Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 10. Các Sở, Ban, Ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, các chủ đầu tư, các chủ rừng chịu trách nhiệm thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và kịp thời trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh./.
DANH LỤC
CÁC LOÀI CÂY MỤC ĐÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành theo Quyết định số 2807/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên khoa học
|
Tên loài VN
|
Dạng hình thái
|
|
1. Anacardiaceae
|
Họ Xoài
|
|
1
|
Dratomelum duperreanum
|
Sấu
|
GOL
|
|
2. Apocynaceae
|
Họ Trúc đào
|
|
2
|
Madhuca sp
|
Sến
|
GOL
|
|
3. Betulaceae
|
Họ Cáng lò
|
|
3
|
Betula alnoides
|
Cáng lò
|
GOL
|
|
4. Bignoliaceae
|
Họ Đinh
|
|
4
|
Fernandoa brilletii
|
Đinh thối
|
GOL
|
|
5. Burceraeceae
|
Họ Trám
|
|
5
|
Canarium bengalense
|
Trám 3 cạnh
|
GOL
|
6
|
Canarium parvum
|
Trám chim
|
GON
|
7
|
Canarium tramdenum
|
Trám đen
|
GOL
|
8
|
Canarium album
|
Trám trắng
|
GOL
|
|
6. Caesalpiniacae
|
Họ Vang
|
|
9
|
Peltophorum tonkinensis pierre
|
Lim vang
|
GOL
|
|
7. Clusiaceae
|
Họ Măng cụt
|
|
10
|
Garcinia fagraeoides
|
Trai lý
|
GOL
|
|
8. Euphorbiaceae
|
Họ Thầu dầu (ba mảnh vỏ)
|
11
|
Bischofia javanica
|
Nhội
|
GOT
|
12
|
Claoxylon indicum
|
Lộc mại Ấn Độ
|
GON
|
13
|
Endospermum chinense
|
Vạng
|
GOL
|
|
9. Fabaceae
|
Họ Đậu (Cánh bướm)
|
14
|
Cassia obtusifolia L.
|
Muồng lá tù
|
GON
|
15
|
Zenia insinis Chun
|
Muồng trắng (Tràm trắng)
|
GOT
|
|
10. Fagaceae
|
Họ Sồi dẻ
|
|
16
|
Lithocarpus fissus
|
Sồi phảng
|
GON
|
17
|
Castanopsis chinensis
|
Dẻ
|
GOL
|
18
|
Castanopsis indica
|
Dẻ gai Ấn Độ
|
GOT
|
19
|
Castanopsis phuthoensis
|
Dẻ gai Phú Thọ
|
GOT
|
20
|
Lithocarpus pseudosundaica
|
Dẻ xanh
|
GOL
|
21
|
Lithocarpus
|
Sồi gai
|
|
22
|
Lithocarpus corneus
|
Sồi ghè
|
GON
|
23
|
Lithocarpus sphaerocarpus
|
Sồi hương
|
GOT
|
24
|
Lithocarpus vestitus
|
Sồi lông nhung
|
GOL
|
25
|
Lythocarpus ducampii
|
Dẻ đỏ
|
GOL
|
26
|
Lythocarpus tubulosa
|
Sồi vàng
|
GOT
|
27
|
Quercus chrysocalyx
|
Dẻ quang
|
GOT
|
|
11. Flacourtiaceae
|
Họ Bồ quân (Mùng quân)
|
28
|
Hydrocarpus anthelminthica
|
Đại phong tử
|
GOT
|
29
|
Hydrocarpus ilicifolia
|
Nang trứng lá ô rô
|
GOL
|
|
12. Icacinaceae
|
Họ Thụ đào
|
|
30
|
Lodes ovalis
|
Mộc thông ta
|
|
|
13. Lauraceae
|
Họ Re (Long não)
|
|
31
|
Alseodaphne lanuginosa
|
Sụ lông mượt
|
GOL
|
32
|
Cariodaphnopsis tonkinensis
|
Cà lồ Bắc Bộ
|
GOL
|
33
|
Cinnadenia paniculata
|
Kháo xanh
|
GOL
|
34
|
Cinnamomum tetragonum
|
Re đỏ
|
GOT
|
35
|
Cinnamomum balansea
|
Gù hương
|
GOL
|
36
|
Cinnamomum parthenoxylum
|
Re hương
|
GOL
|
37
|
Cryptocarya lanticellata
|
Nanh chuột
|
GOT
|
38
|
Machilus bonii
|
Kháo vàng
|
GOL
|
39
|
Machilus leptophylla
|
Kháo lá nhỏ (khảo)
|
GOL
|
40
|
Machilus odoratissima
|
Kháo nhậm
|
GOL
|
|
14. Magnoliaceae
|
Họ Ngọc lan
|
|
41
|
Manglietia conifera
|
Mỡ
|
GOL
|
42
|
Manglietia davidiana
|
Vàng tâm
|
GOL
|
43
|
Michelia balansae
|
Giổi lông
|
GOT
|
44
|
Paramichelia bailloniiense
|
Giổi xương
|
GOL
|
45
|
Tsoongiodendron odoum
|
Giổi lụa
|
GOL
|
|
15. Meliaceae
|
Họ Xoan
|
|
46
|
Alphanamixis polystachya
|
Gội trắng (gội gác)
|
GOT
|
47
|
Chisocheton paniculatus
|
Quyếch tía
|
GOT
|
48
|
Choerospondias axllaris
|
Lát xoan (chặc khế)
|
GOL
|
49
|
Chukrasia tabularis
|
Lát hoa
|
GOL
|
50
|
Melia azenazach Linn
|
Xoan ta
|
GOT
|
|
16. Mimosaceae
|
Họ Trinh nữ
|
|
51
|
Samanea saman
|
Muồng đen
|
GOT
|
|
17. Myrtaceae
|
Họ Sim
|
|
52
|
Cleistocalyx operculatus
|
Vối
|
GON
|
|
18. Rosaceae
|
Họ Hoa hồng
|
|
53
|
Prunus arborea
|
Xoan đào
|
GOL
|
|
19. Sapindaceae
|
Họ Bồ hòn
|
|
54
|
Dimocarpus fumatus
|
Nhãn rừng
|
GON
|
55
|
Nephelium lappaceum Linh
|
Thiều rừng
|
|
56
|
Aesculus assamica
|
Kẹn
|
GOL
|
57
|
Pavieasia annamensis
|
Trường mật
|
GOT
|
|
20. Scrophulariaceae
|
Hoa mõm sói
|
|
58
|
Paulownia fortunei
|
Hông
|
GOL
|
|
21. Simarubaceae
|
Họ Thanh thất
|
|
59
|
Ailanthus triphysa
|
Thanh thất
|
GOT
|
|
22. Sonneratiaceae
|
Họ Phay (Bần)
|
|
60
|
Duabanga grandiflora
|
Phay
|
GOL
|
|
23. Sterculiaceae
|
Họ Trôm
|
|
61
|
Pterospermun jackianum
|
Lòng mang tía
|
GOL
|
62
|
Commersonia bartramia
|
Hu đen
|
GON
|
|
24. Alangiaceae
|
Họ Thôi ba
|
|
63
|
Liquidambar phormosana Hance
|
Sau sau
|
GOL
|
|
25. Theaceae
|
Họ Chè
|
|
64
|
Schima superba gardet chanp
|
Vối thuốc
|
GOT
|
Ghi chú:
GOL: Cây gỗ lớn
GOT: Cây gỗ nhỡ
GON: Cây gỗ nhỏ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |