Qcvn qtđ-5: 2008/bct quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về KỸ thuậT ĐIỆn tập 5 kiểM ĐỊnh trang thiết bị HỆ thống đIỆN



tải về 1.14 Mb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích1.14 Mb.
#36323
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Mục 3

Thiết bị điện


Điều 168. Máy phát điện và máy bù đồng bộ

1. Bệ gối đỡ

Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sau khi mở nắp:

Kiểm tra hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

2. Bộ làm mát khí, làm mát không khí

Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sau khi mở nắp:

Kiểm tra hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

3. Stato

Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra bằng tháo máy:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Rò rỉ dầu, rò rỉ nước.

(3) Đo điện trở cách điện của cuộn dây.

(4) Đo điện trở cách điện của thiết bị đo nhiệt độ.

4. Sứ xuyên

Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra tháo ra, kiểm tra hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

5. Rôto


Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra tháo ra:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở cách điện.

6. Chổi than rôto

Kiểm tra bên ngoài:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở cách điện.

7. Giá đỡ chổi than

Kiểm tra bên ngoài và tháo rời:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Kiểm tra lực nén lò xo chổi than.

8. Gối đỡ

Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra mở nắp:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận

(2) Rò rỉ dầu

(3) Đo điện trở cách điện vị trí đặt gối đỡ và vật cách điện.

9. Bộ chèn khí cổ trục

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở cách điện của vỏ, bulông và vòng đệm cách điện.

10. Thiết bị cảnh báo rò rỉ dầu và nước

Kiểm tra bên ngoài và bên trong: hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.



Điều 169. Hệ thống kích thích (kiểu kết nối trực tiếp)

1. Máy phát xoay chiều và một chiều (Không vành góp)

(1) Vỏ máy

Kiểm tra bên ngoài: kiểm tra bằng tháo máy: hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận

(2) Stato

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Đo điện trở cách điện của cuộn dây.

(3) Rôto

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Đo điện trở cách điện của cuộn dây.

(4) Hộp chổi than

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Đo áp lực của chổi than.

(5) Gối đỡ

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Rò rỉ dầu;

c) Đo điện trở cách điện vị trí đặt gối đỡ và vật cách điện.

(6) Bộ làm mát không khí

Kiểm tra bên ngoài/Kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Siết chặt bulông.

(7) Bộ chỉnh lưu silicon

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Đo độ dẫn điện và điện áp được chỉ định.

2. Máy kích từ xoay chiều (không chổi than )

(1) Vỏ máy

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng tháo máy: Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận

(2) Bộ chỉnh lưu Stato

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Thí nghiệm đổi chiều dòng điện và kiểm tra thyristo;

c) Đo điện trở;

d) Đo điện trở cách điện.

(3) Stato

Kiểm tra bên ngoài/Kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Đo điện trở cách điện của cuộn dây.

(4) Rôto

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Kiểm tra sau khi tháo rôto;

c) Đo điện trở cách điện của cuộn dây.

(5) Máy phát nam châm vĩnh cửu

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Đo điện trở cách điện.

(6) Gối đỡ

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Rò rỉ dầu;

c) Đo điện trở cách điện vị trí đặt g ối đỡ và vật cách điện.

(7) Dây dẫn của chổi than rôto

Kiểm tra bên ngoài: hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(8) Bộ làm mát không khí

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

a) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận;

b) Siết chặt bulông.



Điều 170. Hệ thống kích thích (kiểu kích thích độc lập)

1. Vỏ máy

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng tháo máy: Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

2. Stato


Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng tháo máy:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở cách điện của cuộn dây.

3. Rôto


Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Kiểm tra sau khi tháo rôto.

(3) Đo điện trở cách điện của cuộn dây.

4. Hộp chổi than

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo áp lực của chổi than.

5. Gối đỡ

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Rò rỉ dầu.

(3) Đo điện trở cách điện vị trí đặt gối đỡ và vật cách điện.

6. Động cơ cảm ứng.

Tiến hành kiểm tra theo như Điều 173 về Động cơ

Điều 171. Hệ thống kích thích (kiểu tĩnh)

1. Vỏ máy

Kiểm tra bên ngoài và bên trong: hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

2. Thiết bị chỉnh lưu bằng thyristor

Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra bằng cách tháo máy

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

3. Bộ làm mát không khí

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy: Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

4. Thiết bị bảo vệ

Kiểm tra bên ngoài/Kiểm tra bằng cách tháo máy:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận .

(2) Đo điện trở cách điện.



Điều 172. Thiết bị phụ của máy phát

1. Hệ thống kiểm soát khí hydro

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở cách điện của bộ sấy khí (lò điện).

(3) Đo điện trở tiếp xúc đầu dây của bộ sấy khí.

2. Thiết bị cấp khí CO2

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở tiếp xúc đầu dây của bộ sấy khí trong bộ thổi khí và bộ tách ẩm.

(3) Đo điện trở tiếp xúc đầu dây của bộ thổi khí và bộ tách ẩm.

3. Thiết bị cấp khí nitơ

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy: Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

4. Hệ thống kiểm soát dầu chèn

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Rò rỉ dầu.

(3) Kiểm tra bơm và động cơ.

(4) Đo điện trở cách điện và điện trở của bộ sấy.

5. Hệ thống làm mát stato

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Kiểm tra bơm và động cơ.

6. Thiết bị nối đất trung tính

Kiểm tra bên ngoài và bên trong:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở cách điện.

(3) Đo điện trở nối đất

7. Thiết bị chống sét.

Kiểm tra bên ngoài:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở của bộ giới hạn dòng điện.

(3) Đo điện trở cách điện.

Điều 173. Động cơ

1. Stato


Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách mở nắp máy:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Đo điện trở của cuộn dây.

2. Rôto


Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng tháo máy: hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

3. Gối đỡ

Kiểm tra bên ngoài và bên trong: hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

4. Hệ thống làm mát

Kiểm tra bên ngoài/kiểm tra bằng cách tháo máy:

(1) Hư hại, phá huỷ bề mặt và trạng thái lắp đặt của mỗi bộ phận.

(2) Vệ sinh hệ thống làm mát.
Điều 174. Vận hành thử

Như Điều 167-2. Vận hành thử.




KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG



Đỗ Hữu Hào


Phụ lục: Kiểm tra độ bền điện môi
Việc kiểm tra độ bền điện môi có thể được tiến hành bằng cách đặt một điện áp thử lên mạch điện chính (đối với máy cắt ở trạng thái đóng). Phải kiểm tra để khẳng định rằng không có hiện tượng bất thường xảy ra bằng cách đặt điện áp thử trong vòng 10 phút như trong bảng dưới đây.

Bảng phụ lục I-1. Điện áp thí nghiệm chịu đựng



Cấp điện áp [kV]

Điện áp thí nghiệm [kV]

Diễn giải

Hệ thống nối đất

3

4,7

1,5 lần điện áp vận hành lớn nhất (3 * 1,05) [kV]

Cách ly

6

9,4

1,5 lần điện áp vận hành lớn nhất (6 * 1,05) [kV]

Cách ly

10

13,1

1,25 lần điện áp vận hành lớn nhất (10 * 1,05) [kV]

Cách ly

9,6

0,92 lần điện áp vận hành lớn nhất (10 * 1,05) [kV]

Hệ thống nối đất trực tiếp

15

19,6

1,25 lần điện áp vận hành lớn nhất (15 * 1,05) [kV]

Cách ly

14,4

0,92 lần điện áp vận hành lớn nhất (15 * 1,05) [kV]

Hệ thống nối đất trực tiếp

20

26,1

1,25 lần điện áp vận hành lớn nhất (20 * 1,05) [kV]

Hệ thống nối đất trực tiếp

35

45,7

1,25 lần điện áp vận hành lớn nhất (35 * 1,05) [kV]

Tất cả

110










143,8

1,25 lần điện áp vận hành lớn nhất (110 * 1,05) [kV]

Hệ thống nối đất trực tiếp

220

147,2

0,64 lần điện áp vận hành lớn nhất (220 * 1,05) [kV]

Hệ thống nối đất trực tiếp

500

336,0

0,64 lần điện áp vận hành lớn nhất (500 * 1,05) [kV]

Hệ thống nối đất trực tiếp

Khoảng thời gian đặt điện áp là 10 phút.

Khi có khó khăn trong thực hiện thử nghiệm độ bền điện môi, việc kiểm tra độ bền điện áp của điện môi có thể được thay thế bằng cách đặt điện áp hệ thống trong vòng 10 phút.

Kiểm tra độ bền điện áp của điện môi trong khi hoàn thành quá trình kiểm tra được định nghĩa là kết quả của giá trị điện áp thực tế có thể nhân với một hệ số dư.

Với các mức điện áp thấp, vì quá điện áp có một ảnh hưởng đáng kể, hệ số dư được chọn là 1,5. Tuy nhiên, khi mức điện áp tăng lên thì ảnh hưởng này là nhỏ đi, hệ số dư do đó sẽ được chọn ở một giá trị bé hơn. /.




1 EB-OS: Hộp đầu cáp ngâm dầu (kiểu trượt)




tải về 1.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương