NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CUỐI
Điều 52
Điều khoản thi hành
Các biện pháp cần thiết để thi hành các điều khoản trong Quy định này phải được thông qua phù hợp với quy trình nêu trong Điều 54(2).
Điều 53
Hỗ trợ tài chính
Các Quốc gia thành viên có thể yêu cầu các đối tượng liên quan đóng góp chi phí liên quan tới việc thực hiện Quy định này.
Điều 54
Quy trình của Ủy ban
1. Hệ thống các Ban phải hỗ trợ Ủy ban theo Điều 30 của Quy định số (EC) No 2371/2002.
2. Đối với những quy định đề cập tới khoản này, Điều 4 và 7 của Quyết định số 1999/468/EC phải được áp dụng.
Thời gian nêu trong Điều 4(3) của Quyết định số 1999/468/EC phải là một tháng.
Điều 55
Nghĩa vụ báo cáo
1. Hai năm một lần, các Quốc gia thành viên phải chuyển báo cáo áp dụng Quy định này tới Ủy ban không muộn hơn ngày 30 tháng 3 của năm tiếp theo.
2. Trên cơ sở báo cáo do các Quốc gia thành viên nộp và quan sát của mình, ba năm một lần Ủy ban phải chuẩn bị báo cáo nộp cho Nghị viện và Hội đồng Châu Âu.
3. Ủy ban phải đánh giá tác động của Quy định về đánh bắt cá bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định vào ngày 29 tháng 10 năm 2013.
Điều 56
Bãi bỏ luật
Bãi bỏ các Các điều 28b(2), 28e, 28f, 28g và Điều 31(2)(a) của Quy định (EEC) số 2847/93, Quy định (EC) số 1093/94, Quy định (EC) số 1447/1999, Điều 8, 19a, 19b, 19c, 21, 21b, 21c
Quy định (EC) số 1936/2001 và Điều 26a, 28, 29, 30 và 31 Quy định (EC số 601/2004, hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2010.
Tham khảo đối với các Quy định được bãi bỏ phải được hiểu là tham khảo cho Quy định này.
Điều 57
Hiệu lực thi hành
Quy định này có hiệu lực từ ngày công bố trên Tạp chí chính thức của Liên minh Châu Âu.
Quy định này được áp dụng từ ngày 1 tháng 1 năm 2010.
Quy định này phải được áp dụng trọn vẹn và trực tiếp tại tất cả các Quốc gia thành viên.
Brussels, 29 tháng 9 năm 2008.
THAY MẶT HỘI ĐỒNG
Chủ tịch
M. BARNIER
PHỤ LỤC I
Danh mục sản phẩm không bao gồm trong định nghĩa các “sản phẩm thủy sản” trong điểm 8 của Điều 2
— Sản phẩm thủy sản nước ngọt
— Sản phẩm nuôi trồng thủy sản từ cá bột và cá hương
— Cá cảnh
— Sò, hàu, tươi sống
— Điệp bao gồm sò điệp, giống trai lược (genera Pecten), Chlamys hay Placopecten, sống, tươi hoặc để lạnh
— Sò St Jacques (Pecten maximus), đông lạnh
— Các loại sò điệp khác, tươi hoặc ướp lạnh
— Trai sông
-
Ốc không phải lấy từ biển
-
Động vật thân mền chế biến và bảo quản
Phụ lục II
Chứng chỉ đánh bắt và Chứng chỉ tái xuất của Cộng đồng chung Châu Âu
-
Chứng chỉ đánh bắt của Cộng đồng chung Châu Âu
|
Số tài liệu
|
Cơ quan chứng thực
|
1. Tên
|
Địa chỉ
|
Tel.
Fax
|
2. Tên tàu đánh cá
|
Cờ -Cảng nội địa và số đăng ký
|
Tín hiệu
|
Số IMO/Lloyd’s (nếu có)
|
Số giấy phép đánh cá – giá trị đến
|
Số Inmarsat, Fax, Tel, địa chỉ Email (nếu có)
|
3. Mô tả sản phẩm
|
Loại chế biến được cấp phép trên tàu
|
4. Tài liệu tham khảo các biện pháp quản lý và bảo tồn
|
Loài
|
Mã sản phẩm
|
Khu vực đánh bắt và ngày
|
Trọng lượng sống dự đoán (kg)
|
Trọng lượng dự đoán chuyển lên đất liền
|
Trọng lượng trên đất liền được chứng nhận (kg)
Khi phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
5. Tên chủ tàu đánh cá – chữ ký – con dấu
|
6. Khai báo chuyển hàng trên biển
|
Chữ ký và ngày tháng
|
Ngày chuyển hàng/khư vực/vị trí
|
Trọng lượng dự kiến (kg)
|
Tên chủ tàu nhận
|
Chữ ký
|
Tên tàu
|
Tín hiệu
|
Số IMO/Lloyd’s (nếu có)
|
7. Giấy phép chuyển hàng trong khu vực cảng
|
Tên
|
Chính quyền
|
Chữ ký
|
Địa chỉ
|
Tel
|
Cảng đến
|
Ngày đến
|
Đóng dấu
|
8. Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu
|
Chữ ký
|
Ngày
|
Đóng dấu
|
9. Chứng thực của chính quyền Quốc gia có cờ được treo
|
Tên
|
Chữ ký
|
Ngày
|
Đóng dấu
|
10. Thông tin vận tải (xem phụ lục)
|
11. Khai báo của nhà nhập khẩu
|
Tên, địa chỉ nhà nhập khẩu
|
Chữ ký
|
Ngày
|
Đóng dẫu
|
Mã CN sản phẩm
|
Văn bản theo điều 14(1), (2) của Quyết định số …../2008 (EC)
|
Tham khảo
|
|
|
|
|
12. Kiểm soát nhập khẩu – chính quyền
|
Địa điểm
|
Nhập khẩu được cấp phép (*)
|
Nhập khẩu bị treo (*)
|
Thẩm tra được yêu cầu – Ngày
|
Khai báo hải quan (nếu có)
|
Số
|
Ngày
|
Địa điểm
|
Đánh dấu √ nếu phù hợp
|
Chứng nhận tái xuất của Cộng đồng chung Châu Âu
-
Số chứng nhận
|
Ngày
|
Quốc gia thành viên
|
1. Mô tả sản phẩm tái xuất
|
Trọng lượng (kg)
|
Loài
|
Mã sản phẩm
|
Cân đối từ tổng trọng lượng khai báo trong chứng nhận khai thác
|
2. Tên nhà tái xuất
|
Địa chỉ
|
Chữ ký
|
Ngày tháng
|
3. Chính quyền
|
Tên
|
Chữ ký
|
Ngày tháng
|
Đóng dấu
|
4. Kiểm soát tái xuất
|
Địa điểm
|
Tái xuất được cấp phép (*)
|
Thẩm tra được yêu cầu (*)
|
Số khai báo tái xuất và ngày tháng
|
Đánh dấu √ nếu phù hợp
|
Phụ lục
Thông tin vận tải
-
-
Quốc gia xuất
Cảng/sân bay/địa điểm xuất hàng khác
|
2. Chữ ký của nhà xuất khẩu
|
Tên tàu và cờ
Số máy bay/số vận đơn hàng không
Quốc tịch xe và số đăng ký
Số vận đơn đường sắt
Các giấy tờ vận tải khác
|
Số container
Danh sách kèm theo
|
Tên
|
Địa chỉ
|
Chữ ký
|
PHỤ LỤC III
Khai báo của quốc gia tàu treo cờ
1. Nội dung khai báo của Quốc gia tàu treo cờ theo Điều 20
Ủy ban phải yêu cầu Quốc gia tàu treo cờ thông báo tên, địa chỉ và con dấu chính thức của các cơ quan công quyền trên lãnh thổ nước họ có thẩm quyền:
(a) cấp đăng ký tàu đánh cá dưới cờ nước mình;
(b) cấp, treo và thu hồi giấy phép đánh bắt cho tàu đánh cá nước mình
(c) chứng nhận sự trung thực của thông tin cung cấp trong giấy chứng nhận khai thác đề cập tới trong Điều 13 và chứng thực các giấy chứng nhận đó;
(d) thực hiện, kiểm soát và thi hành luật, các Quy định và các biện pháp quản lý và bảo tồn mà các tàu đánh cá nước mình phải tuân theo;
(e) Chứng thực các giấy chứng nhận khai thác để hỗ trợ các cơ quan chức năng của các Quốc gia thành viên thông qua việc phối hợp về hành chính đề cập tới trong Điều 20(4);
(f) thông tin về các biểu mẫu giấy chứng nhận khai thác phù hợp với mẫu ở Phụ lục II; và
(g) cập nhật nội dung khai báo đó.
2. Cơ chế chứng từ khai thác của các tổ chức quản lý nghề cá khu vực đề cập tới trong Điều 13: nơi mà cơ chế chứng từ khai thác thủy sản được một tổ chức quản lý nghề cá khu vực thông qua được thừa nhận là cơ chế cấp chứng nhận khai thác phục vụ mục đích của Quy định này, thì các thông báo của Quốc gia tàu treo cờ theo các hồ sơ chứng từ khai thác được cho là soạn thảo theo các quy định trong Khoản 1 của Phụ lục này và các điều khoản của Phụ lục này được cho là áp dụng điều khoản mutatis mutandis.
PHỤ LỤC IV
Tuyên bố theo Điều 14(2) của Quy định số (EC) No 1005/2008 của Hội đồng ngày 29 tháng 9 năm 2008 về việc xây dựng một hệ thống phòng ngừa, ngăn chặn và xóa bỏ các hoạt động đánh bắt bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định
Tôi khẳng định rằng sản phẩm thủy sản chế biến (mô tả sản phẩm và mã danh pháp tổng hợp) được lấy từ sản phẩm đánh bắt nhập khẩu theo chứng chỉ đánh bắt dưới đây:
-
Số chứng chỉ đánh bắt
|
Tên tàu và cờ
|
Ngày thông qua
|
Mô tả việc đánh bắt
|
Tổng trọng lượng cập bờ (kg)
|
Sản phẩm đánh bắt chế biến (kg)
|
Sản phẩm thủy sản chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên và địa chỉ của nhà máy chế biến
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu (nếu khác với nhà máy chế biến):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số phê duyệt của nhà máy chế biến:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số chứng nhận sức khỏe và ngày tháng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-
Người chịu trách nhiệm của nhà máy chế biến
|
Chữ ký
|
Ngày:
|
Địa điểm:
|
Xác nhận của cơ quan chức năng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
-
Cán bộ:
|
Chữ ký và đóng dấu
|
Ngày:
|
Địa điểm:
|
Quy định số 1005/2008 ngày 29/9/2008 của Cộng đồng châu Âu. Bản dịch của Cục KT&BVNLTS
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |