ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 752/QĐ-UB-XD Long Xuyên, ngày 20 tháng 4 năm 1998
QUYẾT ĐỊNH Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư các dự án của các doanh nghiệp nhà nước năm 1998
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 42/CP ngày 16/7/1996 và 92/CP ngày 23/8/1997 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ quản lý đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Thông báo số 1958 BKH/TH ngày 27/3/1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo chỉ tiêu vốn tín dụng đầu tư năm 1998 và Thông tư số 03/1998/TT-BKH ngày 27/3/1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 52/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1998.
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại tờ trình số 129/TT.KHĐT ngày 15/4/1998 về việc bố trí vốn đầu tư năm 1998.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Giao chỉ tiêu vốn tín dụng đầu tư năm 1998 tổng số là 37 tỉ đồng cho các Doanh nghiệp Nhà nước để thực hiện 06 (sáu) dự án đầu tư kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Giám đốc các doanh nghiệp có dự án đầu tư xây dựng được giao chỉ tiêu phải khẩn trương quan hệ trực tiếp Cục Đầu tư Phát triển, Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư phát triển để làm hợp đồng tín dụng đúng qui định, triển khai tổ chức thực hiện đúng tiến độ, giải ngân kịp thời, đảm bảo phát huy hiệu quả đồng vốn và khả năng trả nợ vay.
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp Cục Đầu tư Phát triển, Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư Phát triển có trách nhiệm kiểm tra theo dõi kết quả thực hiện, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều hành và xử lý.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, thủ trưởng các đơn vị: Sở kế hoạch và đầu tư, Cục Đầu tư phát triển, Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư Phát triển, Chủ tịch UBND các huyện thị; các ngành có liên quan; Giám đốc các Doanh nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Như Điều 3 PHÓ CHỦ TỊCH
- Bộ KH & ĐT, Bộ TC
- Tổng cục ĐTPT, NH ĐTPT VN
- TT TU – HĐND “b/c” (Đã ký)
- Sở TCVG
- Lưu
Nguyễn Minh Nhị
KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1998
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UB-XD ngày 18 tháng 4 năm 1998 của UBND tỉnh An Giang)
Số TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
| Dự án được duyệt |
Thực hiện đến cuối 97
|
Chỉ tiêu kế hoạch 1998
|
Cơ quan phát vay
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng vốn đầu tư
|
Vốn X.Lắp, T. Bị
|
Trong đó vốn xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì
|
TT
|
96-99
|
30.000T/năm
|
1160/QĐ.UB
|
3/10/96
|
48.300
|
35.800
|
8.300
|
4.392
|
18.300
|
Cục ĐTPT
|
Cty AFIEX
|
Chưa tính 0,6 tỉ ch.tiếp 97
|
2
|
Nhà máy nước thị trấn An Phú
|
AP
|
97-98
|
2.000m3/ngày
|
7017/QĐ.UB
|
25/9/97
|
5.590
|
4.890
|
2.672
|
1.663
|
1.700
|
“
|
Cty Điện nước
|
Chưa tính 2,3 tỉ ch.tiếp 97
|
3
|
Mở rộng nhà máy chế biến đá xuất khẩu
|
TB
|
98-99
|
45.000m2/năm
|
7405/QĐ.UB
|
28/11/97
|
14.770
|
11.650
|
850
|
|
10.400
|
NHĐTPT
|
XN KT CB Đá XK
|
|
4
|
Đầu tư chiều sâu năng lực sản xuất cơ khí
|
LX
|
98-99
|
2000mdcầu/năm
|
92/QĐ.UB
|
19/01/98
|
10.200
|
5.850
|
700
|
|
3.600
|
“
|
XN Cơ khí An Giang
|
|
5
|
Xây dựng khách sạn Thái Bình
|
LX
|
97-2000
|
112 phòng
|
7307/QĐ.UB
|
15/11/97
|
30.320
|
24.220
|
15.010
|
|
2.000
|
“
|
Cty DL PTMN
|
Chưa tính 4,5 tỉ ch.tiếp 97
|
6
|
Phà Thuận Giang
|
CM-PT
|
97-99
|
2 phà 60T,2 phà 30T
|
7023/QĐ.UB
|
26/9/97
|
13.690
|
7.700
|
3.700
|
1.000
|
1.000
|
“
|
Cty Phà An Giang
|
Chưa tính 0,5 tỉ ch.tiếp 97
|
|
|
|
|
2ponton, 2 cầu dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |