3.However + adj + S + linkverb = dù có .... đi chăng nữa thì ....
However strong you are, you can't move this rock.
4.Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
Her appointment was a significant, althought/ albeit temporary success. (Việc bà ấy được bổ nhiệm là một thành công quan trọng đấy, nhưng dẫu sao cũng chỉ là nhất thì)
Her performed the task well, althought/ albeit slowly (Anh ta thực hiện nhiệm vụ đó tốt đấy, tuy rằng chậm).
Những động từ dễ gây nhầm lẫn -
Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.
-
Nội động từ
|
rise
lie
sit
|
rose
lay
sat
|
risen
lain
sat
|
rising
lying
sitting
|
-
Ngoại động từ
|
raise
lay
set
|
raised
laid
set
|
raised
laid
set
|
raising
laying
setting
|
The sun rises early in the summer.
-
To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên.
The students raise their hands in class.
To lie in: ở tại
To lie down: nằm xuống.
To lie on: nằm trên.
The university lies in the western section of town.
Don't disturb Mary, she has laid down for a rest.
*Lưu ý: Cần phân biệt động từ này với động từ to lie (nói dối) trong mẫu câu to lie to sb about smt (nói dối ai về cái gì):
-
He is lying to you about the test.
To lay on: đặt trên
To lay in: đặt vào
To lay down: đặt xuống.
Don't lay your clothes on the bed.
*Lưu ý 1: Thì hiện tại của động từ này rất dễ ngây nhầm lẫn với quá khứ đơn giản của động từ to lie. Cần phải phân biệt bằng ngữ cảnh cụ thể.
To sit in: ngồi tại, ngồi trong.
To sit on: ngồi trên (đã ngồi sẵn).
-
To set = to put, to lay: đặt, để.
Lưu ý: Phát âm hiện tại đơn giản của động từ này rất dễ lẫn với Simple past của to sit.
Một số các thành ngữ dùng với động từ trên:
-
to set the table for: bầy bàn để.
My mother has set the table for the family dinner.
-
to lay off (workers. employees): cho thôi việc, giãn thợ.
The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown.
-
to set (broken bone) in: bó những cái xương gẫy vào.
Dr.Jacobs has set many broken bones in plaster casts.
-
to set one's alarm for: Đặt đồng hồ báo thức vào lúc.
John set his alarm for six o'clock.
While playing with matches, the children set fire to the sofa.
-
to raise (animals, plants) for a living: trồng cái gì, nuôi con gì bán để lấy tiền.
That farmer raises chickens for a living.
Một số các động từ đặc biệt khác
Đó là những động từ giống hệt nhau về mặt hình thức nhưng khác nhau về mặt ngữ nghĩa nếu ở trong các mẫu câu khác nhau.
-
agree to do smt: đồng ý làm gì
He agreed to leave early tomorrow morning.
-
agree to one's doing smt: đồng ý với việc ai làm gì.
He agreed to my leaving early tomorrow morning.
-
Mean to do smt: định làm gì.
I mean to get to the top of the hill before sunrise.
-
If it + mean + verb-ing: cho dù cả việc, bao hàm cả việc.
My neighbour was determined to get a ticket for Saturday's game if it meant standing in line all night.
-
Propose to do smt: có ý định làm gì.
I propose to start tomorrow.
-
Propose doing smt: Đề nghị làm gì
I propose waiting till the police came.
-
Go on doing smt/smt: tiếp tục làm gì, cái gì (một việc đang bị bỏ dở)
He went on writing after a break
-
Go on to do smt: Quay sang tiếp tục làm gì (vẫn về cùng một vấn đề nhưng chuyển sang khía cạnh khác)
He showed the island on the map then went on to tell about its climate.
-
Try to do smt: cố gắng làm gì
He try to solve this math problem.
-
Try doing smt: Thử làm gì
-
I try sending her flowers, writing her letter, giving her presents, but she still wouldn’t speak to me.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |