Quán từ không xác định "a" và "an"



tải về 0.77 Mb.
trang17/30
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.77 Mb.
#29687
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   30

2.So sánh hơn kém


  • Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).

  • Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi er.

  • Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.

  • Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thành Y-IER (happyhappier; drydrier; prettyprettier).

  • Trường hợp đặc biệt: strongstronger; friendlyfriendlier than/ more friendly than.

  • Đối với tính từ và phó từ dài phải dùng more/less.

  • Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:




S + V +

adjective_er

adverb_er

more + adj/adv

less + adj/adv

+ THAN + noun/ pronoun



  • Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm else sau anything/anybody...

  1. He is smarter than anybody else in the class.

  • Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước so sánh, công thức:



S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun

S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun




  1. Harry’s watch is far more expensive than mine

  2. He speaks English much more rapidly than he does Spanish.

  • Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:




S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun

S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun




  1. He earns as much money as his father.

  2. February has fewer day than March.

  3. Their jobs allow them less freedom than ours does.

  • *Lưu ý (quan trọng): Đằng sau asthan của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau thanas ở dạng bị động. Lúc này thanas còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.

  1. Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).

  2. Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).

  • He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).

*Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:

  1. Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).

  2. They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).

  3. She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).

3.So sánh hợp lý


  • Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.

  • Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:

  • Sở hữu cách

  1. Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor.

(Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)

Correct: His drawings are as perfect as his instructors.



(instructor's = instructor's drawings)

  • Dùng thêm that of cho danh từ số ít:

  1. Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary.

(Câu này so sánh salary với secretary)

Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary.

(that of = the salary of)


  • Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:

  1. Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .

(Câu này so sánh duties với teacher)

Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher

(those of = the duties of)

4.So sánh đặc biệt


Adjective or adverb

Comparative

Superlative

far
little

much


many

good


well

bad


badly

farther

further


less

more
better


worse

farthest

furthest


least

most
best


worst



Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách

further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác

The distance from your house to school is farther than that of mine.

If you want more/further information, please call to the agent.

Next year he will come to the U.S for his further (= more) education


tải về 0.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương