Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trưỜNG


Phụ lục A-2: Mẫu biểu ghi kết quả thí nghiệm một Điểm cắt đối với máy cắt chỉ ghi trị số mô men



tải về 398.2 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích398.2 Kb.
#16875
1   2   3   4

Phụ lục A-2: Mẫu biểu ghi kết quả thí nghiệm một Điểm cắt đối với máy cắt chỉ ghi trị số mô men




















(Tham khảo)











































Thí nghiệm cắt cánh hiện trư­ờng

(22 TCN 355-06 )

 




























 

Dự án:

Hành lang đông - tây, Gói thầu 1, cầu rạch cây




 

Lỗ khoan (1):

FBN-01
















Thí nghiệm:

KS. Trần Xuân Quang

Chiều sâu cánh cắt (m), từ mặt đất:

2.0










Tính:

KS. Lê Phụng Huỳnh Nhi

và từ đáy áo bảo vệ/đáy lỗ khoan:

0.5










Giám sát:

KS. Huỳnh Mỹ Trang

 

Kết quả thí nghiệm

Thiết bị và Thông số thí nghiệm




Mômen ma sát cần x10-3 (2):

1.5

N.m

Tên máy cắt cánh:

MEMO

 

Nguyên trạng

Mômen lớn nhất x10-3:

10.2

N.m

Kích th­ước cánh (D/H):

5/10

(cm)

 

Sức kháng cắt, Su:

 

18.0

Kpa

Hình dạng cánh cắt

Chữ nhật
Hình vát

 

 

Thời gian phá huỷ:

 

4'00''

Hằng số cánh cắt K.10-3:

0.482

(m3)

 

Phá huỷ

Mômen lớn nhất x10-3:

 

 

4.5

N.m

Tốc độ quay:

0,1 o / giây

 

 

Sức kháng cắt, Su':

6.2

Kpa

Mô tả đất:

Bùn sét lẫn hữu cơ

 

 

Thời gian phá huỷ:

 

2'00''

Ghi chú:

 

Đ­ường kính cần cắt 20mm

 

Chú ý: (1) Tên lỗ thí nghiệm trong tr­ờng hợp cắt ngoài lỗ khoan.

 

 

 

 

(2) Đối với thiết bị có cần nối đ­ợc cách ly hoàn toàn với đất và làm việc trong tình trạng chuẩn thì bỏ qua ma sát cần.






Phụ lục B: Mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm tại một Điểm thí nghiệm




































 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thí nghiệm cắt cánh hiện tr­ường

( 22 TCN 355-06)

 




























 

Dự án:




Hành lang đông - tây, Gói thầu 1, cầu rạch cây




 

Lỗ khoan (1):

FBN-01













Máy cắt :

MEMO

 

Toạ độ




X=















Ngày :

3/2/2006

 

 




Y=















Thí nghiệm :

KS. Trần Xuân Quang

Cao độ (m):

2.56
















Tính :

KS. Lê Phụng Huỳnh Nhi

N­ước ngầm (m):

-1.8




 

 

 

 

Giám sát :

KS. Huỳnh Mỹ Trang

 

Nguyên trạng

Phá huỷ

 













 

Độ sâu điểm cắt

Mômen cắt
Tu

Thời gian phá huỷ

Sức kháng cắt Su

Mômen cắt
Td

Thời gian phá huỷ

Sức kháng cắt
Su'

Độ nhậy
S




m

(Nm)

(.')(.")

kPa

(Nm)

(.')(.")

kPa

 







 

1.0

-

-

-

-

-

-

-







 

2.0

1.21

1'40''

15.7

0.27

1'20''

3.4

4.57







 

3.0

1.42

3'00''

18.4

0.25

2'10''

3.2

5.68







 

4.0

1.45

3'50''

18.8

0.41

1'40''

5.3

3.52







 

5.0

1.58

3'10''

20.4

0.23

2'50''

3.0

6.87







 

6.0

1.50

3'50''

19.4

0.43

2'50''

5.6

3.47







 

7.0

1.55

4'10''

20.0

0.37

3'00''

4.8

4.19







 

8.0

1.46

5'00''

18.9

0.36

3'00''

4.7

4.06







 

9.0

1.43

3'40''

18.5

0.29

1'10''

3.8

4.93







 

10.0

1.67

6'10''

21.6

0.43

3'00''

5.5

3.90







 

11.0

1.32

3'30''

17.1

0.31

2'50''

4.0

4.24







 

12.0

1.54

3'40''

19.9

0.23

3'20''

3.0

6.67







 

13.0

1.67

3'10''

21.6

0.28

1'20''

3.6

6.05







 

14.0

1.85

2'30''

23.9

0.35

1'50''

4.5

5.35







 

15.0

1.75

2'50''

22.6

0.31

2'00''

4.0

5.59







 

16.0

1.42

3'30''

18.4

0.55

4'20''

7.2

2.57







 

17.0

1.60

3'30''

20.7

0.32

2'10''

4.1

5.07







 

18.0

1.44

3'40''

18.7

0.43

3'20''

5.6

3.36







 

19.0

1.69

3'20''

21.9

0.34

2'20''

4.4

4.96







 

20.0

1.61

2'10''

20.8

0.36

1'50''

4.7

4.43







 

21.0

 

 

 

 

 

 

 







 

22.0

 

 

 

 

 

 

 







 

23.0

 

 

 

 

 

 

 







 

24.0

 

 

 

 

 

 

 







 

25.0

 

 

 

 

 

 

 







 

26.0

 

 

 

 

 

 

 







 

27.0

 

 

 

 

 

 

 







 

28.0

 

 

 

 

 

 

 







 

29.0

 

 

 

 

 

 

 







 

30.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chú ý: (1) Tên và toạ độ, cao độ lỗ thí nghiệm trong tr­ờng hợp cắt ngoài lỗ khoan .

 

 


Phụ lục C: Kích thước một số loại cánh cắt theo ASTM D2573

(Tham khảo)



Đường kính

Cánh cắt, D



Chiều cao

Cánh cắt, H



Chiều dầy

Lưỡi cắt


Đường kính

Cần nối, d



(mm)

(inch)

(mm)

(inch)

(mm)

(inch)

(mm)

(inch)

38,1



76,2



1,6



12,7



50,8



101,6



1,6



12,7



63,5



127,0



3,2



12,7



92,1



184,1



3,2



12,7



Mục lục




1. Phạm vi áp dụng 1

2. Quy trình và Tiêu chuẩn tham chiếu 1

3. Thuật ngữ và ký hiệu 1

4. Tổng quan về phương pháp 2

5. Thiết bị 3

3

3



Hình 1 Cấu tạo máy cắt cánh hiện trường 4

6. Trình tự thực hiện 4

7. Tính toán 5

8. Báo cáo 6


Phụ lục A-2: Mẫu biểu ghi kết quả thí nghiệm một Điểm cắt đối với máy cắt chỉ ghi trị số mô men 3

Phụ lục B: Mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm tại một Điểm thí nghiệm 1





Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 13825
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ
13825 -> Sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002

tải về 398.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương