-
Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các hồ (ở số nhiều)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes
The Rocky Mountains
-
Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới
The earth, the moon
-
The schools, colleges, universities + of + danh từ riêng
The University of Florida
-
the + số thứ tự + danh từ
The third chapter.
-
Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá
The Korean War (=> The Vietnamese economy)
-
Trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain)
The United States
-
Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo
The Philipines, The Virgin Islands, The Hawaii
-
Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử
The Constitution, The Magna Carta
-
Trước tên các nhóm dân tộc thiểu số
the Indians
-
Trước tên các môn học cụ thể
The Solid matter Physics
-
Trước tên các nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc chơi các nhạc cụ đó.
The violin is difficult to play
Who is that on the piano
|
Lake Geneva
Mount Vesuvius
-
Trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao
Venus, Mars
-
Trước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng
Stetson University
-
Trước các danh từ đi cùng với một số đếm
Chapter three
-
Trước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng hoặc chỉ có một từ
New Zealand, North Korean, France
-
Trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện
Europe, Florida
-
Trước tên bất kì môn thể thao nào
baseball, basketball
-
Trước các danh từ trừu tượng (trừ một số trường hợp đặc biệt)
freedom, happiness
-
Trước tên các môn học nói chung
mathematics
-
Trước tên các ngày lễ, tết
Christmas, Thanksgiving
-
Trước tên các loại hình nhạc cụ trong các hình thức âm nhạc cụ thể (Jazz, Rock, classical music..)
To perform jazz on trumpet and piano
|