HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 731/QĐ-UB Đồng Hới, ngày 13 tháng 11 năm 1990
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
V/v quy định danh mục các trục đường thuộc tỉnh quản lý
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 11/7/1989;
- Căn cứ tình trạng đường trong tỉnh hiện nay;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định danh mục các tuyến đường bộ, đường thuỷ thuộc tỉnh quản lý đưa vào khai thác và sử dụng (có chi tiết kèm theo)
Điều 2: Các đơn vị các ngành, các địa phương trong tỉnh căn cứ vào danh mục đã quy định để sử dụng khai thác cho các loại phương tiện hoạt động trên các tuyến đường nói trên kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
TM. UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
Nơi nhận: KT/CHỦ TỊCH
- Như điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH
- Các ngành liên quan TC, CĐ;
- Lưu.
(Đã ký)
Hoàng Đạo
DANH MỤC HỆ THỐNG ĐƯỜNG SÔNG
Kèm theo Quyết định số: 731/QĐ-UB ngày 13/11/1990
TT
|
Tên sông
|
Điểm đầu - điểm cuối
|
Tổng chiều dài (km)
|
Loại sông ( km)
|
Chiều dài đưa vào khai thác ( km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
Sông Gianh
|
|
148,5
|
7
|
62
|
46,5
|
33
|
69
|
1
|
Nguồn Nậy
|
Cửa Gianh - Văn Phú
|
7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Văn Phú - Chợ Gát
|
38
|
|
38
|
|
|
38
|
|
|
Chợ Gát - Đồng Lào
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
|
Đồng Lào - Khe Nét
|
19
|
|
|
|
19
|
|
2
|
Nguồn Con
|
Văn Phú - Xuân Sơn
|
24
|
|
24
|
|
|
24
|
|
|
Xuân Sơn -Troóc
|
17
|
|
|
17
|
|
|
3
|
Nguồn Nan
|
Ngã ba Nam - Đồng Hoá
|
9,5
|
|
|
9,5
|
|
|
4
|
Nguồn Trổ
|
Ngã ba Trổ - Thuỳ Trại
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Thuỳ Trại - Hà Tĩnh
|
14
|
|
|
|
14
|
|
B
|
Nhật Lệ
|
|
105
|
10
|
39
|
31
|
25
|
67
|
|
|
Nhật Lệ - Quán Hàu
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Quán Hàu - Trần Xá
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
1
|
Kiến Giang
|
Trần Xá - An Lạc
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
|
An Lạc - Troóc Vực
|
18
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
Troóc Vực - Bang
|
14
|
|
|
|
14
|
|
2
|
Đại Giang
|
Trần Xá - Bến Lùi
|
14
|
|
14
|
|
|
14
|
|
|
Bến Lùi - Bến Tiêm
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
|
Bến Tiêm - Cỗ Tràng
|
11
|
|
|
|
11
|
|
Tổng cộng
|
|
253,5
|
17
|
107
|
77,5
|
58
|
136
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |