Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trưỜNG


Báo cáo 8.1Những thông tin thể hiện đối với mỗi điểm cắt



tải về 398.2 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích398.2 Kb.
#16875
1   2   3   4

8.Báo cáo

8.1Những thông tin thể hiện đối với mỗi điểm cắt:


- Tên dự án/công trình/hạng mục công trình;

- Ngày thí nghiệm;

- Số hiệu lỗ khoan/ lỗ cắt cánh;

- Số hiệu máy cắt cánh, kích cỡ và hình dạng cánh cắt;

- Chiều sâu cánh cắt;

- Chiều sâu cánh cắt kể từ đáy ống bảo vệ hoặc từ đáy lỗ khoan;

- Số đọc mô men cắt cho trường hợp đất nguyên dạng;

- Thời gian cắt (từ lúc bắt đầu đến khi đạt trị số mô men cắt - đất bị phá huỷ);

- Tốc độ cắt;

- Số đọc mô men cắt cho trường hợp đất phá huỷ;

- Những sai khác so với quy trình thí nghiệm chuẩn.

8.2Những thông tin bổ sung đối với mỗi điểm thí nghiệm:


- Vị trí, số hiệu lỗ khoan/ lỗ cắt cánh;

- Cao độ lỗ khoan;

- Phương pháp tạo lỗ;

- Mô tả cánh cắt (có hoặc không có áo bảo vệ...);

- Mô tả phương pháp tạo và đo trị số mô men;

- Tên tổ trưởng tổ thí nghiệm và kỹ sư giám sát.




Phụ lục A-1: Mẫu biểu ghi kết quả thí nghiệm một Điểm cắt đối với máy cắt cho phép ghi trị số mô men và góc quay tương ứng




















(Tham khảo)



































































THÍ NGHIỆM CẮT CÁNH HIỆN TRƯ­ỜNG




(22 TCN 355-06)




 





































 




Dự án:




Hành lang đông - tây, Gói thầu 1, cầu rạch cây













 




Lỗ khoan (1):

FBN-01
















Thí nghiệm:

KS. Trần Xuân Quang




 




Chiều sâu cánh cắt (m), từ mặt đất:

2.0










Tính:




KS. Lê Phụng Huỳnh Nhi

 




và từ đáy áo bảo vệ/đáy lỗ khoan:

0.5







 

Giám sát:

KS. Huỳnh Mỹ Trang

 

 




Kết quả thí nghiệm

Thiết bị và thông số thí nghiệm




Nguyên trạng

Phá huỷ

Ma sát cần (2)

Tên máy cắt cánh:

ZSZ-1 - CHINA




Góc quay

Số

Mômen

Góc quay

Số

Mômen

Góc quay

Số

Mômen

< Kèm theo bảng hệ số vòng ứng biến >




đọc

Tu

đọc

Td

đọc

Tf

Kích th­ước cánh (D/H):





5/10




(cm)




(0,1o)

(Div.)

(10-3Nm)

(0,1o)

(Div.)

(10-3Nm)

(0,1o)

(Div.)

(10-3Nm)




0

0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

Hình dạng cánh cắt

Chữ nhật

 




15

16

18.4

15.0

8.0

9.2

15.0

2.0

2.3

Hình vát




30

19

21.9

30.0

10.0

11.5

30.0

3.0

3.5

Hằng số cánh cắt, Kx10-3:

0.458

(m3)




45

23

26.5

45.0

13.0

15.0

45.0

4.0

4.6




60

26

29.9

60.0

15.0

17.3

60.0

3.0

3.5

Tốc độ quay:

0,1 o / giây




75

32

36.8

75.0

17.0

19.6

75.0

2.0

2.3




90

35

40.3

90.0

19.0

21.9

90.0

1.0

1.2

Tính toán kết quả




105

39

44.9

105.0

21.0

24.2

105.0

0.0

0.0




120

43

49.5

120.0

23.0

26.5

120.0

 

 

Nguyên trạng


Sức kháng cắt, Su:

17.1

Kpa




135

47

54.3

135.0

21.0

24.2

135.0

 

 




150

50

57.8

150.0

20.0

23.0

150.0

 

 

Thời gian cắt:

4'00''

 




165

55

63.8

165.0

18.0

20.7

165.0

 

 

 




180

58

67.4

180.0

16.0

18.4

180.0

 

 

Phá huỷ


Sức kháng cắt, Su':

4.8

Kpa




195

63

73.3

195.0

15.0

17.3

195.0

 

 




210

68

79.3

210.0

 

 

210.0

 

 

Thời gian cắt:

2'00''

 




225

69

80.5

225.0

 

 

225.0

 

 

 




240

71

82.8

240.0

 

 

240.0

 

 




Sét pha lẫn hữu cơ

 




255

63

73.3

255.0

 

 

255.0

 

 

Mô tả đất:

 

 

 

 




270

59

68.6

270.0

 

 

270.0

 

 

 

Đư­ờng kính cần nối 20mm




 




285

55

63.8

285.0

 

 

285.0

 

 

Ghi chú:

 

Gặp vỏ sò

 

 




300

51

59.0

300.0

 

 

300.0

 

 

 










 




315

 

 

315.0

 

 

315.0

 

 



















 




330

 

 

330.0

 

 

330.0

 

 













 




345

 

 

345.0

 

 

345.0

 

 













 




360

 

 

360.0

 

 

360.0

 

 













 




375

 

 

375.0

 

 

375.0

 

 













 




390

 

 

390.0

 

 

390.0

 

 













 




405

 

 

405.0

 

 

405.0

 

 













 




420

 

 

420.0

 

 

420.0

 

 













 




435

 

 

435.0

 

 

435.0

 

 













 




450

 

 

450.0

 

 

450.0

 

 













 




465

 

 

465.0

 

 

465.0

 

 













 




480

 

 

480.0

 

 

480.0

 

 













 




495

 

 

495.0

 

 

495.0

 

 













 




510

 

 

510.0

 

 

510.0

 

 













 




525

 

 

525.0

 

 

525.0

 

 













 




540

 

 

540.0

 

 

540.0

 

 













 




555

 

 

555.0

 

 

555.0

 

 













 




570

 

 

570.0

 

 

570.0

 

 













 




585

 

 

585.0

 

 

585.0

 

 













 




600

 

 

600.0

 

 

600.0

 

 













 




615

 

 

615.0

 

 

615.0

 

 













 




630

 

 

630.0

 

 

630.0

 

 













 




645

 

 

645.0

 

 

645.0

 

 













 




660

 

 

660.0

 

 

660.0

 

 













 



Chú ý: (1) Tên lỗ thí nghiệm trong trư­ờng hợp cắt ngoài lỗ khoan .



 

 

 

 

 

 




 

 




(2) Đối với thiết bị có cần nối đ­ợc cách ly hoàn toàn với đất và làm việc trong tình trạng chuẩn thì bỏ qua ma sát cần .

























 










Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 13825
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ
13825 -> Sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002

tải về 398.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương