.5. Xã Vạn Phúc

1.516

9.553

2.6. Xã Vạn Lương

1.350

7.980

2.7. Xã Vạn Khánh

1.181

7.099

2.8. Xã Vạn Bình

1.227

6.869

III

MN

3.1. Xã Xuân Sơn

617

3.445

6. Ninh Hoà

II

MN

2.1. Xã Ninh Tây

362

2.213

2.2. Xã Ninh Tân

175

1.096

2.3. Xã Ninh Vân

213

1.217

2.4. Xã Ninh Thượng

961

4.769

Toàn Tỉnh

I

 

1

618

2.476

II

 

31

21.480

118.817

III

 

17

5.461

24.197

 

 

49

27.559

145.490


tải về 7.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   65




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương