QCVN QTĐ-7:2008/BCT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN: QTĐ-7:2008/BCT
BỘ CÔNG thương
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KỸ THUẬT ĐIỆN
Tập 7
THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN
National Technical Codes for Installation Power Network
Hà NỘI 2008
Lời nói đầu
Bộ Quy chuẩn Kỹ thuật điện QCVN QTĐ 5:2008/BCT; QCVN QTĐ 6:2008/BCT; QCVN QTĐ 7:2008/BCT là văn bản quy phạm pháp luật băt buộc áp dụng cho các đơn vị hoạt động điện lực trên lãnh thổ Việt Nam. Quy chuẩn kỹ thuật điện bao gồm các quy định về thiết kế, xây lắp, vận hành và kiểm tra các trang thiết bị sản xuất, truyền tải điện và phân phối điện năng .
Quy chuẩn kỹ thuật điện do Bộ Công thương chủ trì biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định. Quy chuẩn kỹ thuật được Bộ Công thương ban hành theo Quyêt định số 54/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008.
Quy chuẩn kỹ thuật điện được xây dựng dựa trên việc rà soát, sửa đổi, bổ sung và biên tập lại nội dung của 03 bộ Quy phạm Trang bị điện, bao gồm Quy phạm thi công công trình điện (TCN-1-84), Quy phạm vận hành nhà máy điện và lưới điện (QPDT-01-71), Tiêu chuẩn ngành về Khối lượng và tiêu chuẩn thử nghiệm, nghiệm thu, bàn giao các công trình điện (TCN-26-87).
Việc rà soát sửa đổi Quy chuẩn được tiến hành trong bối cảnh Việt Nam gia nhập WTO và chính thức trở thành thành viên của WTO vào tháng 1/2008. Để đáp ứng với việc gia nhập WTO thì những tiêu chuẩn bắt buộc bao gồm cả tiêu chuẩn kỹ thuật phải không phải là rào cản kỹ thuật trong thương mại quốc tế và hướng tới việc hài hoà với tiêu chuẩn quốc tế. Trong bối cảnh như vậy, nhiệm vụ đặt ra cho lần rà soát, sửa đổi này là chọn lọc bỏ ra những qui định không phù hợp là qui định bắt buộc, loại bỏ các quy định quá chi tiết mang tính chất đặc thù của công nghệ, tập trung vào các quy định mang tính chất cơ bản nhất để đảm bảo mục tiêu vận hành an toàn, ổn định các trang thiết bị của hệ thống điện Việt Nam, thông qua đó nhằm đảm bảo an ninh hệ thống điện và an toàn cho cộng đồng.
Do thời gian hạn hẹp, khối lượng công việc lớn và rất phức tạp, chắc chắn bộ Quy chuẩn không tránh khỏi một số sai sót, rất mong nhận được các ý kiến đóng góp của độc giả.
Cũng nhân dịp này, Vụ Khoa học vụ Công nghệ, Bộ Công thương xin chân thành cám ơn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, và các cơ quan, tổ chức liên quan đã quan tâm hỗ trợ, tạo điều kiện về nhân lực cũng như vật lực cho Tổ công tác trong quá trình xây dựng quy chuẩn. Xin chân thành cảm ơn các chuyên gia tâm huyết trong nước và quốc tế đã không quản ngại khó khăn, đóng góp thời gian, công sức và những kinh nghiệm quí báu của mình cùng Vụ Khoa học, Công nghệ để hoàn thành công tác xây dựng hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật ngành Điện, đóng góp một phần nhỏ cho công cuộc xây dựng đất nước.
Xin trân trọng cám ơn,
Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương
Mục lục
Chương I 1
QUY ĐỊNH CHUNG 1
Chương II 2
CÁC QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CHUNG 2
Mục 1 2
Quy định chung 2
Mục 2 2
Công nghiệp hoá công tác xây lắp 2
Mục 3 3
Công tác chuẩn bị thi công 3
Mục 4 5
Các yêu cầu về công trình xây dựng để lắp đặt các thiết bị điện 5
Mục 5 6
Công nghệ và tự động hoá công tác lắp đặt điện 6
Chương 3 8
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÂN PHỐI VÀ TRẠM BIẾN ÁP 8
Mục 1 8
Lắp đặt hệ thống phân phối điện 8
Mục 2 11
Các máy biến áp điện lực 11
Mục 3 11
Cơ cấu chuyển mạch cách điện bằng khí (GIS) 11
Mục 4 13
Các bảng và tủ điện 13
Mục 5 14
Các mạch thứ cấp 14
Mục6 14
Hệ thống ắc qui đặt cố định. 14
Mục 7 15
Bộ tụ điện để nâng cao hệ số công xuất 15
Chương 4. CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN CHIẾU SÁNG 15
Mục 1 15
Quy định chung 15
Mục 2 16
Đèn chiếu sáng 16
Mục 3 17
Các thiết bị của hệ thống điện chiếu sáng 17
Mục 4 17
Các bảng điện phân phối 17
Chương 5 18
HỆ THỐNG NỐI ĐẤT 18
Mục 1 18
Quy định chung 18
Mục2 20
Đặt các dây nối đất 20
Mục 3 22
Nối đất các thiết bị phân phối 22
Mục 4 23
Nối đất thiết bị động lực 23
Mục 5 23
Nối đất ở mạch điện và đường cáp 23
Mục 6 24
Cách sơn và đánh dấu 24
Chương 6 25
CÁCH ĐẶT DÂY DẪN ĐIỆN 25
Mục 1 25
Quy định chung 25
Mục 2 26
Đặt dây dẫn điện lên các vật đỡ cách điện 26
(các puli, các cách điện, các kẹp dây ...) 26
Mục 3 27
Dây dẫn đặt treo 27
Mục 4 28
Đặt dây dẫn loại được bảo vệ và cáp cách điện bằng cao su 28
Mục 5 29
Đặt hở và đặt ngầm dây dẫn điện 29
Mục 6 31
Đặt ngầm dây dẫn trong các ống không phải là kim loại 31
Mục 7 33
Đặt dây ngầm trong ống thủy tinh 33
Mục 8 34
Đặt hở và ngầm dây dẫn trong ống thép 34
Mục 9 37
Dây dẫn đặt hở và có bao che (thanh cái) với điện áp dưới 100V vốn 37
Mục 10 38
Làm đầu dây và nối dây cho cáp 38
Mục 11 39
Đặt dây trong các gian dễ cháy, dễ nổ 39
Mục 12 40
Sơn và đánh dấu 40
Chương 7 40
CÁC ĐƯỜNG CÁP NGẦM 40
Mục 1 40
Quy định chung 40
Mục 2 42
Đặt cáp trong rãnh 42
Mục 3 42
Các kích thước yêu cầu khi đặt cáp 42
Mục 4 43
Đặt cáp trong đường ống, mương và trong các gian sản xuất 43
Mục 5 45
Đặt cáp trong blốc và ống 45
Mục 6 46
Đặt cáp ở bãi lầy, bùn lầy và dưới nước 46
Mục 7 46
Nối cáp và làm đầu cáp 46
Mục 8 47
Đặt cáp trong các gian dễ nổ và ở các thiết trí ngoài trời dể nổ 47
Mục 9 48
Cách sơn và ký hiệu 48
Chương 8 49
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG (ĐDK) 49
ĐIỆN ÁP TỚI 500KV 49
Mục 1 49
Quy định chung 49
Mục 2 51
Công tác làm móng 51
Mục 3 52
Lắp và dựng cột 52
Mục 4 53
Lắp ráp cách điện và phụ kiện mắc dây 53
Mục 5 54
Lắp ráp dây dẫn và dây chống sét 54
Mục 6 55
Đánh số hiệu và sơn 55
Mục 7 55
Nghiệm thu và bàn giao công trình đưa và khai thác 55
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |